300 từ vựng tiếng Trung chủ đề văn thư lưu trữ mới nhất

Văn thư Lưu trữ (文书档案 / Wénshū Dàng’àn) là ngành khoa học và thực tiễn chuyên môn về việc tổ chức, quản lý và bảo quản tài liệu, hồ sơ. Đây là hoạt động cốt lõi đảm bảo sự vận hành trơn tru của một tổ chức, từ việc xử lý văn bản đến (来文 / Láiwén), phân loại hồ sơ (案卷 / Ànjuàn), đến việc thiết lập thời hạn bảo quản (保管期限 / Bǎoguǎn qīxiàn) vĩnh viễn cho tài liệu lưu trữ (档案 / Dàng’àn).

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề văn thư lưu trữ sẽ giúp bạn nắm vững các thuật ngữ cần thiết để giao tiếp và làm việc trong môi trường quản lý hồ sơ và lưu trữ tại các cơ quan, tổ chức sử dụng tiếng Trung.

I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ VĂN BẢN (100 TỪ)

1.1. Khái niệm Cốt lõi (核心概念)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
1 文书 wénshū Văn thư/Công văn
2 档案 dàng’àn Tài liệu lưu trữ/Hồ sơ
3 文书档案 wénshū dàng’àn Văn thư Lưu trữ
4 档案管理 dàng’àn guǎnlǐ Quản lý tài liệu lưu trữ/Hồ sơ
5 文书处理 wénshū chǔlǐ Xử lý văn thư
6 归档 guīdàng Nộp lưu/Lập hồ sơ
7 立卷 lì juǎn Lập hồ sơ/Chỉnh lý hồ sơ
8 文件 wénjiàn Tài liệu/Văn bản
9 案卷 ànjuàn Hồ sơ (File/Dossier)
10 信息资源 xìnxī zīyuán Tài nguyên thông tin
11 历史记录 lìshǐ jìlù Hồ sơ lịch sử
12 真实性 zhēnshí xìng Tính chân thực
13 可靠性 kěkào xìng Tính tin cậy
14 完整性 wánzhěng xìng Tính toàn vẹn/Hoàn chỉnh
15 有效性 yǒuxiào xìng Tính hiệu lực/Giá trị
16 密级 mìjí Cấp độ mật
17 保密 bǎomì Bảo mật/Giữ bí mật
18 权限 quánxiàn Quyền hạn/Phạm vi truy cập
19 检索 jiǎnsuǒ Tra cứu/Tìm kiếm
20 利用 lìyòng Khai thác/Sử dụng

1.2. Các loại Văn bản Cơ quan (机关公文种类)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
21 公文 gōngwén Công văn (Official Document)
22 上行文 shàngxíng wén Văn bản gửi cấp trên
23 下行文 xiàxíng wén Văn bản gửi cấp dưới
24 平行文 píngxíng wén Văn bản trao đổi ngang cấp
25 hán Công văn/Thư (Letter)
26 报告 bàogào Báo cáo
27 批复 pīfù Văn bản trả lời/Phê duyệt
28 通知 tōngzhī Thông báo
29 决定 juédìng Quyết định
30 命令 mìnglìng Mệnh lệnh/Chỉ thị
31 纪要 jìyào Biên bản cuộc họp (Summary)
32 请示 qǐngshì Văn bản xin chỉ thị/Đề nghị
33 会议记录 huìyì jìlù Biên bản ghi chép cuộc họp
34 条例 tiáolì Điều lệ/Quy chế
35 规章 guīzhāng Quy định/Nội quy
36 草稿 cǎogǎo Bản nháp
37 正本 zhèngběn Bản chính/Bản gốc
38 副本 fùběn Bản sao/Bản phụ
39 附件 fùjiàn Tài liệu đính kèm
40 印章 yìnzhāng Con dấu/Chữ ký

1.3. Quá trình Xử lý Văn bản (文件处理流程)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
41 发文 fā wén Ban hành văn bản
42 收文 shōu wén Tiếp nhận văn bản
43 来文 láiwén Văn bản đến
44 收文登记 shōuwén dēngjì Đăng ký văn bản đến
45 拟稿 nǐ gǎo Soạn thảo (văn bản)
46 核稿 hé gǎo Duyệt/Kiểm tra bản thảo
47 签发 qiānfā Ký và ban hành
48 会签 huìqiān Ký nháy/Ký hợp đồng
49 编号 biānhào Đánh số/Ghi số hiệu
50 日期 rìqī Ngày tháng
51 发送 fāsòng Gửi đi
52 传阅 chuányuè Chuyển đọc/Lưu hành nội bộ
53 承办 chéngbàn Thực hiện/Chịu trách nhiệm xử lý
54 批示 pīshì Ý kiến chỉ đạo/Phê duyệt (của cấp trên)
55 处理结果 chǔlǐ jiéguǒ Kết quả xử lý
56 督办 dūbàn Đôn đốc/Giám sát việc thực hiện
57 归档文件 guīdàng wénjiàn Văn bản nộp lưu
58 现行文件 xiànxíng wénjiàn Văn bản hiện hành
59 电子文件 diànzǐ wénjiàn Tài liệu điện tử
60 纸质文件 zhǐzhì wénjiàn Tài liệu giấy

II. CÔNG TÁC LƯU TRỮ VÀ HỒ SƠ (100 TỪ)

2.1. Phân loại và Thu thập Hồ sơ (分类与收集)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
61 档案室 dàng’àn shì Phòng Lưu trữ cơ quan
62 档案馆 dàng’àn guǎn Cục/Trung tâm Lưu trữ
63 全宗 quánzōng Phông Lưu trữ (Fond)
64 全宗号 quánzōng hào Số phông
65 案卷号 ànjuǎn hào Số hồ sơ/Số phùng
66 分类 fēnlèi Phân loại
67 类目 lèimù Danh mục/Mục lục
68 保管期限 bǎoguǎn qīxiàn Thời hạn bảo quản
69 永久 yǒngjiǔ Vĩnh viễn
70 长期 chángqī Dài hạn
71 短期 duǎnqī Ngắn hạn
72 组卷 zǔ juǎn Tập hợp hồ sơ/Bó gói
73 案卷封面 ànjuǎn fēngmiàn Bìa hồ sơ
74 案卷目录 ànjuǎn mùlù Mục lục hồ sơ
75 备考表 bèikǎo biǎo Phiếu kiểm tra
76 件号 jiàn hào Số thứ tự văn bản trong hồ sơ
77 页码 yèmǎ Số trang
78 移交 yíjiāo Chuyển giao (hồ sơ)
79 接收 jiēshōu Tiếp nhận (hồ sơ)
80 鉴定 jiàndìng Kiểm kê/Đánh giá (Giá trị tài liệu)

2.2. Kỹ thuật Lưu trữ (档案技术)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
81 编目 biānmù Lập mục lục/Đăng ký
82 描述 miáoshù Mô tả (tài liệu)
83 档案目录 dàng’àn mùlù Mục lục Lưu trữ
84 检索系统 jiǎnsuǒ xìtǒng Hệ thống tra cứu
85 关键词 guānjiàn cí Từ khóa
86 索引 suǒyǐn Chỉ mục/Index
87 数字化 shùzìhuà Số hóa (Digitization)
88 扫描 sǎomiáo Quét (Scanner)
89 影像 yǐngxiàng Hình ảnh/Ảnh chụp
90 元数据 yuán shùjù Siêu dữ liệu (Metadata)
91 备份 bèifèn Sao lưu/Dự phòng (Backup)
92 存储 cúnchǔ Lưu trữ (Storage)
93 服务器 fúwùqì Máy chủ (Server)
94 档案信息系统 dàng’àn xìnxī xìtǒng Hệ thống thông tin lưu trữ
95 全文检索 quánwén jiǎnsuǒ Tra cứu toàn văn
96 开放 kāifàng Mở cửa/Công khai (cho phép khai thác)
97 限制 xiànzhì Hạn chế (quyền truy cập)
98 销毁 xiāohuǐ Tiêu hủy (tài liệu hết giá trị)
99 销毁清册 xiāohuǐ qīngcè Danh mục tiêu hủy
100 档案法 dàng’àn fǎ Luật Lưu trữ

2.3. Bảo quản và Bảo tồn (保管与保护)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
101 库房 kùfáng Kho bảo quản (Storehouse)
102 温湿度 wēn shīdù Nhiệt độ và độ ẩm
103 通风 tōngfēng Thông gió
104 防虫 fáng chóng Chống côn trùng
105 防霉 fáng méi Chống mốc
106 防火 fáng huǒ Phòng cháy
107 防盗 fáng dào Chống trộm
108 档案盒 dàng’àn hé Hộp đựng hồ sơ
109 裱糊 biǎohú Phục chế (dán, bồi)
110 抢救 qiǎngjiù Cứu hộ (tài liệu bị hư hỏng)
111 脱酸 tuō suān Khử axit (Deacidification)
112 修复 xiūfù Phục hồi/Sửa chữa
113 保护膜 bǎohù mó Màng bảo vệ
114 酸性 suānxìng Tính axit
115 碱性 jiǎnxìng Tính kiềm
116 环境控制 huánjìng kòngzhì Kiểm soát môi trường
117 空气净化 kōngqì jìnghuà Lọc không khí
118 紫外线 zǐwàixiàn Tia cực tím (UV)
119 缩微胶片 suōwēi jiāopiàn Vi phim/Microfilm
120 缩微技术 suōwēi jìshù Kỹ thuật vi phim

III. VĂN BẢN HÀNH CHÍNH VÀ KỸ THUẬT SỐ (100 TỪ)

3.1. Hành chính Văn phòng (办公室行政)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
121 行政管理 xíngzhèng guǎnlǐ Quản lý hành chính
122 秘书 mìshū Thư ký
123 办公自动化 bàngōng zìdònghuà Tự động hóa văn phòng (OA)
124 公务员 gōngwùyuán Công chức/Cán bộ
125 组织机构 zǔzhī jīgòu Cơ cấu tổ chức
126 部门 bùmén Bộ phận/Phòng ban
127 职责 zhízé Chức trách/Trách nhiệm
128 审批 shěnpī Thẩm định và phê duyệt
129 流程 liúchéng Quy trình/Luồng công việc
130 规章制度 guīzhāng zhìdù Các quy định và chế độ
131 绩效考核 jìxiào kǎohé Đánh giá hiệu suất
132 会议纪要 huìyì jìyào Tóm tắt biên bản cuộc họp
133 日程安排 rìchéng ānpái Sắp xếp lịch trình
134 印信管理 yìnxìn guǎnlǐ Quản lý con dấu và ấn tín
135 档案员 dàng’àn yuán Cán bộ Lưu trữ
136 文书人员 wénshū rényuán Cán bộ Văn thư
137 保密责任 bǎomì zérèn Trách nhiệm bảo mật
138 内部审计 nèibù shěnjì Kiểm toán nội bộ
139 信息公开 xìnxī gōngkāi Công khai thông tin
140 档案价值 dàng’àn jiàzhí Giá trị tài liệu lưu trữ

3.2. Quản lý Tài liệu Điện tử (电子文件管理)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
141 电子政务 diànzǐ zhèngwù Chính phủ điện tử (E-government)
142 数字档案 shùzì dàng’àn Tài liệu lưu trữ số
143 电子签名 diànzǐ qiānmíng Chữ ký điện tử
144 数字证书 shùzì zhèngshū Chứng chỉ số
145 格式 géshì Định dạng (Format)
146 兼容性 jiānróng xìng Tính tương thích
147 迁移 qiānyí Di chuyển/Chuyển đổi (Migration)
148 长期保存 chángqī bǎocún Bảo quản lâu dài
149 可信度 kěxìn dù Độ tin cậy
150 元数据标准 yuán shùjù biāozhǔn Tiêu chuẩn siêu dữ liệu
151 访问控制 fǎngwèn kòngzhì Kiểm soát truy cập
152 数据恢复 shùjù huīfù Phục hồi dữ liệu
153 电子档案移交 diànzǐ dàng’àn yíjiāo Chuyển giao tài liệu điện tử
154 数据完整性 shùjù wánzhěng xìng Tính toàn vẹn dữ liệu
155 时间戳 shíjiān chuō Dấu thời gian (Timestamp)
156 哈希值 hāxī zhí Giá trị Hash (để kiểm tra toàn vẹn)
157 数字策展 shùzì cèzhǎn Quản lý tài nguyên số (Digital Curation)
158 开放存取 kāifàng cúnqǔ Truy cập mở (Open Access)
159 内容管理 nèiróng guǎnlǐ Quản lý nội dung (Content Management)
160 电子文件系统 diànzǐ wénjiàn xìtǒng Hệ thống tài liệu điện tử

IV. BỔ SUNG: CHUYÊN MÔN VÀ KHAI THÁC (100 TỪ)

4.1. Thuật ngữ Chuyên sâu Lưu trữ (进阶档案术语)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
161 档案学 dàng’àn xué Lưu trữ học (Archival Science)
162 文件学 wénjiàn xué Khoa học tài liệu (Records Management)
163 档案整理 dàng’àn zhěnglǐ Chỉnh lý tài liệu lưu trữ
164 目录体系 mùlù tǐxì Hệ thống mục lục
165 案卷级 ànjuǎn jí Cấp độ hồ sơ
166 文件级 wénjiàn jí Cấp độ văn bản
167 来源原则 láiyuán yuánzé Nguyên tắc xuất xứ (Provenance)
168 原始秩序 yuánshǐ zhìxù Trật tự ban đầu (Original Order)
169 价值鉴定 jiàzhí jiàndìng Định giá (Value Appraisal)
170 抽样 chōuyàng Lấy mẫu (Sampling)
171 重置 chóngzhì Thay thế (Replacing)
172 编研 biānyán Biên soạn và nghiên cứu
173 汇编 huìbiān Tuyển tập/Biên tập
174 出版 chūbǎn Xuất bản
175 史料 shǐliào Tài liệu lịch sử
176 口述历史 kǒushù lìshǐ Lịch sử truyền miệng
177 照片档案 zhàopiàn dàng’àn Tài liệu lưu trữ ảnh
178 录音录像档案 lùyīn lùxiàng dàng’àn Tài liệu ghi âm, ghi hình
179 图纸档案 túzhǐ dàng’àn Tài liệu bản vẽ/Đồ án
180 载体 zàitǐ Vật mang tin (Media/Carrier)

4.2. Khai thác và Sử dụng Lưu trữ (利用与使用)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
181 查阅 cháyuè Tra cứu/Tìm đọc
182 利用者 lìyòng zhě Người khai thác/Sử dụng
183 利用登记 lìyòng dēngjì Đăng ký khai thác
184 借阅 jièyuè Mượn đọc
185 借阅证 jièyuè zhèng Thẻ mượn/Thẻ độc giả
186 复制 fùzhì Sao chép/Nhân bản
187 出证 chū zhèng Cấp giấy chứng thực
188 证明 zhèngmíng Chứng minh/Chứng thực
189 利用效果 lìyòng xiàoguǒ Hiệu quả khai thác
190 开放范围 kāifàng fànwéi Phạm vi mở cửa (khai thác)
191 保密期 bǎomì qī Thời hạn bảo mật
192 解密 jiěmì Giải mật
193 出版限制 chūbǎn xiànzhì Hạn chế xuất bản
194 著作权 zhùzuò quán Bản quyền (Copyright)
195 知识产权 zhīshì chǎnquán Sở hữu trí tuệ
196 服务态度 fúwù tàidù Thái độ phục vụ
197 用户需求 yònghù xūqiú Nhu cầu người dùng
198 档案展览 dàng’àn zhǎnlǎn Triển lãm tài liệu lưu trữ
199 宣传 xuānchuán Tuyên truyền/Quảng bá
200 档案文化 dàng’àn wénhuà Văn hóa lưu trữ

4.3. Kỹ thuật Bảo quản và Phục chế Chi tiết (维护与修复)

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
201 恒温恒湿 héngwēn héngshī Nhiệt độ và độ ẩm ổn định
202 空气调节 kōngqì tiáojié Điều hòa không khí
203 有害气体 yǒuhài qìtǐ Khí độc hại
204 防光 fáng guāng Chống ánh sáng
205 紫外线过滤 zǐwàixiàn guòlǜ Lọc tia cực tím
206 杀菌 shājūn Diệt khuẩn
207 防腐 fángfǔ Chống mục nát
208 消毒 xiāodú Khử trùng
209 虫害防治 chónghài fángzhì Kiểm soát sâu bệnh
210 装具 zhuāngjù Thiết bị/Đồ dùng (bảo quản)
211 密集架 mìjí jià Giá (kệ) di động/Giá sắt
212 隔板 gé bǎn Tấm ngăn/Vách ngăn
213 酸碱度 (pH值) suānjiǎn dù (pH zhí) Độ pH
214 纸张老化 zhǐzhāng lǎohuà Giấy bị lão hóa
215 脆化 cuìhuà Giòn hóa/Dễ vỡ
216 酸化 suānhuà Axit hóa
217 水渍 shuǐ zì Vết nước
218 污渍 wū zì Vết bẩn
219 虫蛀 chóng zhù Bị mối mọt
220 修裱技术 xiū biǎo jìshù Kỹ thuật phục chế/Bồi giấy

4.4. Từ vựng Bổ sung

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
221 档案目录中心 dàng’àn mùlù zhōngxīn Trung tâm mục lục lưu trữ
222 全文数据库 quánwén shùjù kù Cơ sở dữ liệu toàn văn
223 非结构化数据 fēi jiégòu huà shùjù Dữ liệu phi cấu trúc
224 文本挖掘 wénběn wājué Khai thác văn bản (Text Mining)
225 档案信息共享 dàng’àn xìnxī gòngxiǎng Chia sẻ thông tin lưu trữ
226 数字鸿沟 shùzì hónggōu Khoảng cách số (Digital Divide)
227 电子认证 diànzǐ rènzhèng Xác thực điện tử
228 存证 cún zhèng Lưu trữ chứng cứ
229 不可否认性 bùkě fǒurèn xìng Tính không thể phủ nhận
230 电子证据 diànzǐ zhèngjù Bằng chứng điện tử
231 数字水印 shùzì shuǐyìn Hình mờ số (Digital Watermark)
232 信息生命周期 xìnxī shēngmìng zhōuqī Vòng đời thông tin
233 文档管理系统 wéndàng guǎnlǐ xìtǒng Hệ thống quản lý tài liệu (DMS)
234 知识管理 zhīshì guǎnlǐ Quản lý tri thức (KM)
235 电子办公 diànzǐ bàngōng Văn phòng điện tử
236 业务流程 yèwù liúchéng Quy trình nghiệp vụ
237 文件模板 wénjiàn múbǎn Mẫu văn bản
238 收发文登记簿 shōufā wén dēngjì bù Sổ đăng ký văn bản đi/đến
239 责任者 zérèn zhě Người chịu trách nhiệm
240 鉴定小组 jiàndìng xiǎozǔ Tổ thẩm định (tài liệu)
STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
241 档案载体 dàng’àn zàitǐ Vật mang tin lưu trữ
242 声像档案 shēngxiàng dàng’àn Tài liệu âm thanh và hình ảnh
243 胶片 jiāopiàn Phim (Film/Microfilm)
244 磁带 cídài Băng từ
245 光盘 guāngpán Đĩa quang (CD/DVD)
246 数据中心 shùjù zhōngxīn Trung tâm dữ liệu
247 容灾 róng zāi Khả năng chống thảm họa
248 异地备份 yì dì bèifèn Sao lưu ngoài địa điểm
249 介质更换 jièzhì gēnghuàn Thay thế phương tiện lưu trữ
250 档案法制建设 dàng’àn fǎzhì jiànshè Xây dựng pháp chế lưu trữ
251 档案行政处罚 dàng’àn xíngzhèng chǔfá Xử phạt hành chính lưu trữ
252 档案学教育 dàng’àn xué jiàoyù Giáo dục Lưu trữ học
253 职业道德 zhíyè dàodé Đạo đức nghề nghiệp
254 档案目录中心 dàng’àn mùlù zhōngxīn Trung tâm mục lục lưu trữ
255 档案文献 dàng’àn wénxiàn Tài liệu văn kiện lưu trữ
256 系统迁移 xìtǒng qiānyí Di chuyển hệ thống
257 软件升级 ruǎnjiàn shēngjí Nâng cấp phần mềm
258 用户培训 yònghù péixùn Đào tạo người dùng
259 操作规程 cāozuò guīchéng Quy trình vận hành
260 档案年度报告 dàng’àn niándù bàogào Báo cáo thường niên Lưu trữ
261 工作总结 gōngzuò zǒngjié Tổng kết công việc
262 请假条 qǐngjià tiáo Đơn xin nghỉ phép
263 申请书 shēnqǐng shū Đơn xin/Đơn đăng ký
264 合同文本 hétóng wénběn Văn bản hợp đồng
265 财务文件 cáiwù wénjiàn Tài liệu tài chính
266 人事档案 rénshì dàng’àn Hồ sơ nhân sự
267 科技档案 kējì dàng’àn Tài liệu lưu trữ khoa học kỹ thuật
268 照片底片 zhàopiàn dǐpiàn Phim âm bản (Negative)
269 密件 mìjiàn Tài liệu mật
270 绝密 juémì Tuyệt mật
271 机密 jīmì Mật
272 秘密 mìmì Bí mật
273 解密期 jiěmì qī Thời hạn giải mật
274 缩微阅读机 suōwēi yuèdú jī Máy đọc vi phim
275 修复师 xiūfù shī Kỹ thuật viên phục chế
276 保护技术 bǎohù jìshù Kỹ thuật bảo vệ
277 库房管理制度 kùfáng guǎnlǐ zhìdù Quy chế quản lý kho
278 温湿度记录 wēn shīdù jìlù Ghi chép nhiệt độ, độ ẩm
279 防灾 fáng zāi Phòng chống thiên tai
280 应急预案 yìngjí yù’àn Kế hoạch ứng phó khẩn cấp
281 文书工作 wénshū gōngzuò Công tác văn thư
282 档案用品 dàng’àn yòngpǐn Vật phẩm lưu trữ
283 目录编制 mùlù biānzhì Biên soạn mục lục
284 检索项 jiǎnsuǒ xiàng Trường tra cứu
285 规范化 guīfàn huà Tiêu chuẩn hóa/Quy phạm hóa
286 标准化 biāozhǔn huà Chuẩn hóa
287 责任体系 zérèn tǐxì Hệ thống trách nhiệm
288 授权 shòuquán Ủy quyền
289 定期检查 dìngqī jiǎnchá Kiểm tra định kỳ
290 统计分析 tǒngjì fēnxī Phân tích thống kê
291 数字化标准 shùzìhuà biāozhǔn Tiêu chuẩn số hóa
292 图像处理 túxiàng chǔlǐ Xử lý hình ảnh
293 光学字符识别 (OCR) guāngxué zìfú shíbié Nhận dạng ký tự quang học (OCR)
294 档案信息链 dàng’àn xìnxī liàn Chuỗi thông tin lưu trữ
295 数据结构 shùjù jiégòu Cấu trúc dữ liệu
296 文件格式 wénjiàn géshì Định dạng tài liệu
297 元数据记录 yuán shùjù jìlù Ghi chép siêu dữ liệu
298 数字签名算法 shùzì qiānmíng suànfǎ Thuật toán chữ ký số
299 信息安全管理 xìnxī ānquán guǎnlǐ Quản lý an toàn thông tin
300 档案文化建设 dàng’àn wénhuà jiànshè Xây dựng văn hóa lưu trữ

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung ngành văn thư lưu trữ (文书档案) này đã cung cấp cho bạn đầy đủ các thuật ngữ cần thiết, từ quy trình xử lý văn bản (公文) hàng ngày, cách thức lập hồ sơ (立卷), đến các kỹ thuật chuyên sâu về số hóa (数字化)bảo quản (保管). Nắm vững vốn từ vựng này, bạn có thể tự tin tham gia vào mọi khâu của công tác quản lý tài liệu, đảm bảo tính chân thực (真实性)an toàn (安全) của thông tin.

Lưu trữ là bảo tồn trí nhớ của tổ chức, và giờ đây, bạn đã có công cụ ngôn ngữ để thực hiện vai trò quan trọng đó – Hoa Ngữ Đông Phương

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo