Logistics (物流) là mạch máu của nền kinh tế thế giới, là nghệ thuật di chuyển hàng hóa từ nhà sản xuất đến tay người tiêu dùng một cách hiệu quả nhất. Làm việc trong lĩnh vực này, bạn cần vượt qua rào cản ngôn ngữ của mọi phương thức vận tải – từ sóng biển, bầu trời, đến đường sắt.
Bộ 399 từ vựng tiếng Trung chủ đề logistics không chỉ bao gồm các thuật ngữ cơ bản mà còn đi sâu vào các quy trình phức tạp như thủ tục hải quan (海关手续), Incoterms (国际贸易术语), và quản lý kho bãi (仓库管理).
Hãy cùng Hoa Ngữ Đông Phương nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề logistics để kiểm soát từng chuyến hàng và tối ưu hóa mọi chuỗi cung ứng. Bắt đầu hành trình từ cảng biển (港口) đến tận tay khách hàng (客户) ngay thôi!
I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ CHUỖI CUNG ỨNG (100 TỪ)
1.1. Thuật ngữ Chung và Quản lý Chuỗi (供应链管理)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 1 | 物流 | wùliú | Logistics |
| 2 | 供应链 | gōngyìng liàn | Chuỗi cung ứng (Supply Chain) |
| 3 | 供应链管理 | gōngyìng liàn guǎnlǐ | Quản lý chuỗi cung ứng (SCM) |
| 4 | 第三方物流 | dì sānfāng wùliú | Logistics bên thứ ba (3PL) |
| 5 | 第四方物流 | dì sìfāng wùliú | Logistics bên thứ tư (4PL) |
| 6 | 货运代理 | huòyùn dàilǐ | Đại lý vận chuyển/Giao nhận (Forwarder) |
| 7 | 运输 | yùnshū | Vận tải/Vận chuyển |
| 8 | 仓储 | cāngchǔ | Lưu kho/Kho bãi |
| 9 | 配送 | pèisòng | Phân phối/Giao hàng |
| 10 | 信息流 | xìnxī liú | Dòng thông tin |
| 11 | 资金流 | zī jīn liú | Dòng tiền |
| 12 | 库存 | kùcún | Hàng tồn kho |
| 13 | 订单 | dìngdān | Đơn đặt hàng (Order) |
| 14 | 需求 | xūqiú | Nhu cầu |
| 15 | 采购 | cǎigòu | Mua hàng/Thu mua |
| 16 | 供应商 | gōngyìngshāng | Nhà cung cấp |
| 17 | 客户 | kèhù | Khách hàng |
| 18 | 交货 | jiāohuò | Giao hàng/Chuyển hàng |
| 19 | 准时交货 | zhǔnshí jiāohuò | Giao hàng đúng hạn (Just-in-Time) |
| 20 | 物流成本 | wùliú chéngběn | Chi phí logistics |
1.2. Incoterms và Điều kiện Thương mại (国际贸易术语)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 21 | 国际贸易 | guójì màoyì | Thương mại quốc tế |
| 22 | 国际贸易术语 | guójì màoyì shùyǔ | Điều kiện thương mại quốc tế (Incoterms) |
| 23 | 合同 | hétong | Hợp đồng |
| 24 | 报关 | bàoguān | Khai báo hải quan |
| 25 | 清关 | qīngguān | Thông quan |
| 26 | 海关 | hǎiguān | Hải quan |
| 27 | 关税 | guānshuì | Thuế quan |
| 28 | EXW (工厂交货) | gōngchǎng jiāohuò | Giao hàng tại xưởng |
| 29 | FOB (船上交货) | chuánshàng jiāohuò | Giao hàng trên tàu |
| 30 | CFR (成本加运费) | chéngběn jiā yùnfèi | Tiền hàng và cước phí |
| 31 | CIF (成本保险加运费) | chéngběn bǎoxiǎn jiā yùnfèi | Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí |
| 32 | DAT (目的地交货) | mùdìdì jiāohuò | Giao hàng tại bến |
| 33 | DAP (所在地交货) | suǒzàidì jiāohuò | Giao hàng tại nơi đến |
| 34 | DDP (完税后交货) | wánshuì hòu jiāohuò | Giao hàng đã nộp thuế |
| 35 | 运费 | yùnfèi | Cước phí vận chuyển |
| 36 | 保险费 | bǎoxiǎnfèi | Phí bảo hiểm |
| 37 | 装运港 | zhuāngyùn gǎng | Cảng bốc hàng |
| 38 | 目的港 | mùdì gǎng | Cảng dỡ hàng/Cảng đến |
| 39 | 发票 | fāpiào | Hóa đơn |
| 40 | 商业发票 | shāngyè fāpiào | Hóa đơn thương mại |
II. VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC (100 TỪ)
2.1. Vận tải Biển và Đường thủy (海运与水运)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 41 | 海运 | hǎiyùn | Vận tải đường biển |
| 42 | 集装箱 | jí zhuāng xiāng | Container/Công-te-nơ |
| 43 | 整箱 (FCL) | zhěng xiāng | Hàng nguyên container |
| 44 | 拼箱 (LCL) | pīn xiāng | Hàng lẻ/Ghép container |
| 45 | 提单 | tídān | Vận đơn (Bill of Lading – B/L) |
| 46 | 船期 | chuánqī | Lịch trình tàu |
| 47 | 船公司 | chuángōngsī | Hãng tàu |
| 48 | 港口 | gǎngkǒu | Cảng biển |
| 49 | 码头 | mǎtóu | Bến cảng/Bến tàu |
| 50 | 装卸 | zhuāngxiè | Bốc dỡ hàng hóa |
| 51 | 舱位 | cāngwèi | Vị trí/Chỗ trên tàu |
| 52 | 超重 | chāozhòng | Quá tải/Quá trọng lượng |
| 53 | 超大件 | chāodà jiàn | Hàng quá khổ/Quá cỡ |
| 54 | 危险品 | wēixiǎnpǐn | Hàng hóa nguy hiểm (DG) |
| 55 | 冷藏箱 | lěngcáng xiāng | Container lạnh (Reefer) |
| 56 | 散货船 | sǎnhuò chuán | Tàu chở hàng rời (Bulk Carrier) |
| 57 | 油轮 | yóulún | Tàu chở dầu (Tanker) |
| 58 | 船舶 | chuánbó | Tàu thuyền/Tàu thủy |
| 59 | 滞期费 | zhìqī fèi | Phí lưu kho/Lưu bãi (Demurrage) |
| 60 | 堆存费 | duīcún fèi | Phí lưu container (Detention) |
2.2. Vận tải Hàng không, Đường bộ và Đường sắt (空运、陆运与铁路)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 61 | 空运 | kōngyùn | Vận tải hàng không (Air Freight) |
| 62 | 空运提单 | kōngyùn tídān | Vận đơn hàng không (AWB) |
| 63 | 航空 | hángkōng | Hàng không |
| 64 | 航班 | hángbān | Chuyến bay |
| 65 | 机场 | jīchǎng | Sân bay |
| 66 | 陆运 | lùyùn | Vận tải đường bộ |
| 67 | 卡车 | kǎchē | Xe tải |
| 68 | 拖车 | tuōchē | Xe đầu kéo/Xe rơ-moóc |
| 69 | 公路 | gōnglù | Đường cao tốc/Đường bộ |
| 70 | 铁路运输 | tiělù yùnshū | Vận tải đường sắt |
| 71 | 多式联运 | duōshì liányùn | Vận tải đa phương thức |
| 72 | 专线运输 | zhuānxiàn yùnshū | Vận chuyển tuyến chuyên dụng |
| 73 | 快递 | kuàidì | Chuyển phát nhanh (Express) |
| 74 | 包裹 | bāoguǒ | Bưu kiện/Gói hàng |
| 75 | 重量 | zhòngliàng | Trọng lượng |
| 76 | 体积 | tǐjī | Thể tích |
| 77 | 计费重量 | jìfèi zhòngliàng | Trọng lượng tính cước (Chargeable Weight) |
| 78 | 燃油附加费 | rányóu fùjiāfèi | Phụ phí nhiên liệu (Fuel Surcharge) |
| 79 | 提货 | tíhuò | Lấy hàng/Nhận hàng (Pickup) |
| 80 | 送货 | sònghuò | Giao hàng (Delivery) |
III. KHO BÃI, HẢI QUAN VÀ THUẬT NGỮ CHUYÊN SÂU (199 TỪ)
3.1. Kho Bãi và Quản lý Tồn kho (仓库与库存管理)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 81 | 仓库 | cāngkù | Nhà kho |
| 82 | 保税仓库 | bǎoshuì cāngkù | Kho ngoại quan/Kho bảo thuế |
| 83 | 中转仓库 | zhōngzhuǎn cāngkù | Kho trung chuyển |
| 84 | 货架 | huòjià | Kệ hàng |
| 85 | 托盘 | tuōpán | Pallet/Tấm kê hàng |
| 86 | 叉车 | chāchē | Xe nâng hàng |
| 87 | 入库 | rùkù | Nhập kho |
| 88 | 出库 | chūkù | Xuất kho |
| 89 | 库存管理 | kùcún guǎnlǐ | Quản lý tồn kho |
| 90 | 盘点 | pándiǎn | Kiểm kê |
| 91 | 先进先出 | xiānjìn xiānchū | Nhập trước xuất trước (FIFO) |
| 92 | 库位 | kùwèi | Vị trí trong kho |
| 93 | 包装 | bāozhuāng | Đóng gói/Bao bì |
| 94 | 唛头 | màitou | Ký mã hiệu (Shipping Mark) |
| 95 | 货物破损 | huòwù pòsǔn | Hàng hóa hư hỏng |
| 96 | 装箱单 | zhuāngxiāng dān | Phiếu đóng gói (Packing List) |
| 97 | 条形码 | tiáoxíng mǎ | Mã vạch |
| 98 | 拣货 | jiǎnhuò | Chọn hàng (Picking) |
| 99 | 分拣 | fēnjiǎn | Phân loại hàng hóa (Sorting) |
| 100 | 自动化 | zìdònghuà | Tự động hóa |
3.2. Thủ tục Hải quan và Chứng từ (海关手续与单证)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 101 | 进出口 | jìn chūkǒu | Xuất nhập khẩu |
| 102 | 报关单 | bàoguān dān | Tờ khai hải quan |
| 103 | 原产地证 | yuánchǎndì zhèng | Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) |
| 104 | 许可证 | xǔkě zhèng | Giấy phép |
| 105 | 商品编码 | shāngpǐn biānmǎ | Mã hàng hóa (Mã HS) |
| 106 | 查验 | cháyàn | Kiểm tra/Kiểm hóa (Hải quan) |
| 107 | 核对 | héduì | Đối chiếu/Kiểm tra lại |
| 108 | 申报价值 | shēnbào jiàzhí | Giá trị khai báo |
| 109 | 退税 | tuìshuì | Hoàn thuế |
| 110 | 海关编码 | hǎiguān biānmǎ | Mã HS (cũng là 商品编码) |
| 111 | 海关估价 | hǎiguān gūjià | Định giá hải quan |
| 112 | 监管 | jiānguǎn | Giám sát/Quản lý (Hải quan) |
| 113 | 走私 | zǒusī | Buôn lậu |
| 114 | 罚款 | fákuǎn | Phạt tiền |
| 115 | 报关行 | bàoguān háng | Công ty dịch vụ hải quan |
| 116 | 进出口权 | jìn chūkǒu quán | Quyền xuất nhập khẩu |
| 117 | 贸易协定 | màoyì xiédìng | Hiệp định thương mại |
| 118 | 自由贸易区 | zìyóu màoyì qū | Khu thương mại tự do (FTA) |
| 119 | 保税区 | bǎoshuì qū | Khu bảo thuế |
| 120 | 信用证 | xìnyòngzhèng | Thư tín dụng (L/C) |
3.3. Từ vựng Bổ sung Chuyên sâu (159 Từ)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 121 | 逆向物流 | nìxiàng wùliú | Logistics ngược (Reverse Logistics) |
| 122 | 绿色物流 | lǜsè wùliú | Logistics xanh/Bền vững |
| 123 | 冷链物流 | lěng liàn wùliú | Logistics chuỗi lạnh |
| 124 | 城市配送 | chéngshì pèisòng | Phân phối nội thành |
| 125 | 最后一公里 | zuìhòu yī gōnglǐ | Chặng cuối (Last Mile) |
| 126 | 跨境电商 | kuàjìng diànshāng | Thương mại điện tử xuyên biên giới |
| 127 | 物联网 | wùliánwǎng | Internet vạn vật (IoT) |
| 128 | 大数据 | dà shùjù | Dữ liệu lớn (Big Data) |
| 129 | 路线优化 | lùxiàn yōuhuà | Tối ưu hóa tuyến đường |
| 130 | 时效性 | shíxiào xìng | Tính kịp thời/Tính thời gian |
| 131 | 合同物流 | hétong wùliú | Logistics hợp đồng |
| 132 | 物流园区 | wùliú yuánqū | Khu công nghiệp logistics |
| 133 | 集货 | jí huò | Tập kết hàng hóa |
| 134 | 分拨 | fēnbō | Phân bổ/Phân chia |
| 135 | 流通加工 | liútōng jiāgōng | Gia công lưu thông |
| 136 | 退货 | tuìhuò | Trả hàng/Hoàn hàng |
| 137 | 售后服务 | shòuhòu fúwù | Dịch vụ hậu mãi |
| 138 | 运输工具 | yùnshū gōngjù | Phương tiện vận tải |
| 139 | GPS定位 | GPS dìngwèi | Định vị GPS |
| 140 | 在途运输 | zàitú yùnshū | Vận chuyển trên đường |
| 141 | 损坏率 | sǔnhuài lǜ | Tỷ lệ hư hỏng |
| 142 | 延误 | yánwù | Trì hoãn |
| 143 | 短装 | duǎn zhuāng | Thiếu hàng (Short Loading) |
| 144 | 溢载 | yì zài | Chở quá tải |
| 145 | 不可抗力 | bùkě kànglì | Bất khả kháng (Force Majeure) |
| 146 | 索赔 | suǒpéi | Khiếu nại/Đòi bồi thường |
| 147 | 赔偿 | péicháng | Bồi thường |
| 148 | 物流系统 | wùliú xìtǒng | Hệ thống logistics (LIS) |
| 149 | 企业资源计划 (ERP) | qǐyè zīyuán jìhuà | Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
| 150 | 仓储管理系统 (WMS) | cāngchǔ guǎnlǐ xìtǒng | Hệ thống quản lý kho hàng |
| 151 | 运输管理系统 (TMS) | yùnshū guǎnlǐ xìtǒng | Hệ thống quản lý vận tải |
| 152 | 电子商务 | diànzǐ shāngwù | Thương mại điện tử (E-commerce) |
| 153 | 海运附加费 | hǎiyùn fùjiāfèi | Phụ phí đường biển |
| 154 | 港口拥堵费 | gǎngkǒu yǒngdǔ fèi | Phí tắc nghẽn cảng |
| 155 | 文件费 | wénjiàn fèi | Phí chứng từ (Documentation Fee) |
| 156 | 换单费 | huàndān fèi | Phí đổi lệnh (Delivery Order Fee) |
| 157 | 截单时间 | jié dān shíjiān | Thời gian cắt chứng từ |
| 158 | 截港时间 | jié gǎng shíjiān | Thời gian cắt máng/hạ bãi |
| 159 | ETA (预计到达时间) | yùjì dàodá shíjiān | Thời gian dự kiến đến |
| 160 | ETD (预计出发时间) | yùjì chūfā shíjiān | Thời gian dự kiến khởi hành |
| 161 | 订舱 | dìng cāng | Đặt chỗ/Đặt tàu |
| 162 | 租船 | zū chuán | Thuê tàu |
| 163 | 保函 | bǎohán | Thư bảo lãnh (Letter of Guarantee) |
| 164 | 海事报告 | hǎishì bàogào | Báo cáo hàng hải |
| 165 | 拖轮 | tuōlún | Tàu kéo |
| 166 | 靠泊 | kào bó | Cập bến |
| 167 | 离泊 | lí bó | Rời bến |
| 168 | 过境货物 | guòjìng huòwù | Hàng hóa quá cảnh |
| 169 | 转运 | zhuǎnyùn | Chuyển tải |
| 170 | 多式联运单据 | duōshì liányùn dānjù | Chứng từ vận tải đa phương thức |
| 171 | 货车司机 | huòchē sījī | Tài xế xe tải |
| 172 | 集装箱场 | jí zhuāng xiāng chǎng | Bãi container (CY) |
| 173 | 内陆集装箱堆场 | nèilù jí zhuāng xiāng duīchǎng | Bãi container nội địa (ICD) |
| 174 | 冷藏设备 | lěngcáng shèbèi | Thiết bị làm lạnh |
| 175 | 温控 | wēnkòng | Kiểm soát nhiệt độ |
| 176 | 湿度 | shīdù | Độ ẩm |
| 177 | 易腐品 | yì fǔ pǐn | Hàng dễ hỏng |
| 178 | 精密仪器 | jīngmì yíqì | Thiết bị chính xác/Máy móc tinh vi |
| 179 | 玻璃制品 | bōli zhìpǐn | Hàng thủy tinh |
| 180 | 标签 | biāoqiān | Nhãn mác |
| 181 | 批次 | pīcì | Lô hàng/Đợt hàng |
| 182 | 序列号 | xùliè hào | Số sê-ri |
| 183 | 先进后出 (LIFO) | xiānjìn hòuchū | Nhập trước xuất sau |
| 184 | 安全库存 | ānquán kùcún | Tồn kho an toàn |
| 185 | 经济订货批量 (EOQ) | jīngjì dìnghuò pīliàng | Số lượng đặt hàng kinh tế |
| 186 | 零库存 | líng kùcún | Không tồn kho (Zero Inventory) |
| 187 | 物流外包 | wùliú wàibāo | Thuê ngoài logistics (Outsourcing) |
| 188 | 逆向供应链 | nìxiàng gōngyìng liàn | Chuỗi cung ứng ngược |
| 189 | 回收 | huíshōu | Thu hồi/Tái chế |
| 190 | 废弃物处理 | fèiqìwù chǔlǐ | Xử lý chất thải |
| 191 | 环境友好 | huánjìng yǒuhǎo | Thân thiện với môi trường |
| 192 | 可持续性 | kě chíxù xìng | Tính bền vững |
| 193 | 货物跟踪 | huòwù gēnzōng | Theo dõi hàng hóa (Tracking) |
| 194 | 实时 | shíshí | Thời gian thực (Real-time) |
| 195 | 流程再造 | liúchéng zàizào | Tái cấu trúc quy trình |
| 196 | 服务水平协议 (SLA) | fúwù shuǐpíng xiéyì | Thỏa thuận mức độ dịch vụ |
| 197 | 绩效指标 (KPI) | jīxiào zhǐbiāo | Chỉ số hiệu suất chính |
| 198 | 操作流程 | cāozuò liúchéng | Quy trình vận hành |
| 199 | 风险管理 | fēngxiǎn guǎnlǐ | Quản lý rủi ro |
3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ LOGISTICS
Đoạn Hội Thoại 1: Đàm phán Vận tải và Incoterms (运输与国际贸易术语)
A (Forwarder): 您好,这批 集装箱 (jí zhuāng xiāng) 货物,我们建议走 FOB (船上交货) 到 目的港 (mùdì gǎng)。
(Chào anh, lô hàng container này, chúng tôi đề xuất đi FOB đến cảng dỡ hàng.)
B (Khách hàng): 好的。请确认 船期 (chuánqī) 是哪天?另外,运费 (yùnfèi) 包含 燃油附加费 (rányóu fùjiāfèi) 吗?
(Được. Vui lòng xác nhận lịch trình tàu là ngày nào? Ngoài ra, cước phí đã bao gồm phụ phí nhiên liệu chưa?)
A (Forwarder): 是的,都包含在内。由于是 危险品 (wēixiǎnpǐn),您需要提供一份完整的 商业发票 (shāngyè fāpiào) 和 提单 (tídān) 副本。
(Vâng, đã bao gồm tất cả. Vì đây là hàng hóa nguy hiểm, anh cần cung cấp hóa đơn thương mại và bản sao vận đơn hoàn chỉnh.)
Đoạn Hội Thoại 2: Thủ tục Hải quan và Tồn kho (海关与库存)
C (Nhân viên Hải quan): 这批从 保税仓库 (bǎoshuì cāngkù) 出库的货物需要进行 查验 (cháyàn)。报关单 (bàoguān dān) 上的 商品编码 (shāngpǐn biānmǎ) 是否准确?
(Lô hàng xuất kho từ kho ngoại quan này cần phải kiểm tra. Mã HS trên tờ khai hải quan có chính xác không?)
D (Người khai báo): 完全准确。请问我们什么时候可以完成 清关 (qīngguān)?我们急需将货物送到进行 流通加工 (liútōng jiāgōng)。
(Hoàn toàn chính xác. Xin hỏi khi nào chúng tôi có thể hoàn tất thông quan? Chúng tôi cần gấp hàng để tiến hành gia công lưu thông.)
C (Nhân viên Hải quan): 如果 核对 (héduì) 无误,最快今天下午。另外,请注意 退税 (tuìshuì) 的截止日期。
(Nếu đối chiếu không có sai sót, nhanh nhất là chiều nay. Ngoài ra, xin lưu ý ngày hết hạn hoàn thuế.)
Đoạn Hội Thoại 3: Quản lý Chuỗi Cung ứng (供应链管理)
E (Quản lý Chuỗi cung ứng): 我们需要提高 准时交货 (zhǔnshí jiāohuò) 率,目前我们的 KPI (绩效指标) 偏低。
(Chúng ta cần nâng cao tỷ lệ giao hàng đúng hạn, hiện tại chỉ số KPI của chúng ta đang thấp.)
F (Quản lý Kho): 问题出在 拣货 (jiǎnhuò) 和 分拣 (fēnjiǎn) 环节。我们正在引入 WMS (仓储管理系统) 来实现 自动化 (zìdònghuà)。
(Vấn đề nằm ở khâu chọn hàng và phân loại hàng. Chúng tôi đang áp dụng hệ thống WMS để đạt được tự động hóa.)
E (Quản lý Chuỗi cung ứng): 很好。同时,要加强对 在途运输 (zàitú yùnshū) 的 实时 (shíshí) 货物跟踪 (huòwù gēnzōng),尤其是在处理 最后一公里 (zuìhòu yī gōnglǐ) 的 配送 (pèisòng)。
(Rất tốt. Đồng thời, cần tăng cường theo dõi hàng hóa thời gian thực trong quá trình vận chuyển, đặc biệt là khi xử lý khâu phân phối chặng cuối.)
Chúc mừng! Bạn đã chinh phục được 399 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Logistics, từ các điều khoản Incoterms phức tạp cho đến những thuật ngữ kỹ thuật trong WMS và TMS.
Bạn đã có trong tay bộ công cụ ngôn ngữ để giải quyết mọi thách thức trong chuỗi cung ứng (供应链) và tự tin giao tiếp trong môi trường thương mại quốc tế. Hãy xem những từ này là những “tuyến đường vận tải” tri thức, giúp bạn kết nối mọi điểm đến trong sự nghiệp.
Hoa Ngữ Đông Phương chúc bạn có những lô hàng kiến thức thành công và không bao giờ gặp phải tình trạng 延误 (yánwù)!
