300 từ vựng tiếng Trung chủ đề thủ công mỹ nghệ

Thủ công Mỹ nghệ (手工艺术 / Shǒugōng Yìshù) là lĩnh vực kết hợp giữa kỹ thuật truyền thống và sự sáng tạo cá nhân, tạo ra các sản phẩm độc đáo từ nguyên liệu (原材料 / Yuáncáiliào) đa dạng. Từ gốm sứ (陶瓷 / Táocí) được nung ở nhiệt độ cao (高温 / Gāowēn), những bức điêu khắc gỗ (木雕 / Mùdiāo) tinh xảo, đến nghệ thuật thêu thùa (刺绣 / Cìxiù) đòi hỏi sự tỉ mỉ, mỗi loại hình đều có bộ thuật ngữ riêng.

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề thủ công mỹ nghệ này sẽ giúp bạn mô tả, nghiên cứu và trao đổi chuyên môn về các kỹ thuật, chất liệu, và loại hình sản phẩm trong lĩnh vực thủ công mỹ nghệ.

Cùng Hoa Ngữ Đông Phương hỏi hỏi ngay!

I. KHÁI NIỆM CHUNG VÀ THUẬT NGỮ CƠ BẢN (100 TỪ)

1.1. Thuật ngữ Chung về Nghệ thuật (艺术通用术语)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
1 手工 shǒugōng Thủ công/Làm bằng tay
2 工艺 gōngyì Kỹ thuật thủ công/Công nghệ
3 艺术品 yìshù pǐn Tác phẩm nghệ thuật
4 传统 chuántǒng Truyền thống
5 现代 xiàndài Hiện đại
6 设计 shèjì Thiết kế
7 图案 tú’àn Hoa văn/Họa tiết
8 纹理 wénlǐ Vân/Đường nét bề mặt (Texture)
9 灵感 línggǎn Cảm hứng
10 创作 chuàngzuò Sáng tạo/Chế tác
11 造型 zàoxíng Tạo hình/Mô hình
12 色彩 sècǎi Màu sắc
13 搭配 dāpèi Phối hợp/Kết hợp
14 装饰 zhuāngshì Trang trí
15 风格 fēnggé Phong cách
16 精致 jīngzhì Tinh xảo/Tinh tế
17 独一无二 dúyī wú’èr Độc nhất vô nhị
18 收藏 shōucáng Sưu tầm/Bộ sưu tập
19 工匠 gōngjiàng Thợ thủ công/Nghệ nhân
20 非物质文化遗产 fēiwùzhì wénhuà yíchǎn Di sản văn hóa phi vật thể

1.2. Kỹ thuật Chế tác Chung (通用制作技巧)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
21 制作过程 zhìzuò guòchéng Quy trình chế tác
22 裁剪 cáijiǎn Cắt/May
23 打磨 dǎmó Đánh bóng/Mài giũa
24 抛光 pāoguāng Làm bóng (Polishing)
25 雕刻 diāokè Khắc/Điêu khắc
26 铸造 zhùzào Đúc (Casting)
27 焊接 hànjiē Hàn (Welding)
28 编织 biānzhī Đan/Dệt
29 镶嵌 xiāngqiàn Khảm/Nạm (Inlay)
30 上色 shàngsè Phủ màu/Tô màu
31 上釉 shàng yòu Tráng men
32 烧制 shāozhì Nung/Đốt (Firing)
33 定型 dìngxíng Định hình
34 接缝 jiēfèng Mối nối/Đường may
35 手工缝制 shǒugōng féngzhì May thủ công
36 打孔 dǎ kǒng Khoan lỗ
37 模具 mújù Khuôn/Mẫu đúc
38 热处理 rè chǔlǐ Xử lý nhiệt
39 镀金 dù jīn Mạ vàng
40 镀银 dù yín Mạ bạc

1.3. Nguyên liệu và Phụ liệu (原材料与辅料)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
41 原材料 yuáncáiliào Nguyên liệu thô
42 天然 tiānrán Tự nhiên
43 合成 héchéng Tổng hợp/Nhân tạo
44 木材 mùcái Gỗ
45 金属 jīnshǔ Kim loại
46 泥土 nítǔ Đất sét
47 丝绸 sīchóu Lụa/Tơ lụa
48 棉麻 mián má Bông và lanh
49 皮革 pígé Da thuộc
50 竹子 zhúzi Tre
51 藤条 téngtiáo Mây/Song mây
52 宝石 bǎoshí Đá quý
53 颜料 yánliào Thuốc màu/Bột màu
54 胶水 jiāoshuǐ Keo dán
55 油漆 yóuqī Sơn dầu/Sơn mài
56 清漆 qīngqī Sơn bóng/Vecni
57 线材 xiàncái Sợi/Dây (vật liệu)
58 zhēn Kim (may, thêu)
59 砂纸 shāzhǐ Giấy nhám
60 雕刻刀 diāokè dāo Dao khắc

II. CÁC LOẠI HÌNH THỦ CÔNG CHÍNH (100 TỪ)

2.1. Dệt, May và Thêu (纺织,缝纫与刺绣)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
61 纺织 fǎngzhī Dệt/Bó
62 刺绣 cìxiù Thêu thùa/Thêu ren
63 十字绣 shízì xiù Thêu chữ thập
64 丝线 sī xiàn Sợi tơ
65 绣花针 xiùhuā zhēn Kim thêu
66 布料 bùliào Vải vóc
67 羊毛 yángmáo Len/Lông cừu
68 挂毯 guàtǎn Thảm treo tường
69 针织 zhēnzhī Đan (bằng kim)
70 钩编 gōubiān Móc (crochet)
71 流苏 liúsū Tua rua
72 蕾丝 lěisī Ren (Lace)
73 扎染 zārǎn Nhuộm buộc (Tie-dye)
74 印花 yìnhuā In hoa/In họa tiết
75 拼布 pīnbù Chắp vá/Nghệ thuật Patchwork
76 褶皱 zhězhòu Nếp gấp/Xếp ly
77 缎面 duàn miàn Bề mặt satin/Lụa bóng
78 毡化 zhānhuà Làm nỉ (Felting)
79 缝纫机 féngrèn jī Máy may
80 定制 dìngzhì Đặc chế/Đo ni đóng giày

2.2. Gốm Sứ và Thủy Tinh (陶瓷与玻璃)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
81 陶瓷 táocí Gốm sứ
82 泥土 nítǔ Đất sét
83 陶器 táoqì Đồ gốm (Pottery)
84 瓷器 cíqì Đồ sứ (Porcelain)
85 釉料 yòuliào Men/Thuốc men
86 拉坯 lā pī Kéo phôi/Tạo hình bằng bàn xoay
87 窑炉 yáolú Lò nung
88 高温 gāowēn Nhiệt độ cao
89 素烧 sù shāo Nung sơ bộ (Bisque Firing)
90 彩绘 cǎihuì Vẽ màu/Trang trí màu
91 青花瓷 qīnghuā cí Gốm sứ men xanh trắng
92 裂纹 lièwén Vết rạn men
93 透明 tòumíng Trong suốt
94 磨砂 mó shā Làm mờ/Làm nhám (Frosted)
95 吹制玻璃 chuīzhì bōlí Thổi thủy tinh
96 玻璃雕刻 bōlí diāokè Khắc thủy tinh
97 器皿 qìmǐn Đồ đựng/Vật dụng
98 瓶子 píngzi Bình/Lọ
99 茶具 chájù Bộ đồ trà
100 花瓶 huāpíng Bình hoa

2.3. Khắc, Điêu khắc và Trạm trổ (雕刻与木工)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
101 雕塑 diāosù Điêu khắc/Tượng
102 木雕 mùdiāo Khắc gỗ
103 玉雕 yùdiāo Khắc ngọc
104 牙雕 yá diāo Khắc ngà
105 石雕 shídiāo Khắc đá
106 浮雕 fúdiāo Phù điêu (Relief)
107 圆雕 yuándiāo Tượng tròn/Khắc tròn
108 镂空 lòukōng Đục rỗng/Chạm lộng
109 刀法 dāofǎ Kỹ thuật/Cách dùng dao khắc
110 榫卯 sǔnmǎo Mộng và lỗ mộng (Ghép gỗ)
111 家具 jiājù Đồ nội thất/Đồ gỗ
112 木匠 mùjiàng Thợ mộc
113 打孔机 dǎ kǒng jī Máy khoan
114 锯子 jùzi Cưa
115 刨子 páozi Bào (dụng cụ)
116 上漆 shàng qī Sơn mài/Sơn phủ
117 镜框 jìngkuàng Khung ảnh/Khung gương
118 印章 yìnzhāng Con dấu/Ấn triện
119 雕刻机 diāokè jī Máy điêu khắc (công nghiệp)
120 立体 lìtǐ Ba chiều/Hình khối

III. TRANG SỨC, GIẤY VÀ CÁC CHẤT LIỆU KHÁC (100 TỪ)

3.1. Trang Sức và Kim loại (首饰与金属工艺)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
121 首饰 shǒushì Trang sức/Đồ trang sức
122 珠宝 zhūbǎo Châu báu/Đồ trang sức quý
123 项链 xiàngliàn Dây chuyền/Vòng cổ
124 戒指 jièzhǐ Nhẫn
125 耳环 ěrhuan Bông tai
126 手镯 shǒuzhuó Vòng tay/Lắc tay
127 jīn Vàng
128 yín Bạc
129 tóng Đồng
130 合金 héjīn Hợp kim
131 切割 qiēgē Cắt gọt
132 锻打 duàndǎ Rèn/Đúc rèn
133 焊接点 hànjiē diǎn Điểm hàn
134 宝石镶嵌 bǎoshí xiāngqiàn Khảm/Nạm đá quý
135 爪镶 zhǎo xiāng Kiểu chấu (nạm đá)
136 抛光机 pāoguāng jī Máy đánh bóng
137 模具制作 mújù zhìzuò Chế tạo khuôn mẫu
138 珐琅 fàláng Men tráng/Tráng men (Enamel)
139 景泰蓝 jǐngtài lán Pháp lam (Cloisonné)
140 线雕 xiàndiāo Khắc chỉ/Khắc nét

3.2. Giấy, Da và Các Phương tiện Khác (纸张,皮革等)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
141 折纸 zhézhǐ Gấp giấy (Origami)
142 剪纸 jiǎnzhǐ Cắt giấy (Paper Cutting)
143 纸浆 zhǐjiāng Bột giấy
144 纸艺 zhǐ yì Nghệ thuật giấy
145 风筝 fēngzhēng Diều
146 灯笼 dēnglóng Đèn lồng
147 装订 zhuāngdìng Đóng sách/Đóng bìa
148 纸板 zhǐbǎn Bìa cứng/Carton
149 皮革制品 pígé zhìpǐn Sản phẩm da
150 鞣制 róuzhì Thuộc da
151 雕花 diāohuā Khắc hoa văn (trên da)
152 烫金 tàng jīn Ép kim/Dập vàng
153 打蜡 dǎ là Đánh sáp/Phủ sáp
154 皮具 píjù Đồ da (chung)
155 竹编 zhú biān Đan tre
156 草编 cǎo biān Đan cỏ/Đan cói
157 柳条 liǔtiáo Cành liễu/Sợi liễu (Đan)
158 篮子 lánzi Cái rổ/Giỏ
159 风铃 fēnglíng Chuông gió
160 蜡烛制作 làzhú zhìzuò Làm nến

IV. BỔ SUNG: DỤNG CỤ, PHỤ KIỆN VÀ THUẬT NGỮ CHUYÊN SÂU (100 TỪ)

4.1. Dụng cụ và Thiết bị (工具与设备)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
161 工作台 gōngzuò tái Bàn làm việc
162 钳子 qiánzi Kềm/Kẹp
163 锤子 chuízi Búa
164 尺子 chǐzi Thước đo
165 剪刀 jiǎndāo Kéo
166 刻刀 kè dāo Dao trổ/Dao khắc
167 砂轮机 shālún jī Máy mài
168 喷枪 pēn qiāng Súng phun (sơn)
169 热风枪 rè fēng qiāng Súng nhiệt/Máy sấy nóng
170 电烙铁 diàn làotiě Mỏ hàn điện
171 台钳 tái qián Ê-tô/Kẹp bàn
172 万用表 wànyòng biǎo Đồng hồ vạn năng
173 放大镜 fàngdà jìng Kính lúp
174 防护眼镜 fánghù yǎnjìng Kính bảo hộ
175 手套 shǒutào Găng tay
176 测量 cèliáng Đo lường
177 精度 jīngdù Độ chính xác
178 耐用性 nàiyòng xìng Độ bền
179 手感 shǒugǎn Cảm giác khi cầm/Độ bám
180 保养 bǎoyǎng Bảo trì/Bảo dưỡng

4.2. Thuật ngữ Nghệ thuật và Phong cách (艺术风格术语)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
181 抽象 chōuxiàng Trừu tượng
182 具象 jùxiàng Cụ thể/Hình tượng
183 古典 gǔdiǎn Cổ điển
184 巴洛克 bāluòkè Baroque
185 洛可可 luòkěkě Rococo
186 新艺术运动 xīnyìshù yùndòng Art Nouveau
187 极简主义 jíjiǎn zhǔyì Chủ nghĩa tối giản
188 民间艺术 mínjiān yìshù Nghệ thuật dân gian
189 装饰艺术 zhuāngshì yìshù Nghệ thuật trang trí (Art Deco)
190 几何图形 jǐhé túxíng Hình học/Hình khối
191 对称 duìchèn Đối xứng
192 非对称 fēi duìchèn Bất đối xứng
193 比例 bǐlì Tỷ lệ
194 构图 gòutú Bố cục
195 层次感 céngcì gǎn Cảm giác về lớp/Chiều sâu
196 对比 duìbǐ Độ tương phản/Đối lập
197 饱和度 bǎohé dù Độ bão hòa (màu sắc)
198 色调 sèdiào Tông màu/Gam màu
199 光泽 guāngzé Độ bóng/Ánh sáng
200 粗糙 cūcāo Thô ráp

4.3. Các loại hình Thủ công Khác (其他手工类别)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
201 皮影戏 píyǐng xì Múa rối bóng (bằng da)
202 年画 nián huà Tranh Tết
203 鼻烟壶 bíyān hú Lọ đựng thuốc lá (snuff bottle)
204 漆器 qīqì Đồ sơn mài
205 竹刻 zhú kè Khắc tre
206 内画 nèi huà Vẽ bên trong (lọ thủy tinh)
207 结艺 jié yì Nghệ thuật thắt nút (Macrame/Chinese knot)
208 蜡染 là rǎn Nhuộm sáp (Batik)
209 金银细工 jīnyín xì gōng Kỹ thuật vàng bạc tinh xảo
210 模型制作 móxíng zhìzuò Làm mô hình
211 软陶 ruǎn táo Đất sét polymer (Polymer clay)
212 珠子 zhūzi Hạt/Hạt cườm
213 串珠 chuàn zhū Xâu chuỗi hạt
214 马赛克 mǎsàikè Tranh ghép (Mosaic)
215 羽毛工艺 yǔmáo gōngyì Nghệ thuật lông vũ
216 骨雕 gǔdiāo Khắc xương
217 葫芦烙画 húlu lào huà Vẽ bằng sắt nung trên quả bầu
218 灯饰 dēngshì Đèn trang trí
219 镜面 jìng miàn Bề mặt gương/Phản chiếu
220 立体折纸 lìtǐ zhézhǐ Gấp giấy 3D

4.4. Từ vựng Bổ sung (Tự điền)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
221 抛光剂 pāoguāng jì Chất đánh bóng
222 粘合剂 niánhé jì Chất kết dính
223 干燥 gānzào Làm khô
224 固化 gùhuà Làm đông cứng/Hóa rắn
225 硬度 yìngdù Độ cứng
226 柔韧性 róurèn xìng Độ dẻo dai/Độ đàn hồi
227 易碎 yì suì Dễ vỡ
228 耐磨 nài mó Chống mài mòn
229 防潮 fáng cháo Chống ẩm
230 防褪色 fáng tuìsè Chống phai màu
231 雕刻手法 diāokè shǒufǎ Thủ pháp điêu khắc
232 刻刀组 kè dāo zǔ Bộ dao khắc
233 工作坊 gōngzuò fāng Xưởng/Workshop
234 学徒 xuétú Học nghề/Thợ học việc
235 大师 dàshī Bậc thầy/Danh sư
236 传承人 chuánchéng rén Người kế thừa/Truyền nhân
237 艺术价值 yìshù jiàzhí Giá trị nghệ thuật
238 市场价值 shìchǎng jiàzhí Giá trị thị trường
239 拍卖 pāimài Đấu giá
240 展览 zhǎnlǎn Triển lãm
241 画廊 huàláng Phòng trưng bày/Gallery
242 收藏家 shōucáng jiā Nhà sưu tập
243 艺术评论 yìshù pínglùn Bình luận/Phê bình nghệ thuật
244 技术创新 jìshù chuàngxīn Đổi mới kỹ thuật
245 材料科学 cáiliào kēxué Khoa học vật liệu
246 美学 měixué Mỹ học
247 文化符号 wénhuà fúhào Biểu tượng văn hóa
248 纪念品 jìniànpǐn Quà lưu niệm
249 礼品 lǐpǐn Quà tặng
250 手工艺品 shǒugōngyì pǐn Sản phẩm thủ công mỹ nghệ
251 金属线 jīnshǔ xiàn Dây kim loại
252 绕线 ràoxiàn Quấn dây/Cuộn dây
253 打结 dǎjié Thắt nút
254 编绳 biān shéng Bện dây/Tết dây
255 陶轮 táolún Bàn xoay gốm
256 烧制曲线 shāozhì qūxiàn Đường cong nung (Nhiệt độ)
257 上光剂 shàng guāng jì Chất làm bóng
258 抛光布 pāoguāng bù Khăn lau bóng
259 手工工具 shǒugōng gōngjù Dụng cụ thủ công
260 电动工具 diàndòng gōngjù Dụng cụ điện
261 切割垫 qiēgē diàn Thảm cắt
262 喷漆 pēnqī Sơn phun
263 笔刷 bǐ shuā Cọ/Chổi sơn
264 印模 yìn mó Khuôn in/Khuôn dập
265 模板 múbǎn Tấm mẫu/Khuôn (Template)
266 细节 xìjié Chi tiết
267 微雕 wēi diāo Khắc vi mô/Khắc cực nhỏ
268 立体感 lìtǐ gǎn Cảm giác ba chiều
269 光影 guāngyǐng Ánh sáng và bóng tối
270 色盲 sèmáng Mù màu
271 颜料稀释 yánliào xīshì Pha loãng màu
272 调色盘 tiáosè pán Bảng pha màu
273 毛毡 máozhān Nỉ (vải)
274 纤维 xiānwéi Sợi/Xơ
275 麻绳 má shéng Dây thừng gai
276 皮革护理 pígé hùlǐ Chăm sóc đồ da
277 皮具缝线 píjù féngxiàn Đường chỉ may đồ da
278 竹简 zhú jiǎn Thẻ tre/Sách tre (cổ)
279 扇子 shànzi Cây quạt
280 灯罩 dēngzhào Chụp đèn
281 铸铁 zhùtiě Gang (Đúc)
282 黄铜 huángtóng Đồng thau
283 青铜 qīngtóng Đồng xanh/Đồng thiếc
284 贵金属 guì jīnshǔ Kim loại quý
285 宝石切割 bǎoshí qiēgē Cắt gọt đá quý
286 刻面 kè miàn Mặt cắt/Mặt facets (của đá)
287 钻头 zuāntóu Mũi khoan
288 抛光轮 pāoguāng lún Bánh xe đánh bóng
289 砂带机 shādài jī Máy chà nhám đai
290 工作服 gōngzuò fú Quần áo bảo hộ
291 设计理念 shèjì lǐniàn Ý tưởng thiết kế
292 实用性 shíyòng xìng Tính thực dụng
293 审美 shěnměi Thẩm mỹ
294 民间传说 mínjiān chuánshuō Truyền thuyết dân gian
295 地域特色 dìyù tèsè Nét đặc trưng vùng miền
296 限量版 xiànliàng bǎn Phiên bản giới hạn
297 定制服务 dìngzhì fúwù Dịch vụ đặt hàng riêng
298 文化交流 wénhuà jiāoliú Giao lưu văn hóa
299 创意产业 chuàngyì chǎnyè Ngành công nghiệp sáng tạo
300 自主品牌 zìzhǔ pǐnpái Thương hiệu tự chủ

3 Đoạn Hội Thoại Mẫu Chủ Đề Thủ Công Mỹ Nghệ

1. Trao đổi về Kỹ thuật Gốm Sứ (关于陶瓷制作技艺的交流)

客户 (Khách hàng): 您这套青花瓷的 釉料 (yòuliào) 颜色太美了!请问烧制 温度 (wēndù) 是多少?
(Màu men xanh trắng trên bộ sứ này đẹp quá! Xin hỏi nhiệt độ nung là bao nhiêu ạ?)
陶艺家 (Nghệ nhân): 谢谢。这是我们独特的 高温 (gāowēn) 釉,需要在 1300 度 (shísānbǎi dù) 左右的 窑炉 (yáolú) 中烧制,才能达到这种 裂纹 (lièwén) 效果。
(Cảm ơn. Đây là men nhiệt độ cao độc quyền của chúng tôi, cần được nung trong lò nung khoảng 1300 độ mới đạt được hiệu ứng vết rạn men này.)
客户 (Khách hàng): 这种 造型 (zàoxíng) 很古朴,是手工 拉坯 (lā pī) 制作的吗?
(Tạo hình này rất mộc mạc, có phải là làm bằng tay theo kỹ thuật kéo phôi không ạ?)
陶艺家 (Nghệ nhân): 是的,每件都经过手工 打磨 (dǎmó) 和 抛光 (pāoguāng),确保它们都 独一无二 (dúyī wú’èr)。它的 艺术价值 (yìshù jiàzhí) 很高。
(Vâng, mỗi món đều được đánh bóng và mài giũa bằng tay, đảm bảo chúng đều là độc nhất vô nhị. Giá trị nghệ thuật của nó rất cao.)

2. Thảo luận về Dự án Khắc Gỗ và Sơn Mài (讨论木雕与漆器项目)

设计师 (Nhà thiết kế): 张师傅,这个新柜子的要求是古典 风格 (fēnggé),需要用 镂空 (lòukōng) 的 木雕 (mùdiāo) 做 装饰 (zhuāngshì)。
(Thầy Trương, yêu cầu của chiếc tủ mới này là phong cách cổ điển, cần dùng khắc gỗ theo kỹ thuật chạm lộng để trang trí.)
木匠 (Thợ mộc): 镂空雕刻对 精度 (jīngdù) 要求很高。我建议用最好的 木材 (mùcái),然后用传统的 榫卯 (sǔnmǎo) 结构连接。
(Khắc chạm lộng đòi hỏi độ chính xác rất cao. Tôi đề nghị dùng gỗ tốt nhất, sau đó dùng cấu trúc mộng và lỗ mộng truyền thống để lắp ráp.)
设计师 (Nhà thiết kế): 好的。关于表面处理,我们不用清漆,而是用 漆器 (qīqì) 的 上漆 (shàng qī) 工艺,追求 光泽 (guāngzé) 和 层次感 (céngcì gǎn)。
(Được. Về xử lý bề mặt, chúng ta không dùng vecni, mà dùng kỹ thuật sơn mài của đồ sơn mài, theo đuổi độ bóng và cảm giác về lớp.)
木匠 (Thợ mộc): 没问题,上漆工艺比较耗时,但能保证作品的 耐用性 (nàiyòng xìng) 和 审美 (shěnměi)。请给我看一下 图案 (tú’àn) 细节。
(Không thành vấn đề, kỹ thuật sơn mài mất thời gian hơn, nhưng đảm bảo độ bền và thẩm mỹ của tác phẩm. Xin cho tôi xem chi tiết hoa văn.)

3. Hỏi đáp về Kỹ thuật và Bảo quản Đồ Da (关于皮革工艺和保养)

学徒 (Học viên): 老师,我在给这个皮包 打磨 (dǎmó) 边缘时,总是担心破坏它的 纹理 (wénlǐ)。
(Thầy ơi, khi em đánh bóng các mép của chiếc túi da này, em luôn lo làm hỏng vân da.)
指导老师 (Người hướng dẫn): 你要先用粗的 砂纸 (shāzhǐ) 定型,再用细的 抛光剂 (pāoguāng jì)。注意,要先进行 鞣制 (róuzhì) 好的 皮革 (pígé) 才能 雕花 (diāohuā)。
(Em phải dùng giấy nhám thô để định hình trước, sau đó dùng chất đánh bóng mịn. Lưu ý, phải là da thuộc được thuộc kỹ mới có thể khắc hoa văn được.)
学徒 (Học viên): 那日常 保养 (bǎoyǎng) 方面呢?如何保证它 防潮 (fáng cháo) 和 耐磨 (nài mó)?
(Vậy còn về mặt bảo dưỡng hàng ngày? Làm sao để đảm bảo nó chống ẩm và chống mài mòn?)
指导老师 (Người hướng dẫn): 保持干燥是基础。定期 打蜡 (dǎ là) 是最好的方法,可以增加 柔韧性 (róurèn xìng) 并减少 易碎 (yì suì) 风险。
(Giữ khô ráo là điều cơ bản. Đánh sáp định kỳ là cách tốt nhất, nó có thể tăng độ dẻo dai và giảm nguy cơ dễ vỡ khi da quá khô.)

 

Với 300 từ vựng chuyên sâu về Thủ công Mỹ nghệ (手工艺术) này, bạn đã được trang bị vốn từ vững chắc để khám phá sự giao thoa giữa nghệ thuật và kỹ thuật. Cho dù bạn đang làm việc với men gốm (釉料), khắc gỗ (木雕), hay khảm đá quý (宝石镶嵌), những thuật ngữ này là chìa khóa để hiểu và truyền đạt vẻ đẹp của các tác phẩm được làm bằng tay (手工).

Lĩnh vực này đòi hỏi sự kiên nhẫn và đam mê, và việc nắm vững ngôn ngữ sẽ mở ra cánh cửa giao tiếp với các nghệ nhân (工匠) và nhà sưu tập trên toàn thế giới.

 

Đánh giá post
Zalo