300 từ vựng tiếng Trung chủ đề thủ công mỹ nghệ

Thủ công Mỹ nghệ (手工艺术 / Shǒugōng Yìshù) là lĩnh vực kết hợp giữa kỹ thuật truyền thống và sự sáng tạo cá nhân, tạo ra các sản phẩm độc đáo từ nguyên liệu (原材料 / Yuáncáiliào) đa dạng. Từ gốm sứ (陶瓷 / Táocí) được nung ở nhiệt độ cao (高温 / Gāowēn), những bức điêu khắc gỗ (木雕 / Mùdiāo) tinh xảo, đến nghệ thuật thêu thùa (刺绣 / Cìxiù) đòi hỏi sự tỉ mỉ, mỗi loại hình đều có bộ thuật ngữ riêng.

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề thủ công mỹ nghệ này sẽ giúp bạn mô tả, nghiên cứu và trao đổi chuyên môn về các kỹ thuật, chất liệu, và loại hình sản phẩm trong lĩnh vực thủ công mỹ nghệ.

Cùng Hoa Ngữ Đông Phương học hỏi ngay!

I. KHÁI NIỆM CHUNG VÀ THUẬT NGỮ CƠ BẢN (100 TỪ)

1.1. Thuật ngữ Chung về Nghệ thuật (艺术通用术语)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
1手工shǒugōngThủ công/Làm bằng tay
2工艺gōngyìKỹ thuật thủ công/Công nghệ
3艺术品yìshù pǐnTác phẩm nghệ thuật
4传统chuántǒngTruyền thống
5现代xiàndàiHiện đại
6设计shèjìThiết kế
7图案tú’ànHoa văn/Họa tiết
8纹理wénlǐVân/Đường nét bề mặt (Texture)
9灵感línggǎnCảm hứng
10创作chuàngzuòSáng tạo/Chế tác
11造型zàoxíngTạo hình/Mô hình
12色彩sècǎiMàu sắc
13搭配dāpèiPhối hợp/Kết hợp
14装饰zhuāngshìTrang trí
15风格fēnggéPhong cách
16精致jīngzhìTinh xảo/Tinh tế
17独一无二dúyī wú’èrĐộc nhất vô nhị
18收藏shōucángSưu tầm/Bộ sưu tập
19工匠gōngjiàngThợ thủ công/Nghệ nhân
20非物质文化遗产fēiwùzhì wénhuà yíchǎnDi sản văn hóa phi vật thể

1.2. Kỹ thuật Chế tác Chung (通用制作技巧)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
21制作过程zhìzuò guòchéngQuy trình chế tác
22裁剪cáijiǎnCắt/May
23打磨dǎmóĐánh bóng/Mài giũa
24抛光pāoguāngLàm bóng (Polishing)
25雕刻diāokèKhắc/Điêu khắc
26铸造zhùzàoĐúc (Casting)
27焊接hànjiēHàn (Welding)
28编织biānzhīĐan/Dệt
29镶嵌xiāngqiànKhảm/Nạm (Inlay)
30上色shàngsèPhủ màu/Tô màu
31上釉shàng yòuTráng men
32烧制shāozhìNung/Đốt (Firing)
33定型dìngxíngĐịnh hình
34接缝jiēfèngMối nối/Đường may
35手工缝制shǒugōng féngzhìMay thủ công
36打孔dǎ kǒngKhoan lỗ
37模具mújùKhuôn/Mẫu đúc
38热处理rè chǔlǐXử lý nhiệt
39镀金dù jīnMạ vàng
40镀银dù yínMạ bạc

1.3. Nguyên liệu và Phụ liệu (原材料与辅料)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
41原材料yuáncáiliàoNguyên liệu thô
42天然tiānránTự nhiên
43合成héchéngTổng hợp/Nhân tạo
44木材mùcáiGỗ
45金属jīnshǔKim loại
46泥土nítǔĐất sét
47丝绸sīchóuLụa/Tơ lụa
48棉麻mián máBông và lanh
49皮革pígéDa thuộc
50竹子zhúziTre
51藤条téngtiáoMây/Song mây
52宝石bǎoshíĐá quý
53颜料yánliàoThuốc màu/Bột màu
54胶水jiāoshuǐKeo dán
55油漆yóuqīSơn dầu/Sơn mài
56清漆qīngqīSơn bóng/Vecni
57线材xiàncáiSợi/Dây (vật liệu)
58zhēnKim (may, thêu)
59砂纸shāzhǐGiấy nhám
60雕刻刀diāokè dāoDao khắc

II. CÁC LOẠI HÌNH THỦ CÔNG CHÍNH (100 TỪ)

2.1. Dệt, May và Thêu (纺织,缝纫与刺绣)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
61纺织fǎngzhīDệt/Bó
62刺绣cìxiùThêu thùa/Thêu ren
63十字绣shízì xiùThêu chữ thập
64丝线sī xiànSợi tơ
65绣花针xiùhuā zhēnKim thêu
66布料bùliàoVải vóc
67羊毛yángmáoLen/Lông cừu
68挂毯guàtǎnThảm treo tường
69针织zhēnzhīĐan (bằng kim)
70钩编gōubiānMóc (crochet)
71流苏liúsūTua rua
72蕾丝lěisīRen (Lace)
73扎染zārǎnNhuộm buộc (Tie-dye)
74印花yìnhuāIn hoa/In họa tiết
75拼布pīnbùChắp vá/Nghệ thuật Patchwork
76褶皱zhězhòuNếp gấp/Xếp ly
77缎面duàn miànBề mặt satin/Lụa bóng
78毡化zhānhuàLàm nỉ (Felting)
79缝纫机féngrèn jīMáy may
80定制dìngzhìĐặc chế/Đo ni đóng giày

2.2. Gốm Sứ và Thủy Tinh (陶瓷与玻璃)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
81陶瓷táocíGốm sứ
82泥土nítǔĐất sét
83陶器táoqìĐồ gốm (Pottery)
84瓷器cíqìĐồ sứ (Porcelain)
85釉料yòuliàoMen/Thuốc men
86拉坯lā pīKéo phôi/Tạo hình bằng bàn xoay
87窑炉yáolúLò nung
88高温gāowēnNhiệt độ cao
89素烧sù shāoNung sơ bộ (Bisque Firing)
90彩绘cǎihuìVẽ màu/Trang trí màu
91青花瓷qīnghuā cíGốm sứ men xanh trắng
92裂纹lièwénVết rạn men
93透明tòumíngTrong suốt
94磨砂mó shāLàm mờ/Làm nhám (Frosted)
95吹制玻璃chuīzhì bōlíThổi thủy tinh
96玻璃雕刻bōlí diāokèKhắc thủy tinh
97器皿qìmǐnĐồ đựng/Vật dụng
98瓶子píngziBình/Lọ
99茶具chájùBộ đồ trà
100花瓶huāpíngBình hoa

2.3. Khắc, Điêu khắc và Trạm trổ (雕刻与木工)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
101雕塑diāosùĐiêu khắc/Tượng
102木雕mùdiāoKhắc gỗ
103玉雕yùdiāoKhắc ngọc
104牙雕yá diāoKhắc ngà
105石雕shídiāoKhắc đá
106浮雕fúdiāoPhù điêu (Relief)
107圆雕yuándiāoTượng tròn/Khắc tròn
108镂空lòukōngĐục rỗng/Chạm lộng
109刀法dāofǎKỹ thuật/Cách dùng dao khắc
110榫卯sǔnmǎoMộng và lỗ mộng (Ghép gỗ)
111家具jiājùĐồ nội thất/Đồ gỗ
112木匠mùjiàngThợ mộc
113打孔机dǎ kǒng jīMáy khoan
114锯子jùziCưa
115刨子páoziBào (dụng cụ)
116上漆shàng qīSơn mài/Sơn phủ
117镜框jìngkuàngKhung ảnh/Khung gương
118印章yìnzhāngCon dấu/Ấn triện
119雕刻机diāokè jīMáy điêu khắc (công nghiệp)
120立体lìtǐBa chiều/Hình khối

III. TRANG SỨC, GIẤY VÀ CÁC CHẤT LIỆU KHÁC (100 TỪ)

3.1. Trang Sức và Kim loại (首饰与金属工艺)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
121首饰shǒushìTrang sức/Đồ trang sức
122珠宝zhūbǎoChâu báu/Đồ trang sức quý
123项链xiàngliànDây chuyền/Vòng cổ
124戒指jièzhǐNhẫn
125耳环ěrhuanBông tai
126手镯shǒuzhuóVòng tay/Lắc tay
127jīnVàng
128yínBạc
129tóngĐồng
130合金héjīnHợp kim
131切割qiēgēCắt gọt
132锻打duàndǎRèn/Đúc rèn
133焊接点hànjiē diǎnĐiểm hàn
134宝石镶嵌bǎoshí xiāngqiànKhảm/Nạm đá quý
135爪镶zhǎo xiāngKiểu chấu (nạm đá)
136抛光机pāoguāng jīMáy đánh bóng
137模具制作mújù zhìzuòChế tạo khuôn mẫu
138珐琅fàlángMen tráng/Tráng men (Enamel)
139景泰蓝jǐngtài lánPháp lam (Cloisonné)
140线雕xiàndiāoKhắc chỉ/Khắc nét

3.2. Giấy, Da và Các Phương tiện Khác (纸张,皮革等)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
141折纸zhézhǐGấp giấy (Origami)
142剪纸jiǎnzhǐCắt giấy (Paper Cutting)
143纸浆zhǐjiāngBột giấy
144纸艺zhǐ yìNghệ thuật giấy
145风筝fēngzhēngDiều
146灯笼dēnglóngĐèn lồng
147装订zhuāngdìngĐóng sách/Đóng bìa
148纸板zhǐbǎnBìa cứng/Carton
149皮革制品pígé zhìpǐnSản phẩm da
150鞣制róuzhìThuộc da
151雕花diāohuāKhắc hoa văn (trên da)
152烫金tàng jīnÉp kim/Dập vàng
153打蜡dǎ làĐánh sáp/Phủ sáp
154皮具píjùĐồ da (chung)
155竹编zhú biānĐan tre
156草编cǎo biānĐan cỏ/Đan cói
157柳条liǔtiáoCành liễu/Sợi liễu (Đan)
158篮子lánziCái rổ/Giỏ
159风铃fēnglíngChuông gió
160蜡烛制作làzhú zhìzuòLàm nến

IV. BỔ SUNG: DỤNG CỤ, PHỤ KIỆN VÀ THUẬT NGỮ CHUYÊN SÂU (100 TỪ)

4.1. Dụng cụ và Thiết bị (工具与设备)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
161工作台gōngzuò táiBàn làm việc
162钳子qiánziKềm/Kẹp
163锤子chuíziBúa
164尺子chǐziThước đo
165剪刀jiǎndāoKéo
166刻刀kè dāoDao trổ/Dao khắc
167砂轮机shālún jīMáy mài
168喷枪pēn qiāngSúng phun (sơn)
169热风枪rè fēng qiāngSúng nhiệt/Máy sấy nóng
170电烙铁diàn làotiěMỏ hàn điện
171台钳tái qiánÊ-tô/Kẹp bàn
172万用表wànyòng biǎoĐồng hồ vạn năng
173放大镜fàngdà jìngKính lúp
174防护眼镜fánghù yǎnjìngKính bảo hộ
175手套shǒutàoGăng tay
176测量cèliángĐo lường
177精度jīngdùĐộ chính xác
178耐用性nàiyòng xìngĐộ bền
179手感shǒugǎnCảm giác khi cầm/Độ bám
180保养bǎoyǎngBảo trì/Bảo dưỡng

4.2. Thuật ngữ Nghệ thuật và Phong cách (艺术风格术语)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
181抽象chōuxiàngTrừu tượng
182具象jùxiàngCụ thể/Hình tượng
183古典gǔdiǎnCổ điển
184巴洛克bāluòkèBaroque
185洛可可luòkěkěRococo
186新艺术运动xīnyìshù yùndòngArt Nouveau
187极简主义jíjiǎn zhǔyìChủ nghĩa tối giản
188民间艺术mínjiān yìshùNghệ thuật dân gian
189装饰艺术zhuāngshì yìshùNghệ thuật trang trí (Art Deco)
190几何图形jǐhé túxíngHình học/Hình khối
191对称duìchènĐối xứng
192非对称fēi duìchènBất đối xứng
193比例bǐlìTỷ lệ
194构图gòutúBố cục
195层次感céngcì gǎnCảm giác về lớp/Chiều sâu
196对比duìbǐĐộ tương phản/Đối lập
197饱和度bǎohé dùĐộ bão hòa (màu sắc)
198色调sèdiàoTông màu/Gam màu
199光泽guāngzéĐộ bóng/Ánh sáng
200粗糙cūcāoThô ráp

4.3. Các loại hình Thủ công Khác (其他手工类别)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
201皮影戏píyǐng xìMúa rối bóng (bằng da)
202年画nián huàTranh Tết
203鼻烟壶bíyān húLọ đựng thuốc lá (snuff bottle)
204漆器qīqìĐồ sơn mài
205竹刻zhú kèKhắc tre
206内画nèi huàVẽ bên trong (lọ thủy tinh)
207结艺jié yìNghệ thuật thắt nút (Macrame/Chinese knot)
208蜡染là rǎnNhuộm sáp (Batik)
209金银细工jīnyín xì gōngKỹ thuật vàng bạc tinh xảo
210模型制作móxíng zhìzuòLàm mô hình
211软陶ruǎn táoĐất sét polymer (Polymer clay)
212珠子zhūziHạt/Hạt cườm
213串珠chuàn zhūXâu chuỗi hạt
214马赛克mǎsàikèTranh ghép (Mosaic)
215羽毛工艺yǔmáo gōngyìNghệ thuật lông vũ
216骨雕gǔdiāoKhắc xương
217葫芦烙画húlu lào huàVẽ bằng sắt nung trên quả bầu
218灯饰dēngshìĐèn trang trí
219镜面jìng miànBề mặt gương/Phản chiếu
220立体折纸lìtǐ zhézhǐGấp giấy 3D

4.4. Từ vựng Bổ sung (Tự điền)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
221抛光剂pāoguāng jìChất đánh bóng
222粘合剂niánhé jìChất kết dính
223干燥gānzàoLàm khô
224固化gùhuàLàm đông cứng/Hóa rắn
225硬度yìngdùĐộ cứng
226柔韧性róurèn xìngĐộ dẻo dai/Độ đàn hồi
227易碎yì suìDễ vỡ
228耐磨nài móChống mài mòn
229防潮fáng cháoChống ẩm
230防褪色fáng tuìsèChống phai màu
231雕刻手法diāokè shǒufǎThủ pháp điêu khắc
232刻刀组kè dāo zǔBộ dao khắc
233工作坊gōngzuò fāngXưởng/Workshop
234学徒xuétúHọc nghề/Thợ học việc
235大师dàshīBậc thầy/Danh sư
236传承人chuánchéng rénNgười kế thừa/Truyền nhân
237艺术价值yìshù jiàzhíGiá trị nghệ thuật
238市场价值shìchǎng jiàzhíGiá trị thị trường
239拍卖pāimàiĐấu giá
240展览zhǎnlǎnTriển lãm
241画廊huàlángPhòng trưng bày/Gallery
242收藏家shōucáng jiāNhà sưu tập
243艺术评论yìshù pínglùnBình luận/Phê bình nghệ thuật
244技术创新jìshù chuàngxīnĐổi mới kỹ thuật
245材料科学cáiliào kēxuéKhoa học vật liệu
246美学měixuéMỹ học
247文化符号wénhuà fúhàoBiểu tượng văn hóa
248纪念品jìniànpǐnQuà lưu niệm
249礼品lǐpǐnQuà tặng
250手工艺品shǒugōngyì pǐnSản phẩm thủ công mỹ nghệ
251金属线jīnshǔ xiànDây kim loại
252绕线ràoxiànQuấn dây/Cuộn dây
253打结dǎjiéThắt nút
254编绳biān shéngBện dây/Tết dây
255陶轮táolúnBàn xoay gốm
256烧制曲线shāozhì qūxiànĐường cong nung (Nhiệt độ)
257上光剂shàng guāng jìChất làm bóng
258抛光布pāoguāng bùKhăn lau bóng
259手工工具shǒugōng gōngjùDụng cụ thủ công
260电动工具diàndòng gōngjùDụng cụ điện
261切割垫qiēgē diànThảm cắt
262喷漆pēnqīSơn phun
263笔刷bǐ shuāCọ/Chổi sơn
264印模yìn móKhuôn in/Khuôn dập
265模板múbǎnTấm mẫu/Khuôn (Template)
266细节xìjiéChi tiết
267微雕wēi diāoKhắc vi mô/Khắc cực nhỏ
268立体感lìtǐ gǎnCảm giác ba chiều
269光影guāngyǐngÁnh sáng và bóng tối
270色盲sèmángMù màu
271颜料稀释yánliào xīshìPha loãng màu
272调色盘tiáosè pánBảng pha màu
273毛毡máozhānNỉ (vải)
274纤维xiānwéiSợi/Xơ
275麻绳má shéngDây thừng gai
276皮革护理pígé hùlǐChăm sóc đồ da
277皮具缝线píjù féngxiànĐường chỉ may đồ da
278竹简zhú jiǎnThẻ tre/Sách tre (cổ)
279扇子shànziCây quạt
280灯罩dēngzhàoChụp đèn
281铸铁zhùtiěGang (Đúc)
282黄铜huángtóngĐồng thau
283青铜qīngtóngĐồng xanh/Đồng thiếc
284贵金属guì jīnshǔKim loại quý
285宝石切割bǎoshí qiēgēCắt gọt đá quý
286刻面kè miànMặt cắt/Mặt facets (của đá)
287钻头zuāntóuMũi khoan
288抛光轮pāoguāng lúnBánh xe đánh bóng
289砂带机shādài jīMáy chà nhám đai
290工作服gōngzuò fúQuần áo bảo hộ
291设计理念shèjì lǐniànÝ tưởng thiết kế
292实用性shíyòng xìngTính thực dụng
293审美shěnměiThẩm mỹ
294民间传说mínjiān chuánshuōTruyền thuyết dân gian
295地域特色dìyù tèsèNét đặc trưng vùng miền
296限量版xiànliàng bǎnPhiên bản giới hạn
297定制服务dìngzhì fúwùDịch vụ đặt hàng riêng
298文化交流wénhuà jiāoliúGiao lưu văn hóa
299创意产业chuàngyì chǎnyèNgành công nghiệp sáng tạo
300自主品牌zìzhǔ pǐnpáiThương hiệu tự chủ

3 Đoạn Hội Thoại Mẫu Chủ Đề Thủ Công Mỹ Nghệ

1. Trao đổi về Kỹ thuật Gốm Sứ (关于陶瓷制作技艺的交流)

客户 (Khách hàng): 您这套青花瓷的 釉料 (yòuliào) 颜色太美了!请问烧制 温度 (wēndù) 是多少?
(Màu men xanh trắng trên bộ sứ này đẹp quá! Xin hỏi nhiệt độ nung là bao nhiêu ạ?)
陶艺家 (Nghệ nhân): 谢谢。这是我们独特的 高温 (gāowēn) 釉,需要在 1300 度 (shísānbǎi dù) 左右的 窑炉 (yáolú) 中烧制,才能达到这种 裂纹 (lièwén) 效果。
(Cảm ơn. Đây là men nhiệt độ cao độc quyền của chúng tôi, cần được nung trong lò nung khoảng 1300 độ mới đạt được hiệu ứng vết rạn men này.)
客户 (Khách hàng): 这种 造型 (zàoxíng) 很古朴,是手工 拉坯 (lā pī) 制作的吗?
(Tạo hình này rất mộc mạc, có phải là làm bằng tay theo kỹ thuật kéo phôi không ạ?)
陶艺家 (Nghệ nhân): 是的,每件都经过手工 打磨 (dǎmó) 和 抛光 (pāoguāng),确保它们都 独一无二 (dúyī wú’èr)。它的 艺术价值 (yìshù jiàzhí) 很高。
(Vâng, mỗi món đều được đánh bóng và mài giũa bằng tay, đảm bảo chúng đều là độc nhất vô nhị. Giá trị nghệ thuật của nó rất cao.)

2. Thảo luận về Dự án Khắc Gỗ và Sơn Mài (讨论木雕与漆器项目)

设计师 (Nhà thiết kế): 张师傅,这个新柜子的要求是古典 风格 (fēnggé),需要用 镂空 (lòukōng) 的 木雕 (mùdiāo) 做 装饰 (zhuāngshì)。
(Thầy Trương, yêu cầu của chiếc tủ mới này là phong cách cổ điển, cần dùng khắc gỗ theo kỹ thuật chạm lộng để trang trí.)
木匠 (Thợ mộc): 镂空雕刻对 精度 (jīngdù) 要求很高。我建议用最好的 木材 (mùcái),然后用传统的 榫卯 (sǔnmǎo) 结构连接。
(Khắc chạm lộng đòi hỏi độ chính xác rất cao. Tôi đề nghị dùng gỗ tốt nhất, sau đó dùng cấu trúc mộng và lỗ mộng truyền thống để lắp ráp.)
设计师 (Nhà thiết kế): 好的。关于表面处理,我们不用清漆,而是用 漆器 (qīqì) 的 上漆 (shàng qī) 工艺,追求 光泽 (guāngzé) 和 层次感 (céngcì gǎn)。
(Được. Về xử lý bề mặt, chúng ta không dùng vecni, mà dùng kỹ thuật sơn mài của đồ sơn mài, theo đuổi độ bóng và cảm giác về lớp.)
木匠 (Thợ mộc): 没问题,上漆工艺比较耗时,但能保证作品的 耐用性 (nàiyòng xìng) 和 审美 (shěnměi)。请给我看一下 图案 (tú’àn) 细节。
(Không thành vấn đề, kỹ thuật sơn mài mất thời gian hơn, nhưng đảm bảo độ bền và thẩm mỹ của tác phẩm. Xin cho tôi xem chi tiết hoa văn.)

3. Hỏi đáp về Kỹ thuật và Bảo quản Đồ Da (关于皮革工艺和保养)

学徒 (Học viên): 老师,我在给这个皮包 打磨 (dǎmó) 边缘时,总是担心破坏它的 纹理 (wénlǐ)。
(Thầy ơi, khi em đánh bóng các mép của chiếc túi da này, em luôn lo làm hỏng vân da.)
指导老师 (Người hướng dẫn): 你要先用粗的 砂纸 (shāzhǐ) 定型,再用细的 抛光剂 (pāoguāng jì)。注意,要先进行 鞣制 (róuzhì) 好的 皮革 (pígé) 才能 雕花 (diāohuā)。
(Em phải dùng giấy nhám thô để định hình trước, sau đó dùng chất đánh bóng mịn. Lưu ý, phải là da thuộc được thuộc kỹ mới có thể khắc hoa văn được.)
学徒 (Học viên): 那日常 保养 (bǎoyǎng) 方面呢?如何保证它 防潮 (fáng cháo) 和 耐磨 (nài mó)?
(Vậy còn về mặt bảo dưỡng hàng ngày? Làm sao để đảm bảo nó chống ẩm và chống mài mòn?)
指导老师 (Người hướng dẫn): 保持干燥是基础。定期 打蜡 (dǎ là) 是最好的方法,可以增加 柔韧性 (róurèn xìng) 并减少 易碎 (yì suì) 风险。
(Giữ khô ráo là điều cơ bản. Đánh sáp định kỳ là cách tốt nhất, nó có thể tăng độ dẻo dai và giảm nguy cơ dễ vỡ khi da quá khô.)

 

Với 300 từ vựng chuyên sâu về Thủ công Mỹ nghệ (手工艺术) này, bạn đã được trang bị vốn từ vững chắc để khám phá sự giao thoa giữa nghệ thuật và kỹ thuật. Cho dù bạn đang làm việc với men gốm (釉料), khắc gỗ (木雕), hay khảm đá quý (宝石镶嵌), những thuật ngữ này là chìa khóa để hiểu và truyền đạt vẻ đẹp của các tác phẩm được làm bằng tay (手工).

Lĩnh vực này đòi hỏi sự kiên nhẫn và đam mê, và việc nắm vững ngôn ngữ sẽ mở ra cánh cửa giao tiếp với các nghệ nhân (工匠) và nhà sưu tập trên toàn thế giới.

 

5/5 - (2 bình chọn)
Zalo