300 từ vựng tiếng Trung chủ đề luật dân sự hiện hành

Luật Dân sự (民法 / Mínfǎ) là bộ phận cốt lõi của hệ thống pháp luật, điều chỉnh các quan hệ tài sản và nhân thân giữa các chủ thể bình đẳng. Ở Trung Quốc, Bộ Luật Dân sự (民法典 / Mínfǎ diǎn) năm 2020 là một cột mốc quan trọng, bao gồm nhiều phần từ Quyền tài sản, Hợp đồng đến Hôn nhân và Thừa kế – Hoa Ngữ Đông Phương.

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề luật dân sự này được thiết kế để bao quát các thuật ngữ pháp lý quan trọng nhất trong lĩnh vực này, hỗ trợ cho việc nghiên cứu, làm việc, hoặc tìm hiểu các vụ việc dân sự. Việc nắm vững các khái niệm này là nền tảng cho mọi chuyên gia pháp lý.

Xem thêm:

I. KHÁI NIỆM CHUNG VÀ CHỦ THỂ PHÁP LUẬT (100 TỪ)

1.1. Khái niệm và Nguyên tắc Chung

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
1民法mínfǎLuật Dân sự
2民法典mínfǎ diǎnBộ Luật Dân sự (Civil Code)
3私法sīfǎTư pháp
4民事主体mínshì zhǔtǐChủ thể dân sự
5平等原则píngděng yuánzéNguyên tắc bình đẳng
6意思自治yìsī zìzhìNguyên tắc tự do ý chí/tự định đoạt
7公平原则gōngpíng yuánzéNguyên tắc công bằng
8诚信原则chéngxìn yuánzéNguyên tắc thiện chí/trung thực
9公序良俗gōngxù liángsúTrật tự công cộng và đạo đức xã hội
10民事法律关系mínshì fǎlǜ guānxìQuan hệ pháp luật dân sự
11民事权利mínshì quánlìQuyền dân sự
12民事义务mínshì yìwùNghĩa vụ dân sự
13民事行为mínshì xíngwéiHành vi dân sự
14法律事实fǎlǜ shìshíSự kiện pháp lý
15诉讼时效sùsòng shíxiàoThời hiệu khởi kiện
16除斥期间chúchì qījiānThời hạn loại trừ
17善意取得shànyì qǔdéXác lập quyền sở hữu ngay tình
18不可抗力bùkěkànglìBất khả kháng
19侵权qīnquánXâm phạm quyền/Vi phạm dân sự
20损害赔偿sǔnhài péichángBồi thường thiệt hại

1.2. Chủ thể Dân sự

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
21自然人zìrán rénCá nhân/Thực thể tự nhiên
22法人fǎrénPháp nhân
23非法人组织fēifǎrén zǔzhīTổ chức phi pháp nhân
24民事权利能力mínshì quánlì nénglìNăng lực pháp luật dân sự
25民事行为能力mínshì xíngwéi nénglìNăng lực hành vi dân sự
26完全行为能力人wánquán xíngwéi nénglì rénNgười có năng lực hành vi đầy đủ
27限制行为能力人xiànzhì xíngwéi nénglì rénNgười có năng lực hành vi hạn chế
28无民事行为能力人wú mínshì xíngwéi nénglì rénNgười không có năng lực hành vi
29监护人jiānhùrénNgười giám hộ
30代理人dàilǐrénNgười đại diện/Đại lý
31法定代理fǎdìng dàilǐĐại diện theo pháp luật
32委托代理wěituō dàilǐĐại diện theo ủy quyền
33失踪shīzōngMất tích
34宣告失踪xuāngào shīzōngTuyên bố mất tích
35宣告死亡xuāngào sǐwángTuyên bố chết
36住所地zhùsuǒ dìNơi cư trú
37居所地jūsuǒ dìNơi thường trú
38营业执照yíngyè zhízhàoGiấy phép kinh doanh
39法人代表fǎrén dàibiǎoNgười đại diện theo pháp luật của pháp nhân
40公司章程gōngsī zhāngchéngĐiều lệ công ty

II. QUYỀN TÀI SẢN VÀ HỢP ĐỒNG (100 TỪ)

2.1. Quyền Tài sản (物权)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
41物权wùquánQuyền tài sản/Vật quyền
42所有权suǒyǒuquánQuyền sở hữu
43用益物权yòngyì wùquánVật quyền hưởng dụng
44担保物权dānbǎo wùquánVật quyền đảm bảo
45不动产bùdòngchǎnBất động sản
46动产dòngchǎnĐộng sản
47不动产登记bùdòngchǎn dēngjìĐăng ký bất động sản
48抵押权dǐyāquánQuyền thế chấp
49质权zhìquánQuyền cầm cố
50留置权liúzhìquánQuyền giữ lại (Lien)
51共有gòngyǒuSở hữu chung
52按份共有àn fèn gòngyǒuSở hữu chung theo phần
53共同共有gòngtóng gòngyǒuSở hữu chung hợp nhất
54相邻关系xiānglín guānxìQuan hệ láng giềng
55征收zhēngshōuTrưng thu/Thu hồi đất
56补偿bǔchángBồi thường
57用益权yòngyì quánQuyền sử dụng
58地役权dìyìquánQuyền địa dịch
59建筑物区分所有权jiànzhùwù qūfēn suǒyǒuquánQuyền sở hữu phân biệt trong tòa nhà
60物权请求权wùquán qǐngqiú quánQuyền yêu cầu bảo vệ quyền tài sản

2.2. Hợp đồng (合同)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
61合同hétongHợp đồng/Giao kèo
62合同法hétong fǎLuật Hợp đồng
63当事人dāngshìrénCác bên (tham gia hợp đồng)
64要约yāoyuēĐề nghị giao kết hợp đồng (Offer)
65承诺chéngnuòChấp nhận đề nghị (Acceptance)
66合同成立hétong chénglìHợp đồng được thành lập
67合同生效hétong shēngxiàoHợp đồng có hiệu lực
68合同解除hétong jiěchúHủy bỏ/Chấm dứt hợp đồng
69合同变更hétong biàngēngSửa đổi hợp đồng
70违约wéiyuēVi phạm hợp đồng
71违约责任wéiyuē zérènTrách nhiệm do vi phạm hợp đồng
72定金dìngjīnTiền đặt cọc
73违约金wéiyuējīnTiền phạt vi phạm hợp đồng
74履行lǚxíngThực hiện/Thi hành (hợp đồng)
75附条件fù tiáojiànCó điều kiện kèm theo
76附期限fù qīxiànCó thời hạn kèm theo
77买卖合同mǎimài hétongHợp đồng mua bán
78租赁合同zūlìn hétongHợp đồng thuê
79借款合同jièkuǎn hétongHợp đồng vay mượn
80技术合同jìshù hétongHợp đồng chuyển giao công nghệ

III. HÔN NHÂN, GIA ĐÌNH, THỪA KẾ VÀ TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ (100 TỪ)

3.1. Hôn nhân, Gia đình và Thừa kế

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
81婚姻法hūnyīn fǎLuật Hôn nhân và Gia đình
82结婚jiéhūnKết hôn
83离婚líhūnLy hôn
84夫妻共同财产fūqī gòngtóng cáichǎnTài sản chung của vợ chồng
85夫妻个人财产fūqī gèrén cáichǎnTài sản riêng của vợ chồng
86婚前协议hūnqián xiéyìThỏa thuận tiền hôn nhân
87抚养权fǔyǎng quánQuyền nuôi dưỡng (con cái)
88扶养费fúyǎng fèiChi phí nuôi dưỡng/Cấp dưỡng
89遗产yíchǎnDi sản/Tài sản thừa kế
90继承jìchéngThừa kế
91法定继承fǎdìng jìchéngThừa kế theo pháp luật
92遗嘱继承yízhǔ jìchéngThừa kế theo di chúc
93遗嘱yízhǔDi chúc
94代位继承dài wèi jìchéngThừa kế thế vị
95第一顺序继承人dì yī shùnxù jìchéngrénHàng thừa kế thứ nhất
96特留份tè liú fènPhần tài sản đặc biệt để lại
97赡养shànyǎngPhụng dưỡng (cha mẹ già)
98收养shōuyǎngNhận nuôi/Nuôi dưỡng
99亲属关系qīnshǔ guānxìQuan hệ thân thuộc
100婚生子女hūnshēng zǐnǚCon trong giá thú

3.2. Trách nhiệm Dân sự (侵权责任) và Bổ sung

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
101侵权责任qīnquán zérènTrách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
102过错责任guòcuò zérènTrách nhiệm dựa trên lỗi
103无过错责任wú guòcuò zérènTrách nhiệm không cần lỗi
104共同侵权gòngtóng qīnquánĐồng phạm/Cùng xâm phạm
105连带责任liándài zérènTrách nhiệm liên đới
106精神损害jīngshén sǔnhàiThiệt hại tinh thần
107精神损害赔偿jīngshén sǔnhài péichángBồi thường thiệt hại tinh thần
108人身损害rénshēn sǔnhàiThiệt hại về thân thể
109财产损害cáichǎn sǔnhàiThiệt hại về tài sản
110隐私权yǐnsī quánQuyền riêng tư
111名誉权míngyù quánQuyền danh dự/Danh tiếng
112肖像权xiàoxiàng quánQuyền hình ảnh
113生命权shēngmìng quánQuyền sống
114健康权jiànkāng quánQuyền sức khỏe
115产品责任chǎnpǐn zérènTrách nhiệm sản phẩm
116环境污染责任huánjìng wūrǎn zérènTrách nhiệm ô nhiễm môi trường
117危险作业责任wéixiǎn zuòyè zérènTrách nhiệm hoạt động nguy hiểm
118民事诉讼mínshì sùsòngTố tụng dân sự
119调解tiáojiěHòa giải
120仲裁zhòngcáiTrọng tài

3.3. Từ vựng Bổ sung Chuyên sâu (80 từ quan trọng)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
121法律行为fǎlǜ xíngwéiHành vi pháp lý
122无效民事行为wúxiào mínshì xíngwéiHành vi dân sự vô hiệu
123可撤销民事行为kě chèxiāo mínshì xíngwéiHành vi dân sự có thể bị hủy bỏ
124表见代理biǎojiàn dàilǐĐại diện theo bề ngoài
125无权代理wúquán dàilǐĐại diện không có thẩm quyền
126不当得利bùdāng délìĐược lợi không chính đáng
127无因管理wúyīn guǎnlǐQuản lý công việc không ủy quyền
128善意第三人shànyì dìsānrénNgười thứ ba ngay tình
129所有权保留suǒyǒuquán bǎoliúBảo lưu quyền sở hữu
130建设用地使用权jiànshè yòngdì shǐyòng quánQuyền sử dụng đất xây dựng
131宅基地使用权zháijīdì shǐyòng quánQuyền sử dụng đất thổ cư
132居住权jūzhù quánQuyền cư trú
133担保合同dānbǎo hétongHợp đồng bảo đảm
134保证合同bǎozhèng hétongHợp đồng bảo lãnh
135债权人zhàiquánrénChủ nợ
136债务人zhàiwùrénNgười mắc nợ/Bên nợ
137债权债务关系zhàiquán zhàiwù guānxìQuan hệ nợ và quyền đòi nợ
138债务转移zhàiwù zhuǎnyíChuyển giao nghĩa vụ
139债权转让zhàiquán zhuǎnràngChuyển nhượng quyền đòi nợ
140代位权dài wèi quánQuyền đại vị
141撤销权chèxiāo quánQuyền hủy bỏ
142不安抗辩权bù’ān kàngbiàn quánQuyền kháng biện không an toàn
143同时履行抗辩权tóngshí lǚxíng kàngbiàn quánQuyền kháng biện thực hiện đồng thời
144情势变更qíngshì biàngēngThay đổi hoàn cảnh/tình thế
145格式条款géshì tiáokuǎnĐiều khoản mẫu (Standard clauses)
146合同解释hétong jiěshìGiải thích hợp đồng
147损害范围sǔnhài fànwéiPhạm vi thiệt hại
148可预见性kě yùjiàn xìngTính có thể dự đoán được
149婚内财产分割hūnnèi cáichǎn fēngēPhân chia tài sản trong hôn nhân
150离婚损害赔偿líhūn sǔnhài péichángBồi thường thiệt hại khi ly hôn
151抚养费支付fǔyǎng fèi zhīfùThanh toán chi phí nuôi dưỡng
152隔代探望权gé dài tànwàng quánQuyền thăm nom của ông bà
153继承人jìchéngrénNgười thừa kế
154受遗赠人shòu yí zèng rénNgười được hưởng di sản (theo di tặng)
155遗赠yí zèngDi tặng
156公证遗嘱gōngzhèng yízhǔDi chúc công chứng
157代书遗嘱dài shū yízhǔDi chúc do người khác viết hộ
158遗嘱执行人yízhǔ zhíxíngrénNgười thi hành di chúc
159放弃继承fàngqì jìchéngTừ chối thừa kế
160清偿债务qīngcháng zhàiwùThanh toán nợ
161一般侵权yībān qīnquánXâm phạm quyền thông thường
162特殊侵权tèshū qīnquánXâm phạm quyền đặc biệt
163紧急避险jǐnjí bìxiǎnPhòng vệ khẩn cấp
164正当防卫zhèngdāng fángwèiPhòng vệ chính đáng
165自助行为zìzhù xíngwéiHành vi tự bảo vệ
166因果关系yīnguǒ guānxìQuan hệ nhân quả
167医疗损害yīliáo sǔnhàiThiệt hại y tế
168医疗事故yīliáo shìgùSự cố y tế
169道路交通事故dàolù jiāotōng shìgùTai nạn giao thông đường bộ
170动物致人损害责任dòngwù zhì rén sǔnhài zérènTrách nhiệm thiệt hại do động vật gây ra
171公平责任原则gōngpíng zérèn yuánzéNguyên tắc trách nhiệm công bằng
172减轻责任jiǎnqīng zérènGiảm nhẹ trách nhiệm
173免除责任miǎnchú zérènMiễn trừ trách nhiệm
174诉前保全sù qián bǎoquánBảo toàn trước khi khởi kiện
175证据保全zhèngjù bǎoquánBảo toàn chứng cứ
176民事制裁mínshì zhìcáiChế tài dân sự
177强制执行qiángzhì zhíxíngThi hành án cưỡng chế
178诉讼费用sùsòng fèiyòngÁn phí
179当庭和解dāngtíng héjiěHòa giải tại tòa
180审判程序shěnpàn chéngxùThủ tục xét xử
181一审yī shěnSơ thẩm
182二审èr shěnPhúc thẩm
183再审zài shěnGiám đốc thẩm/Tái thẩm
184判决书pànjué shūBản án
185裁定书cáidìng shūQuyết định (của tòa án)
186仲裁协议zhòngcái xiéyìThỏa thuận trọng tài
187仲裁裁决zhòngcái cáijuéPhán quyết trọng tài
188涉外民事关系shèwài mínshì guānxìQuan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài
189法律适用fǎlǜ shìyòngÁp dụng pháp luật
190冲突规范chōngtū guīfànQuy phạm xung đột
191主物zhǔwùVật chính
192从物cóngwùVật phụ
193孳息zīxīHoa lợi/Lợi tức
194共同共有份额gòngtóng gòngyǒu fèn’éPhần tài sản sở hữu chung hợp nhất
195居住权登记jūzhù quán dēngjìĐăng ký quyền cư trú
196解除合同通知jiěchú hétong tōngzhīThông báo hủy hợp đồng
197赔偿损失péicháng sǔnshīBồi thường tổn thất
198继续履行jìxù lǚxíngTiếp tục thực hiện
199夫妻忠诚义务fūqī zhōngchéng yìwùNghĩa vụ chung thủy vợ chồng
200无遗嘱遗产处理wú yízhǔ yíchǎn chǔlǐXử lý di sản không có di chúc

3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ LUẬT DÂN SỰ

Đoạn Hội Thoại 1: Tư vấn Hợp đồng (合同咨询)

A (Khách hàng): 我想签订一份 买卖合同 (mǎimài hétong),里面应该注明 违约金 (wéiyuējīn) 吗?如果对方 违约 (wéiyuē) 怎么办?
(Tôi muốn ký một hợp đồng mua bán, có cần ghi rõ tiền phạt vi phạm hợp đồng không? Nếu bên kia vi phạm hợp đồng thì làm thế nào?)

B (Luật sư): 建议明确约定 违约责任 (wéiyuē zérèn)定金 (dìngjīn) 条款。如果对方不 履行 (lǚxíng),您可以要求 损害赔偿 (sǔnhài péicháng),或要求 继续履行 (jìxù lǚxíng) 合同。
(Nên quy định rõ trách nhiệm vi phạm hợp đồng và điều khoản tiền đặt cọc. Nếu bên kia không thực hiện, bạn có thể yêu cầu bồi thường thiệt hại, hoặc yêu cầu tiếp tục thực hiện hợp đồng.)

A (Khách hàng): 好的。那 诉讼时效 (sùsòng shíxiào) 是多久?
(Được rồi. Vậy thời hiệu khởi kiện là bao lâu?)

Đoạn Hội Thoại 2: Giải quyết Tranh chấp Tài sản (物权纠纷处理)

C (Khách hàng): 邻居的树枝伸到我家院子了,影响了我的 采光权 (cǎiguāng quán)。这属于 相邻关系 (xiānglín guānxì) 纠纷吗?
(Cành cây của nhà hàng xóm vươn sang sân nhà tôi, ảnh hưởng đến quyền lấy ánh sáng của tôi. Đây có phải là tranh chấp quan hệ láng giềng không?)

D (Luật sư): 是的,这属于 物权 (wùquán) 法中 相邻关系 (xiānglín guānxì) 的问题。您可以先要求 调解 (tiáojiě)。如果协商不成,可以向法院主张 物权请求权 (wùquán qǐngqiú quán)
(Vâng, đây là vấn đề quan hệ láng giềng trong Luật Tài sản. Bạn có thể yêu cầu hòa giải trước. Nếu thương lượng không thành, có thể khởi kiện tại tòa án để bảo vệ quyền tài sản.)

C (Khách hàng): 如果他拒绝履行 判决书 (pànjué shū) 怎么办?
(Nếu họ từ chối thi hành bản án thì sao?)

Đoạn Hội Thoại 3: Vấn đề Hôn nhân và Gia đình (婚姻家庭问题)

E (Khách hàng): 我们正在 离婚 (líhūn),但对 夫妻共同财产 (fūqī gòngtóng cáichǎn)分割 (fēngē) 有争议,以及孩子的 抚养权 (fǔyǎng quán)
(Chúng tôi đang ly hôn, nhưng có tranh chấp về việc phân chia tài sản chung của vợ chồng, cũng như quyền nuôi dưỡng con cái.)

F (Luật sư): 婚姻法 (hūnyīn fǎ) 规定,应首先 协商 (xiéshāng) 抚养费 (fúyǎng fèi)财产 (cáichǎn) 分割。如果一方存在 重大过错 (zhòngdà guòcuò),另一方可要求 离婚损害赔偿 (líhūn sǔnhài péicháng)
(Luật Hôn nhân và Gia đình quy định, trước hết nên thương lượng chi phí nuôi dưỡng và phân chia tài sản. Nếu một bên có lỗi lớn, bên kia có thể yêu cầu bồi thường thiệt hại khi ly hôn.)

E (Khách hàng): 明白了。我的 个人财产 (gèrén cáichǎn)离婚 (líhūn) 后会受到保护吗?
(Tôi hiểu rồi. Tài sản cá nhân của tôi có được bảo vệ sau khi ly hôn không?)

Bộ 300 từ vựng chuyên sâu về Luật Dân sự và các lĩnh vực liên quan như Hợp đồng, Tài sản, Hôn nhân – Gia đình này cung cấp một cái nhìn toàn diện về các thuật ngữ pháp lý cốt lõi. Việc nắm vững các khái niệm như 物权 (wùquán), 侵权责任 (qīnquán zérèn), và 诉讼时效 (sùsòng shíxiào) là rất quan trọng để đọc hiểu các văn bản pháp luật Trung Quốc và tham gia vào các vấn đề tư pháp.

Hãy tiếp tục ôn tập cùng Hoa Ngữ Đông Phương và tham khảo thêm các điều khoản cụ thể của 民法典 (Mínfǎ diǎn) để nâng cao kiến thức chuyên môn của bạn.

Tham khảo ngay 2 khóa học tại Hoa Ngữ Đông Phương

 

Đánh giá post
Zalo