Giáng Sinh (圣诞节 – Shèngdànjié) là một trong những lễ hội toàn cầu được yêu thích nhất. Nếu bạn đang học tiếng Trung và muốn hòa mình vào không khí này, việc nắm vững từ vựng chuyên đề là điều không thể thiếu. Bài viết này tổng hợp hơn 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh, phổ biến nhất. Hoa Ngữ Đông Phương đã phân loại rõ ràng theo chủ đề, giúp bạn dễ dàng tra cứu, học thuộc và áp dụng ngay lập tức vào giao tiếp, cùng với 3 đoạn hội thoại mẫu thực tế.
Xem thêm:
Danh Sách 300 Từ Vựng Tiếng Trung Về Giáng Sinh
1. Nhân Vật & Biểu Tượng Truyền Thống (人物与传统标志)
| STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Trung (Hán tự) |
Phiên âm (Pinyin) |
| 1 |
Giáng Sinh |
圣诞节 |
Shèngdànjié |
| 2 |
Đêm Giáng Sinh (Vọng) |
圣诞前夕 / 平安夜 |
Shèngdàn qiánxī / Píng’ānyè |
| 3 |
Ông già Noel |
圣诞老人 |
Shèngdàn Lǎorén |
| 4 |
Bà già Noel |
圣诞老奶奶 |
Shèngdàn Lǎonǎinai |
| 5 |
Tuần lộc |
驯鹿 |
xùnlù |
| 6 |
Xe trượt tuyết |
雪橇 |
xuěqiāo |
| 7 |
Cây thông Noel |
圣诞树 |
Shèngdànshù |
| 8 |
Quà tặng |
礼物 |
lǐwù |
| 9 |
Lò sưởi |
壁炉 |
bìlú |
| 10 |
Ống khói |
烟囱 |
yāncōng |
| 11 |
Tất (vớ) Giáng Sinh |
圣诞袜 |
Shèngdànwà |
| 12 |
Thiên thần |
天使 |
tiānshǐ |
| 13 |
Ba Vua (Ba Nhà Thông Thái) |
三个智者 |
Sān gè Zhìzhě |
| 14 |
Chúa Giê-su |
耶稣 |
Yēsū |
| 15 |
Đức Mẹ Mary |
圣母玛利亚 |
Shèngmǔ Mǎlìyà |
| 16 |
Chuông Giáng Sinh |
圣诞钟 |
Shèngdàn zhōng |
| 17 |
Vòng nguyệt quế |
花环 |
huāhuán |
| 18 |
Người tuyết |
雪人 |
xuěrén |
| 19 |
Yêu tinh |
精灵 |
jīnglíng |
| 20 |
Vàng |
黄金 |
huángjīn |
| 21 |
Mộc dược |
没药 |
mòyào |
| 22 |
Nhũ hương |
乳香 |
rǔxiāng |
| 23 |
Hang đá |
圣诞马槽 |
Shèngdàn mǎcáo |
| 24 |
Nhà thờ |
教堂 |
jiàotáng |
| 25 |
Lễ Missa |
弥撒 |
Mísā |
| 26 |
Hát thánh ca |
唱赞美诗 |
chàng zànměishī |
| 27 |
Người hát rong |
颂歌者 |
sònggēzhě |
| 28 |
Cây tầm gửi |
槲寄生 |
hújìshēng |
| 29 |
Nến |
蜡烛 |
làzhú |
| 30 |
Ngôi sao Bethlehem |
伯利恒之星 |
Bólìhéng zhī Xīng |
| 31 |
Vợt tuyết |
雪鞋 |
xuěxié |
| 32 |
Lễ hội |
节日 |
jiérì |
| 33 |
Truyền thống |
传统 |
chuántǒng |
| 34 |
Giáng sinh trắng |
白色圣诞节 |
báisè Shèngdànjié |
| 35 |
Tuyết |
雪 |
xuě |
| 36 |
Băng |
冰 |
bīng |
| 37 |
Mùa đông |
冬天 |
dōngtiān |
| 38 |
Áo khoác |
外套 |
wàitào |
| 39 |
Găng tay |
手套 |
shǒutào |
| 40 |
Khăn quàng cổ |
围巾 |
wéijīn |
| 41 |
Lời chúc |
祝福 |
zhùfú |
| 42 |
Hạnh phúc |
幸福 |
xìngfú |
| 43 |
Vui vẻ |
快乐 |
kuàilè |
| 44 |
Hòa bình |
和平 |
hépíng |
| 45 |
Niềm vui |
喜悦 |
xǐyuè |
| 46 |
Lòng tốt |
仁慈 |
réncí |
| 47 |
Ánh sáng |
灯光 |
dēngguāng |
| 48 |
Món quà may mắn |
幸运礼物 |
xìngyùn lǐwù |
| 49 |
Bao tải quà |
礼物袋 |
lǐwùdài |
| 50 |
Băng tuyết |
冰雪 |
bīngxuě |
| 51 |
Kính vạn hoa |
万花筒 |
wànhuātǒng |
| 52 |
Lịch sự |
礼貌 |
lǐmào |
| 53 |
Cây xanh |
常青树 |
chángqīngshù |
| 54 |
Dấu chân |
脚印 |
jiǎoyìn |
| 55 |
Thần bí |
神秘 |
shénmì |
| 56 |
Sưởi ấm |
取暖 |
qǔnuǎn |
| 57 |
Ngôi sao |
星星 |
xīngxing |
| 58 |
Đèn lồng |
灯笼 |
dēnglóng |
| 59 |
Trang sức |
首饰 |
shǒushì |
| 60 |
Quần áo ấm |
暖和的衣服 |
nuǎnhuo de yīfú |
| 61 |
Áo choàng đỏ |
红色斗篷 |
hóngsè dòupéng |
| 62 |
Bộ râu trắng |
白色胡子 |
báisè húzi |
| 63 |
Giày ống đen |
黑色靴子 |
hēisè xuēzi |
| 64 |
Lễ nghi |
仪式 |
yíshì |
| 65 |
Linh hồn |
灵魂 |
línghún |
| 66 |
Niềm hy vọng |
希望 |
xīwàng |
| 67 |
Sự tha thứ |
宽恕 |
kuānshù |
| 68 |
Phép lạ |
神迹 |
shénjì |
| 69 |
Tín ngưỡng |
信仰 |
xìnyǎng |
| 70 |
Khách mời |
客人 |
kèren |
| 71 |
Dây thừng |
绳索 |
shéngsuǒ |
| 72 |
Chuông nhỏ |
小铃铛 |
xiǎo língdāng |
| 73 |
Bằng gỗ |
木制的 |
mùzhì de |
| 74 |
Kỷ niệm |
纪念品 |
jìniànpǐn |
| 75 |
Tượng nhỏ |
小雕像 |
xiǎodiāoxiàng |
2. Trang Trí & Món Ăn (装饰与美食)
| STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Trung (Hán tự) |
Phiên âm (Pinyin) |
| 76 |
Trang trí |
装饰 |
zhuāngshì |
| 77 |
Đèn nhấp nháy |
闪烁的灯 |
shǎnshuò de dēng |
| 78 |
Dây kim tuyến |
金属丝 |
jīnshǔsī |
| 79 |
Quả cầu trang trí |
圣诞球 |
Shèngdàn qiú |
| 80 |
Bông tuyết |
雪花 |
xuěhuā |
| 81 |
Bàn tiệc |
宴会桌 |
yànhuìzhuō |
| 82 |
Bánh pudding |
布丁 |
bùdīng |
| 83 |
Gà tây quay |
烤火鸡 |
kǎo huǒjī |
| 84 |
Nước sốt nam việt quất |
蔓越莓酱 |
mànyuèméi jiàng |
| 85 |
Rượu trứng (Eggnog) |
蛋酒 |
dànjiǔ |
| 86 |
Bánh quy gừng |
姜饼 |
jiāngbǐng |
| 87 |
Nhà bánh gừng |
姜饼屋 |
jiāngbǐngwū |
| 88 |
Kẹo gậy |
拐杖糖 |
guǎizhàngtáng |
| 89 |
Sô cô la nóng |
热巧克力 |
rè qiǎokèlì |
| 90 |
Sô cô la |
巧克力 |
qiǎokèlì |
| 91 |
Bữa tối Giáng Sinh |
圣诞晚餐 |
Shèngdàn wǎncān |
| 92 |
Bánh khúc cây |
树干蛋糕 |
shùgàn dàngāo |
| 93 |
Pháo hoa |
烟花 |
yānhuā |
| 94 |
Nến thơm |
香薰蜡烛 |
xiāngxūn làzhú |
| 95 |
Ruy băng |
丝带 |
sīdài |
| 96 |
Giấy gói quà |
包装纸 |
bāozhuāngzhǐ |
| 97 |
Màu đỏ |
红色 |
hóngsè |
| 98 |
Màu xanh lá |
绿色 |
lǜsè |
| 99 |
Màu trắng |
白色 |
báisè |
| 100 |
Áo len Giáng Sinh |
圣诞毛衣 |
Shèngdàn máoyī |
| 101 |
Nước uống có cồn |
酒精饮料 |
jiǔjīng yǐnliào |
| 102 |
Rượu vang đỏ |
红葡萄酒 |
hóng pútaojiǔ |
| 103 |
Rượu sâm banh |
香槟 |
xiāngbīn |
| 104 |
Bàn ăn |
餐桌 |
cānzhuō |
| 105 |
Khăn trải bàn |
桌布 |
zhuōbù |
| 106 |
Bộ đồ ăn |
餐具 |
cānjù |
| 107 |
Đĩa |
盘子 |
pánzi |
| 108 |
Cốc |
杯子 |
bēizi |
| 109 |
Khăn ăn |
餐巾 |
cānjīn |
| 110 |
Trái cây khô |
干果 |
gānguǒ |
| 111 |
Hạt dẻ |
栗子 |
lìzi |
| 112 |
Bánh nướng |
馅饼 |
xiànbǐng |
| 113 |
Bánh mì nướng |
吐司 |
tǔsī |
| 114 |
Củ cải đường |
甜菜 |
tiáncài |
| 115 |
Bắp cải Brussels |
球芽甘蓝 |
qiúyá gānlán |
| 116 |
Khoai tây nghiền |
土豆泥 |
tǔdòuní |
| 117 |
Hương vị |
味道 |
wèidào |
| 118 |
Thơm ngon |
美味 |
měiwèi |
| 119 |
Chuẩn bị |
准备 |
zhǔnbèi |
| 120 |
Nấu ăn |
烹饪 |
pēngrèn |
| 121 |
Lò nướng |
烤箱 |
kǎoxiāng |
| 122 |
Bát đĩa |
碗碟 |
wǎndié |
| 123 |
Bánh ngọt |
甜点 |
tiándiǎn |
| 124 |
Kem |
冰淇淋 |
bīngqílín |
| 125 |
Trà |
茶 |
chá |
| 126 |
Cà phê |
咖啡 |
kāfēi |
| 127 |
Nước trái cây |
果汁 |
guǒzhī |
| 128 |
Đồ ăn nhẹ |
小吃 |
xiǎochī |
| 129 |
Phô mai |
奶酪 |
nǎilào |
| 130 |
Bánh mì |
面包 |
miànbāo |
| 131 |
Xúc xích |
香肠 |
xiāngcháng |
| 132 |
Thịt xông khói |
培根 |
péigēn |
| 133 |
Gia vị |
调味品 |
tiáowèipǐn |
| 134 |
Vỏ cam |
橙皮 |
chéngpí |
| 135 |
Quế |
肉桂 |
ròuguì |
| 136 |
Đinh hương |
丁香 |
dīngxiāng |
| 137 |
Bữa sáng |
早餐 |
zǎocān |
| 138 |
Bữa trưa |
午餐 |
wǔcān |
| 139 |
Tiệc buffet |
自助餐 |
zìzhùcān |
| 140 |
Tiệc tối |
晚宴 |
wǎnyàn |
| 141 |
Trang trí bàn ăn |
餐桌装饰 |
cānzhuō zhuāngshì |
| 142 |
Hương thơm |
香气 |
xiāngqì |
| 143 |
Nến trang trí |
装饰蜡烛 |
zhuāngshì làzhú |
| 144 |
Vòng hoa trên cửa |
门上花圈 |
ménshàng huāquān |
| 145 |
Cây thông giả |
假圣诞树 |
jiǎ Shèngdànshù |
| 146 |
Quả thông |
松果 |
sōngguǒ |
| 147 |
Trang trí lấp lánh |
闪光装饰 |
shǎnguāng zhuāngshì |
| 148 |
Dây đèn LED |
LED 灯串 |
LED dēngchuàn |
| 149 |
Băng rôn |
横幅 |
héngfú |
| 150 |
Lớp phủ tuyết |
积雪覆盖 |
jīxuě fùgài |
3. Hành Động & Cảm Xúc (行动与情绪)
| STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Trung (Hán tự) |
Phiên âm (Pinyin) |
| 151 |
Cầu nguyện |
祈祷 |
qídǎo |
| 152 |
Ăn mừng |
庆祝 |
qìngzhù |
| 153 |
Mời |
邀请 |
yāoqǐng |
| 154 |
Tặng quà |
送礼物 |
sòng lǐwù |
| 155 |
Gói quà |
包礼物 |
bāo lǐwù |
| 156 |
Nhận quà |
收到礼物 |
shōudào lǐwù |
| 157 |
Thắp nến |
点蜡烛 |
diǎn làzhú |
| 158 |
Ca hát |
唱歌 |
chànggē |
| 159 |
Nhảy múa |
跳舞 |
tiàowǔ |
| 160 |
Thích thú |
兴奋 |
xīngfèn |
| 161 |
Ấm áp |
温暖 |
wēnnuǎn |
| 162 |
Hạnh phúc |
幸福 |
xìngfú |
| 163 |
Lãng mạn |
浪漫 |
làngmàn |
| 164 |
Tình yêu |
爱 |
ài |
| 165 |
Vui vẻ |
快乐 |
kuàilè |
| 166 |
Cười |
笑 |
xiào |
| 167 |
Ôm |
拥抱 |
yǒngbào |
| 168 |
Hôn |
亲吻 |
qīnwěn |
| 169 |
Mong chờ |
期待 |
qīdài |
| 170 |
Ngạc nhiên |
惊喜 |
jīngxǐ |
| 171 |
Cảm động |
感动 |
gǎndòng |
| 172 |
Lòng biết ơn |
感恩 |
gǎn’ēn |
| 173 |
Chia sẻ |
分享 |
fēnxiǎng |
| 174 |
Tập hợp |
聚集 |
jùjí |
| 175 |
Cúng dường |
奉献 |
fèngxiàn |
| 176 |
Sắp xếp |
安排 |
ānpái |
| 177 |
Tham gia |
参加 |
cānjiā |
| 178 |
Ngủ |
睡觉 |
shuìjiào |
| 179 |
Thức dậy |
醒来 |
xǐnglái |
| 180 |
Viết thư |
写信 |
xiě xìn |
| 181 |
Đọc |
阅读 |
yuèdú |
| 182 |
Xem phim |
看电影 |
kàn diànyǐng |
| 183 |
Chụp ảnh |
拍照 |
pāizhào |
| 184 |
Kể chuyện |
讲故事 |
jiǎng gùshì |
| 185 |
Giúp đỡ |
帮助 |
bāngzhù |
| 186 |
Phục vụ |
服务 |
fúwù |
| 187 |
Cung cấp |
提供 |
tígōng |
| 188 |
Tiết kiệm |
储蓄 |
chúxù |
| 189 |
Mua sắm |
购物 |
gòuwù |
| 190 |
Trang điểm |
化妆 |
huàzhuāng |
| 191 |
Mặc đồ |
穿衣服 |
chuān yīfu |
| 192 |
Khoảnh khắc |
时刻 |
shíkè |
| 193 |
Ký ức |
回忆 |
huíyì |
| 194 |
Tưởng niệm |
纪念 |
jìniàn |
| 195 |
Trân trọng |
珍惜 |
zhēnxī |
| 196 |
Ưu tiên |
优先 |
yōuxiān |
| 197 |
Thư giãn |
放松 |
fàngsōng |
| 198 |
Giải trí |
娱乐 |
yúlè |
| 199 |
Bận rộn |
忙碌 |
mánglù |
| 200 |
Mệt mỏi |
疲倦 |
píjuàn |
| 201 |
Ngủ nướng |
睡懒觉 |
shuì lǎn jiào |
| 202 |
Đi chơi |
出去玩 |
chūqù wán |
| 203 |
Lên kế hoạch |
制定计划 |
zhìdìng jìhuà |
| 204 |
Chi tiêu |
花费 |
huāfèi |
| 205 |
Tiệc tùng |
聚会 |
jùhuì |
| 206 |
Chăm sóc |
照顾 |
zhàogù |
| 207 |
Tha thứ |
原谅 |
yuánliàng |
| 208 |
Xin lỗi |
道歉 |
dàoqiàn |
| 209 |
Cải thiện |
改进 |
gǎijìn |
| 210 |
Hoàn thành |
完成 |
wánchéng |
| 211 |
Bắt đầu |
开始 |
kāishǐ |
| 212 |
Kết thúc |
结束 |
jiéshù |
| 213 |
Tương lai |
未来 |
wèilái |
| 214 |
Hiện tại |
现在 |
xiànzài |
| 215 |
Quá khứ |
过去 |
guòqù |
| 216 |
Tưởng tượng |
想象 |
xiǎngxiàng |
| 217 |
Mơ ước |
梦想 |
mèngxiǎng |
| 218 |
Thực tế |
现实 |
xiànshí |
| 219 |
Hy sinh |
牺牲 |
xīshēng |
| 220 |
Phục hồi |
恢复 |
huīfù |
| 221 |
Sáng tạo |
创造 |
chuàngzào |
| 222 |
Dũng cảm |
勇敢 |
yǒnggǎn |
| 223 |
Kiên nhẫn |
耐心 |
nàixīn |
| 224 |
Lạc quan |
乐观 |
lèguān |
| 225 |
Đáng yêu |
可爱 |
kě’ài |
4. Thuật ngữ Mở rộng (扩展词汇)
| STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Trung (Hán tự) |
Phiên âm (Pinyin) |
| 226 |
Tuyết rơi |
下雪 |
xiàxuě |
| 227 |
Lạnh |
寒冷 |
hánlěng |
| 228 |
Kỳ nghỉ |
假期 |
jiàqī |
| 229 |
Năm mới |
新年 |
Xīnnián |
| 230 |
Chúc mừng |
祝贺 |
zhùhè |
| 231 |
Thư Giáng Sinh |
圣诞信 |
Shèngdàn xìn |
| 232 |
Thẻ quà tặng |
礼品卡 |
lǐpǐnkǎ |
| 233 |
Thị trường Giáng Sinh |
圣诞市场 |
Shèngdàn shìchǎng |
| 234 |
Giảm giá/Khuyến mãi |
打折 / 促销 |
dǎzhé / cùxiāo |
| 235 |
Mua sắm |
购物 |
gòuwù |
| 236 |
Giao hàng |
送货 |
sònghuò |
| 237 |
Phép màu |
奇迹 |
qíjì |
| 238 |
Truyền thống |
传统 |
chuántǒng |
| 239 |
Gia đình |
家庭 |
jiātíng |
| 240 |
Bạn bè |
朋友 |
péngyǒu |
| 241 |
Lịch mùa vọng |
降临期日历 |
jiànglínqī rìlì |
| 242 |
Bữa tiệc |
派对 |
pàiduì |
| 243 |
Thức ăn thừa |
剩菜 |
shèngcài |
| 244 |
Rượu vang đỏ |
红葡萄酒 |
hóng pútaojiǔ |
| 245 |
Lời chúc |
祝福 |
zhùfú |
| 246 |
Sự kiện |
活动 |
huódòng |
| 247 |
Địa điểm |
地点 |
dìdiǎn |
| 248 |
Trang web |
网站 |
wǎngzhàn |
| 249 |
Mạng xã hội |
社交媒体 |
shèjiāo méitǐ |
| 250 |
Điện thoại |
电话 |
diànhuà |
| 251 |
Tin nhắn |
短信 |
duǎnxìn |
| 252 |
Email |
电子邮件 |
diànzǐ yóujiàn |
| 253 |
Vé |
门票 |
ménpiào |
| 254 |
Đặt chỗ |
预订 |
yùdìng |
| 255 |
Hủy bỏ |
取消 |
qǔxiāo |
| 256 |
Xác nhận |
确认 |
quèrèn |
| 257 |
Thể hiện |
表达 |
biǎodá |
| 258 |
Ý nghĩa |
意义 |
yìyì |
| 259 |
Giá trị |
价值 |
jiàzhí |
| 260 |
Quan trọng |
重要 |
zhòngyào |
| 261 |
Đặc biệt |
特别 |
tèbié |
| 262 |
Đẹp |
美丽 |
měilì |
| 263 |
Tuyệt vời |
精彩 |
jīngcǎi |
| 264 |
Khác biệt |
不同 |
bùtóng |
| 265 |
Giống nhau |
相同 |
xiāngtóng |
| 266 |
Chuẩn bị |
准备 |
zhǔnbèi |
| 267 |
Hoàn thành |
完成 |
wánchéng |
| 268 |
Bắt đầu |
开始 |
kāishǐ |
| 269 |
Hàng năm |
每年 |
měinián |
| 270 |
Mới nhất |
最新 |
zuìxīn |
| 271 |
Cũ |
旧 |
jiù |
| 272 |
Lịch sử |
历史 |
lìshǐ |
| 273 |
Văn hóa |
文化 |
wénhuà |
| 274 |
Toàn cầu |
全球 |
quánqiú |
| 275 |
Khu vực |
地区 |
dìqū |
| 276 |
Thành phố |
城市 |
chéngshì |
| 277 |
Nông thôn |
农村 |
nóngcūn |
| 278 |
Phương Tây |
西方 |
xīfāng |
| 279 |
Phương Đông |
东方 |
dōngfāng |
| 280 |
Phong cách |
风格 |
fēnggé |
| 281 |
Thiết kế |
设计 |
shèjì |
| 282 |
Màu sắc |
颜色 |
yánsè |
| 283 |
Âm nhạc |
音乐 |
yīnyuè |
| 284 |
Phim |
电影 |
diànyǐng |
| 285 |
Sách |
书籍 |
shūjí |
| 286 |
Tạp chí |
杂志 |
zázhì |
| 287 |
Báo |
报纸 |
bàozhǐ |
| 288 |
Bài viết |
文章 |
wénzhāng |
| 289 |
Ảnh |
照片 |
zhàopiàn |
| 290 |
Video |
视频 |
shìpín |
| 291 |
Đài phát thanh |
广播 |
guǎngbō |
| 292 |
Truyền hình |
电视 |
diànshì |
| 293 |
Truyền thông |
媒体 |
méitǐ |
| 294 |
Giao tiếp |
交流 |
jiāoliú |
| 295 |
Giáo dục |
教育 |
jiàoyù |
| 296 |
Nghiên cứu |
研究 |
yánjiū |
| 297 |
Phát triển |
发展 |
fāzhǎn |
| 298 |
Cơ hội |
机会 |
jīhuì |
| 299 |
Thách thức |
挑战 |
tiǎozhàn |
| 300 |
Niềm tin |
信仰 |
xìngyǎng |
3 Đoạn Hội Thoại Tiếng Trung Chủ Đề Giáng Sinh
1. Hỏi về Kế hoạch Giáng Sinh
| Nhân vật |
Tiếng Trung (Hán tự) |
Phiên âm (Pinyin) |
Tiếng Việt |
| A |
你圣诞节有什么计划吗?是打算庆祝吗? |
Nǐ Shèngdànjié yǒu shénme jìhuà ma? Shì dǎsuàn qìngzhù ma? |
Giáng Sinh cậu có kế hoạch gì không? Định ăn mừng chứ? |
| B |
当然!我和家庭打算在家装饰圣诞树,然后一起吃烤火鸡。 |
Dāngrán! Wǒ hé jiātíng dǎsuàn zài jiā zhuāngshì Shèngdànshù, ránhòu yīqǐ chī kǎo huǒjī. |
Chắc chắn rồi! Tớ và gia đình định ở nhà trang trí cây thông Noel, sau đó cùng nhau ăn gà tây quay. |
| A |
真温暖!我已经买了礼物给我的朋友们,包装纸也准备好了。 |
Zhēn wēnnuǎn! Wǒ yǐjīng mǎile lǐwù gěi wǒ de péngyǒumen, bāozhuāngzhǐ yě zhǔnbèi hǎole. |
Thật ấm áp! Tớ đã mua quà cho các bạn bè rồi, cả giấy gói quà cũng đã sẵn sàng. |
| B |
别忘了去教堂听圣诞钟声,那是传统的祝福。 |
Bié wàngle qù jiàotáng tīng Shèngdàn zhōng shēng, nà shì chuántǒng de zhùfú. |
Đừng quên đến nhà thờ nghe tiếng chuông Giáng Sinh, đó là lời chúc truyền thống. |
2. Thảo luận về Quà tặng
| Nhân vật |
Tiếng Trung (Hán tự) |
Phiên âm (Pinyin) |
Tiếng Việt |
| C |
你希望圣诞老人给你送什么礼物? |
Nǐ xīwàng Shèngdàn Lǎorén gěi nǐ sòng shénme lǐwù? |
Cậu hy vọng Ông già Noel sẽ tặng cậu món quà gì? |
| D |
哈哈,我只希望他能顺利爬下烟囱!其实,收到一张礼品卡就很好了。 |
Hāhā, wǒ zhǐ xīwàng tā néng shùnlì pá xià yāncōng! Qíshí, shōudào yī zhāng lǐpǐnkǎ jiù hěn hǎo le. |
Ha ha, tớ chỉ mong ông ấy trèo xuống ống khói suôn sẻ thôi! Thực ra, nhận được một cái thẻ quà tặng là tốt rồi. |
| C |
我在商场买到了一件很棒的圣诞毛衣,那里正在打折。 |
Wǒ zài shāngchǎng mǎidào le yī jiàn hěn bàng de Shèngdàn máoyī, nàlǐ zhèngzài dǎzhé. |
Tớ mua được một cái áo len Giáng Sinh rất tuyệt ở trung tâm thương mại, ở đó đang được giảm giá. |
| D |
太好了!希望我们都会有一个幸福而快乐的平安夜。 |
Tài hǎo le! Xīwàng wǒmen dōu huì yǒu yīgè xìngfú ér kuàilè de Píng’ānyè. |
Tốt quá! Mong rằng tất cả chúng ta sẽ có một Đêm Giáng Sinh hạnh phúc và vui vẻ. |
3. Miêu tả Không khí Lễ hội
| Nhân vật |
Tiếng Trung (Hán tự) |
Phiên âm (Pinyin) |
Tiếng Việt |
| E |
看外面,雪花飘落,真是个完美的白色圣诞! |
Kàn wàimiàn, xuěhuā piāoluò, zhēnshi gè wánměi de báisè Shèngdàn! |
Nhìn bên ngoài kìa, tuyết rơi, thật là một Giáng Sinh Trắng hoàn hảo! |
| F |
是啊,我们应该点蜡烛,喝点热巧克力,感受节日气氛。 |
Shì a, wǒmen yīnggāi diǎn làzhú, hē diǎn rè qiǎokèlì, gǎnshòu jiérì qìfēn. |
Đúng vậy, chúng ta nên thắp nến, uống chút sô cô la nóng, cảm nhận không khí lễ hội. |
| E |
我听到有人在唱赞美诗了,感觉很浪漫,像一个奇迹。 |
Wǒ tīngdào yǒurén zài chàng zànměishī le, gǎnjué hěn làngmàn, xiàng yīgè qíjī. |
Tôi nghe thấy có người đang hát thánh ca rồi, cảm giác rất lãng mạn, như một phép màu. |
| F |
没错!别忘了挂上槲寄生,让幸福和爱常驻我们家。 |
Méi cuò! Bié wàngle guà shàng hú jìshēng, ràng xìngfú hé ài chángzhù wǒmen jiā. |
Đúng thế! Đừng quên treo cây tầm gửi, để hạnh phúc và tình yêu luôn ở lại ngôi nhà chúng ta. |
Với bộ 300 từ vựng Giáng Sinh tiếng Trung đầy đủ (圣诞节词汇) và các đoạn hội thoại mẫu trên, bạn đã có đủ hành trang để tận hưởng mùa lễ hội này. Việc sử dụng từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn tăng tốc độ ghi nhớ và khả năng phản xạ trong giao tiếp. Hãy thực hành thường xuyên để biến những từ này thành một phần của vốn từ vựng tự nhiên của bạn.
Chúc bạn một mùa Giáng Sinh an lành và hạnh phúc! (圣诞快乐!)
Nếu bạn đang muốn tìm một khóa học tiếng Trung giao tiếp hoặc các khóa học tiếng Trung XKLD thì hãy liên hệ với Hoa Ngữ Đông Phương ngay hôm nay nhé!