Luật Dân sự (民法 / Mínfǎ) là bộ phận cốt lõi của hệ thống pháp luật, điều chỉnh các quan hệ tài sản và nhân thân giữa các chủ thể bình đẳng. Ở Trung Quốc, Bộ Luật Dân sự (民法典 / Mínfǎ diǎn) năm 2020 là một cột mốc quan trọng, bao gồm nhiều phần từ Quyền tài sản, Hợp đồng đến Hôn nhân và Thừa kế – Hoa Ngữ Đông Phương.
Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề luật dân sự này được thiết kế để bao quát các thuật ngữ pháp lý quan trọng nhất trong lĩnh vực này, hỗ trợ cho việc nghiên cứu, làm việc, hoặc tìm hiểu các vụ việc dân sự. Việc nắm vững các khái niệm này là nền tảng cho mọi chuyên gia pháp lý.
Xem thêm:
I. KHÁI NIỆM CHUNG VÀ CHỦ THỂ PHÁP LUẬT (100 TỪ)
1.1. Khái niệm và Nguyên tắc Chung
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 1 | 民法 | mínfǎ | Luật Dân sự |
| 2 | 民法典 | mínfǎ diǎn | Bộ Luật Dân sự (Civil Code) |
| 3 | 私法 | sīfǎ | Tư pháp |
| 4 | 民事主体 | mínshì zhǔtǐ | Chủ thể dân sự |
| 5 | 平等原则 | píngděng yuánzé | Nguyên tắc bình đẳng |
| 6 | 意思自治 | yìsī zìzhì | Nguyên tắc tự do ý chí/tự định đoạt |
| 7 | 公平原则 | gōngpíng yuánzé | Nguyên tắc công bằng |
| 8 | 诚信原则 | chéngxìn yuánzé | Nguyên tắc thiện chí/trung thực |
| 9 | 公序良俗 | gōngxù liángsú | Trật tự công cộng và đạo đức xã hội |
| 10 | 民事法律关系 | mínshì fǎlǜ guānxì | Quan hệ pháp luật dân sự |
| 11 | 民事权利 | mínshì quánlì | Quyền dân sự |
| 12 | 民事义务 | mínshì yìwù | Nghĩa vụ dân sự |
| 13 | 民事行为 | mínshì xíngwéi | Hành vi dân sự |
| 14 | 法律事实 | fǎlǜ shìshí | Sự kiện pháp lý |
| 15 | 诉讼时效 | sùsòng shíxiào | Thời hiệu khởi kiện |
| 16 | 除斥期间 | chúchì qījiān | Thời hạn loại trừ |
| 17 | 善意取得 | shànyì qǔdé | Xác lập quyền sở hữu ngay tình |
| 18 | 不可抗力 | bùkěkànglì | Bất khả kháng |
| 19 | 侵权 | qīnquán | Xâm phạm quyền/Vi phạm dân sự |
| 20 | 损害赔偿 | sǔnhài péicháng | Bồi thường thiệt hại |
1.2. Chủ thể Dân sự
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 21 | 自然人 | zìrán rén | Cá nhân/Thực thể tự nhiên |
| 22 | 法人 | fǎrén | Pháp nhân |
| 23 | 非法人组织 | fēifǎrén zǔzhī | Tổ chức phi pháp nhân |
| 24 | 民事权利能力 | mínshì quánlì nénglì | Năng lực pháp luật dân sự |
| 25 | 民事行为能力 | mínshì xíngwéi nénglì | Năng lực hành vi dân sự |
| 26 | 完全行为能力人 | wánquán xíngwéi nénglì rén | Người có năng lực hành vi đầy đủ |
| 27 | 限制行为能力人 | xiànzhì xíngwéi nénglì rén | Người có năng lực hành vi hạn chế |
| 28 | 无民事行为能力人 | wú mínshì xíngwéi nénglì rén | Người không có năng lực hành vi |
| 29 | 监护人 | jiānhùrén | Người giám hộ |
| 30 | 代理人 | dàilǐrén | Người đại diện/Đại lý |
| 31 | 法定代理 | fǎdìng dàilǐ | Đại diện theo pháp luật |
| 32 | 委托代理 | wěituō dàilǐ | Đại diện theo ủy quyền |
| 33 | 失踪 | shīzōng | Mất tích |
| 34 | 宣告失踪 | xuāngào shīzōng | Tuyên bố mất tích |
| 35 | 宣告死亡 | xuāngào sǐwáng | Tuyên bố chết |
| 36 | 住所地 | zhùsuǒ dì | Nơi cư trú |
| 37 | 居所地 | jūsuǒ dì | Nơi thường trú |
| 38 | 营业执照 | yíngyè zhízhào | Giấy phép kinh doanh |
| 39 | 法人代表 | fǎrén dàibiǎo | Người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
| 40 | 公司章程 | gōngsī zhāngchéng | Điều lệ công ty |
II. QUYỀN TÀI SẢN VÀ HỢP ĐỒNG (100 TỪ)
2.1. Quyền Tài sản (物权)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 41 | 物权 | wùquán | Quyền tài sản/Vật quyền |
| 42 | 所有权 | suǒyǒuquán | Quyền sở hữu |
| 43 | 用益物权 | yòngyì wùquán | Vật quyền hưởng dụng |
| 44 | 担保物权 | dānbǎo wùquán | Vật quyền đảm bảo |
| 45 | 不动产 | bùdòngchǎn | Bất động sản |
| 46 | 动产 | dòngchǎn | Động sản |
| 47 | 不动产登记 | bùdòngchǎn dēngjì | Đăng ký bất động sản |
| 48 | 抵押权 | dǐyāquán | Quyền thế chấp |
| 49 | 质权 | zhìquán | Quyền cầm cố |
| 50 | 留置权 | liúzhìquán | Quyền giữ lại (Lien) |
| 51 | 共有 | gòngyǒu | Sở hữu chung |
| 52 | 按份共有 | àn fèn gòngyǒu | Sở hữu chung theo phần |
| 53 | 共同共有 | gòngtóng gòngyǒu | Sở hữu chung hợp nhất |
| 54 | 相邻关系 | xiānglín guānxì | Quan hệ láng giềng |
| 55 | 征收 | zhēngshōu | Trưng thu/Thu hồi đất |
| 56 | 补偿 | bǔcháng | Bồi thường |
| 57 | 用益权 | yòngyì quán | Quyền sử dụng |
| 58 | 地役权 | dìyìquán | Quyền địa dịch |
| 59 | 建筑物区分所有权 | jiànzhùwù qūfēn suǒyǒuquán | Quyền sở hữu phân biệt trong tòa nhà |
| 60 | 物权请求权 | wùquán qǐngqiú quán | Quyền yêu cầu bảo vệ quyền tài sản |
2.2. Hợp đồng (合同)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 61 | 合同 | hétong | Hợp đồng/Giao kèo |
| 62 | 合同法 | hétong fǎ | Luật Hợp đồng |
| 63 | 当事人 | dāngshìrén | Các bên (tham gia hợp đồng) |
| 64 | 要约 | yāoyuē | Đề nghị giao kết hợp đồng (Offer) |
| 65 | 承诺 | chéngnuò | Chấp nhận đề nghị (Acceptance) |
| 66 | 合同成立 | hétong chénglì | Hợp đồng được thành lập |
| 67 | 合同生效 | hétong shēngxiào | Hợp đồng có hiệu lực |
| 68 | 合同解除 | hétong jiěchú | Hủy bỏ/Chấm dứt hợp đồng |
| 69 | 合同变更 | hétong biàngēng | Sửa đổi hợp đồng |
| 70 | 违约 | wéiyuē | Vi phạm hợp đồng |
| 71 | 违约责任 | wéiyuē zérèn | Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng |
| 72 | 定金 | dìngjīn | Tiền đặt cọc |
| 73 | 违约金 | wéiyuējīn | Tiền phạt vi phạm hợp đồng |
| 74 | 履行 | lǚxíng | Thực hiện/Thi hành (hợp đồng) |
| 75 | 附条件 | fù tiáojiàn | Có điều kiện kèm theo |
| 76 | 附期限 | fù qīxiàn | Có thời hạn kèm theo |
| 77 | 买卖合同 | mǎimài hétong | Hợp đồng mua bán |
| 78 | 租赁合同 | zūlìn hétong | Hợp đồng thuê |
| 79 | 借款合同 | jièkuǎn hétong | Hợp đồng vay mượn |
| 80 | 技术合同 | jìshù hétong | Hợp đồng chuyển giao công nghệ |
III. HÔN NHÂN, GIA ĐÌNH, THỪA KẾ VÀ TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ (100 TỪ)
3.1. Hôn nhân, Gia đình và Thừa kế
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 81 | 婚姻法 | hūnyīn fǎ | Luật Hôn nhân và Gia đình |
| 82 | 结婚 | jiéhūn | Kết hôn |
| 83 | 离婚 | líhūn | Ly hôn |
| 84 | 夫妻共同财产 | fūqī gòngtóng cáichǎn | Tài sản chung của vợ chồng |
| 85 | 夫妻个人财产 | fūqī gèrén cáichǎn | Tài sản riêng của vợ chồng |
| 86 | 婚前协议 | hūnqián xiéyì | Thỏa thuận tiền hôn nhân |
| 87 | 抚养权 | fǔyǎng quán | Quyền nuôi dưỡng (con cái) |
| 88 | 扶养费 | fúyǎng fèi | Chi phí nuôi dưỡng/Cấp dưỡng |
| 89 | 遗产 | yíchǎn | Di sản/Tài sản thừa kế |
| 90 | 继承 | jìchéng | Thừa kế |
| 91 | 法定继承 | fǎdìng jìchéng | Thừa kế theo pháp luật |
| 92 | 遗嘱继承 | yízhǔ jìchéng | Thừa kế theo di chúc |
| 93 | 遗嘱 | yízhǔ | Di chúc |
| 94 | 代位继承 | dài wèi jìchéng | Thừa kế thế vị |
| 95 | 第一顺序继承人 | dì yī shùnxù jìchéngrén | Hàng thừa kế thứ nhất |
| 96 | 特留份 | tè liú fèn | Phần tài sản đặc biệt để lại |
| 97 | 赡养 | shànyǎng | Phụng dưỡng (cha mẹ già) |
| 98 | 收养 | shōuyǎng | Nhận nuôi/Nuôi dưỡng |
| 99 | 亲属关系 | qīnshǔ guānxì | Quan hệ thân thuộc |
| 100 | 婚生子女 | hūnshēng zǐnǚ | Con trong giá thú |
3.2. Trách nhiệm Dân sự (侵权责任) và Bổ sung
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 101 | 侵权责任 | qīnquán zérèn | Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng |
| 102 | 过错责任 | guòcuò zérèn | Trách nhiệm dựa trên lỗi |
| 103 | 无过错责任 | wú guòcuò zérèn | Trách nhiệm không cần lỗi |
| 104 | 共同侵权 | gòngtóng qīnquán | Đồng phạm/Cùng xâm phạm |
| 105 | 连带责任 | liándài zérèn | Trách nhiệm liên đới |
| 106 | 精神损害 | jīngshén sǔnhài | Thiệt hại tinh thần |
| 107 | 精神损害赔偿 | jīngshén sǔnhài péicháng | Bồi thường thiệt hại tinh thần |
| 108 | 人身损害 | rénshēn sǔnhài | Thiệt hại về thân thể |
| 109 | 财产损害 | cáichǎn sǔnhài | Thiệt hại về tài sản |
| 110 | 隐私权 | yǐnsī quán | Quyền riêng tư |
| 111 | 名誉权 | míngyù quán | Quyền danh dự/Danh tiếng |
| 112 | 肖像权 | xiàoxiàng quán | Quyền hình ảnh |
| 113 | 生命权 | shēngmìng quán | Quyền sống |
| 114 | 健康权 | jiànkāng quán | Quyền sức khỏe |
| 115 | 产品责任 | chǎnpǐn zérèn | Trách nhiệm sản phẩm |
| 116 | 环境污染责任 | huánjìng wūrǎn zérèn | Trách nhiệm ô nhiễm môi trường |
| 117 | 危险作业责任 | wéixiǎn zuòyè zérèn | Trách nhiệm hoạt động nguy hiểm |
| 118 | 民事诉讼 | mínshì sùsòng | Tố tụng dân sự |
| 119 | 调解 | tiáojiě | Hòa giải |
| 120 | 仲裁 | zhòngcái | Trọng tài |
3.3. Từ vựng Bổ sung Chuyên sâu (80 từ quan trọng)
| STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|---|
| 121 | 法律行为 | fǎlǜ xíngwéi | Hành vi pháp lý |
| 122 | 无效民事行为 | wúxiào mínshì xíngwéi | Hành vi dân sự vô hiệu |
| 123 | 可撤销民事行为 | kě chèxiāo mínshì xíngwéi | Hành vi dân sự có thể bị hủy bỏ |
| 124 | 表见代理 | biǎojiàn dàilǐ | Đại diện theo bề ngoài |
| 125 | 无权代理 | wúquán dàilǐ | Đại diện không có thẩm quyền |
| 126 | 不当得利 | bùdāng délì | Được lợi không chính đáng |
| 127 | 无因管理 | wúyīn guǎnlǐ | Quản lý công việc không ủy quyền |
| 128 | 善意第三人 | shànyì dìsānrén | Người thứ ba ngay tình |
| 129 | 所有权保留 | suǒyǒuquán bǎoliú | Bảo lưu quyền sở hữu |
| 130 | 建设用地使用权 | jiànshè yòngdì shǐyòng quán | Quyền sử dụng đất xây dựng |
| 131 | 宅基地使用权 | zháijīdì shǐyòng quán | Quyền sử dụng đất thổ cư |
| 132 | 居住权 | jūzhù quán | Quyền cư trú |
| 133 | 担保合同 | dānbǎo hétong | Hợp đồng bảo đảm |
| 134 | 保证合同 | bǎozhèng hétong | Hợp đồng bảo lãnh |
| 135 | 债权人 | zhàiquánrén | Chủ nợ |
| 136 | 债务人 | zhàiwùrén | Người mắc nợ/Bên nợ |
| 137 | 债权债务关系 | zhàiquán zhàiwù guānxì | Quan hệ nợ và quyền đòi nợ |
| 138 | 债务转移 | zhàiwù zhuǎnyí | Chuyển giao nghĩa vụ |
| 139 | 债权转让 | zhàiquán zhuǎnràng | Chuyển nhượng quyền đòi nợ |
| 140 | 代位权 | dài wèi quán | Quyền đại vị |
| 141 | 撤销权 | chèxiāo quán | Quyền hủy bỏ |
| 142 | 不安抗辩权 | bù’ān kàngbiàn quán | Quyền kháng biện không an toàn |
| 143 | 同时履行抗辩权 | tóngshí lǚxíng kàngbiàn quán | Quyền kháng biện thực hiện đồng thời |
| 144 | 情势变更 | qíngshì biàngēng | Thay đổi hoàn cảnh/tình thế |
| 145 | 格式条款 | géshì tiáokuǎn | Điều khoản mẫu (Standard clauses) |
| 146 | 合同解释 | hétong jiěshì | Giải thích hợp đồng |
| 147 | 损害范围 | sǔnhài fànwéi | Phạm vi thiệt hại |
| 148 | 可预见性 | kě yùjiàn xìng | Tính có thể dự đoán được |
| 149 | 婚内财产分割 | hūnnèi cáichǎn fēngē | Phân chia tài sản trong hôn nhân |
| 150 | 离婚损害赔偿 | líhūn sǔnhài péicháng | Bồi thường thiệt hại khi ly hôn |
| 151 | 抚养费支付 | fǔyǎng fèi zhīfù | Thanh toán chi phí nuôi dưỡng |
| 152 | 隔代探望权 | gé dài tànwàng quán | Quyền thăm nom của ông bà |
| 153 | 继承人 | jìchéngrén | Người thừa kế |
| 154 | 受遗赠人 | shòu yí zèng rén | Người được hưởng di sản (theo di tặng) |
| 155 | 遗赠 | yí zèng | Di tặng |
| 156 | 公证遗嘱 | gōngzhèng yízhǔ | Di chúc công chứng |
| 157 | 代书遗嘱 | dài shū yízhǔ | Di chúc do người khác viết hộ |
| 158 | 遗嘱执行人 | yízhǔ zhíxíngrén | Người thi hành di chúc |
| 159 | 放弃继承 | fàngqì jìchéng | Từ chối thừa kế |
| 160 | 清偿债务 | qīngcháng zhàiwù | Thanh toán nợ |
| 161 | 一般侵权 | yībān qīnquán | Xâm phạm quyền thông thường |
| 162 | 特殊侵权 | tèshū qīnquán | Xâm phạm quyền đặc biệt |
| 163 | 紧急避险 | jǐnjí bìxiǎn | Phòng vệ khẩn cấp |
| 164 | 正当防卫 | zhèngdāng fángwèi | Phòng vệ chính đáng |
| 165 | 自助行为 | zìzhù xíngwéi | Hành vi tự bảo vệ |
| 166 | 因果关系 | yīnguǒ guānxì | Quan hệ nhân quả |
| 167 | 医疗损害 | yīliáo sǔnhài | Thiệt hại y tế |
| 168 | 医疗事故 | yīliáo shìgù | Sự cố y tế |
| 169 | 道路交通事故 | dàolù jiāotōng shìgù | Tai nạn giao thông đường bộ |
| 170 | 动物致人损害责任 | dòngwù zhì rén sǔnhài zérèn | Trách nhiệm thiệt hại do động vật gây ra |
| 171 | 公平责任原则 | gōngpíng zérèn yuánzé | Nguyên tắc trách nhiệm công bằng |
| 172 | 减轻责任 | jiǎnqīng zérèn | Giảm nhẹ trách nhiệm |
| 173 | 免除责任 | miǎnchú zérèn | Miễn trừ trách nhiệm |
| 174 | 诉前保全 | sù qián bǎoquán | Bảo toàn trước khi khởi kiện |
| 175 | 证据保全 | zhèngjù bǎoquán | Bảo toàn chứng cứ |
| 176 | 民事制裁 | mínshì zhìcái | Chế tài dân sự |
| 177 | 强制执行 | qiángzhì zhíxíng | Thi hành án cưỡng chế |
| 178 | 诉讼费用 | sùsòng fèiyòng | Án phí |
| 179 | 当庭和解 | dāngtíng héjiě | Hòa giải tại tòa |
| 180 | 审判程序 | shěnpàn chéngxù | Thủ tục xét xử |
| 181 | 一审 | yī shěn | Sơ thẩm |
| 182 | 二审 | èr shěn | Phúc thẩm |
| 183 | 再审 | zài shěn | Giám đốc thẩm/Tái thẩm |
| 184 | 判决书 | pànjué shū | Bản án |
| 185 | 裁定书 | cáidìng shū | Quyết định (của tòa án) |
| 186 | 仲裁协议 | zhòngcái xiéyì | Thỏa thuận trọng tài |
| 187 | 仲裁裁决 | zhòngcái cáijué | Phán quyết trọng tài |
| 188 | 涉外民事关系 | shèwài mínshì guānxì | Quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài |
| 189 | 法律适用 | fǎlǜ shìyòng | Áp dụng pháp luật |
| 190 | 冲突规范 | chōngtū guīfàn | Quy phạm xung đột |
| 191 | 主物 | zhǔwù | Vật chính |
| 192 | 从物 | cóngwù | Vật phụ |
| 193 | 孳息 | zīxī | Hoa lợi/Lợi tức |
| 194 | 共同共有份额 | gòngtóng gòngyǒu fèn’é | Phần tài sản sở hữu chung hợp nhất |
| 195 | 居住权登记 | jūzhù quán dēngjì | Đăng ký quyền cư trú |
| 196 | 解除合同通知 | jiěchú hétong tōngzhī | Thông báo hủy hợp đồng |
| 197 | 赔偿损失 | péicháng sǔnshī | Bồi thường tổn thất |
| 198 | 继续履行 | jìxù lǚxíng | Tiếp tục thực hiện |
| 199 | 夫妻忠诚义务 | fūqī zhōngchéng yìwù | Nghĩa vụ chung thủy vợ chồng |
| 200 | 无遗嘱遗产处理 | wú yízhǔ yíchǎn chǔlǐ | Xử lý di sản không có di chúc |
3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ LUẬT DÂN SỰ
Đoạn Hội Thoại 1: Tư vấn Hợp đồng (合同咨询)
A (Khách hàng): 我想签订一份 买卖合同 (mǎimài hétong),里面应该注明 违约金 (wéiyuējīn) 吗?如果对方 违约 (wéiyuē) 怎么办?
(Tôi muốn ký một hợp đồng mua bán, có cần ghi rõ tiền phạt vi phạm hợp đồng không? Nếu bên kia vi phạm hợp đồng thì làm thế nào?)
B (Luật sư): 建议明确约定 违约责任 (wéiyuē zérèn) 和 定金 (dìngjīn) 条款。如果对方不 履行 (lǚxíng),您可以要求 损害赔偿 (sǔnhài péicháng),或要求 继续履行 (jìxù lǚxíng) 合同。
(Nên quy định rõ trách nhiệm vi phạm hợp đồng và điều khoản tiền đặt cọc. Nếu bên kia không thực hiện, bạn có thể yêu cầu bồi thường thiệt hại, hoặc yêu cầu tiếp tục thực hiện hợp đồng.)
A (Khách hàng): 好的。那 诉讼时效 (sùsòng shíxiào) 是多久?
(Được rồi. Vậy thời hiệu khởi kiện là bao lâu?)
Đoạn Hội Thoại 2: Giải quyết Tranh chấp Tài sản (物权纠纷处理)
C (Khách hàng): 邻居的树枝伸到我家院子了,影响了我的 采光权 (cǎiguāng quán)。这属于 相邻关系 (xiānglín guānxì) 纠纷吗?
(Cành cây của nhà hàng xóm vươn sang sân nhà tôi, ảnh hưởng đến quyền lấy ánh sáng của tôi. Đây có phải là tranh chấp quan hệ láng giềng không?)
D (Luật sư): 是的,这属于 物权 (wùquán) 法中 相邻关系 (xiānglín guānxì) 的问题。您可以先要求 调解 (tiáojiě)。如果协商不成,可以向法院主张 物权请求权 (wùquán qǐngqiú quán)。
(Vâng, đây là vấn đề quan hệ láng giềng trong Luật Tài sản. Bạn có thể yêu cầu hòa giải trước. Nếu thương lượng không thành, có thể khởi kiện tại tòa án để bảo vệ quyền tài sản.)
C (Khách hàng): 如果他拒绝履行 判决书 (pànjué shū) 怎么办?
(Nếu họ từ chối thi hành bản án thì sao?)
Đoạn Hội Thoại 3: Vấn đề Hôn nhân và Gia đình (婚姻家庭问题)
E (Khách hàng): 我们正在 离婚 (líhūn),但对 夫妻共同财产 (fūqī gòngtóng cáichǎn) 的 分割 (fēngē) 有争议,以及孩子的 抚养权 (fǔyǎng quán)。
(Chúng tôi đang ly hôn, nhưng có tranh chấp về việc phân chia tài sản chung của vợ chồng, cũng như quyền nuôi dưỡng con cái.)
F (Luật sư): 婚姻法 (hūnyīn fǎ) 规定,应首先 协商 (xiéshāng) 抚养费 (fúyǎng fèi) 和 财产 (cáichǎn) 分割。如果一方存在 重大过错 (zhòngdà guòcuò),另一方可要求 离婚损害赔偿 (líhūn sǔnhài péicháng)。
(Luật Hôn nhân và Gia đình quy định, trước hết nên thương lượng chi phí nuôi dưỡng và phân chia tài sản. Nếu một bên có lỗi lớn, bên kia có thể yêu cầu bồi thường thiệt hại khi ly hôn.)
E (Khách hàng): 明白了。我的 个人财产 (gèrén cáichǎn) 在 离婚 (líhūn) 后会受到保护吗?
(Tôi hiểu rồi. Tài sản cá nhân của tôi có được bảo vệ sau khi ly hôn không?)
Bộ 300 từ vựng chuyên sâu về Luật Dân sự và các lĩnh vực liên quan như Hợp đồng, Tài sản, Hôn nhân – Gia đình này cung cấp một cái nhìn toàn diện về các thuật ngữ pháp lý cốt lõi. Việc nắm vững các khái niệm như 物权 (wùquán), 侵权责任 (qīnquán zérèn), và 诉讼时效 (sùsòng shíxiào) là rất quan trọng để đọc hiểu các văn bản pháp luật Trung Quốc và tham gia vào các vấn đề tư pháp.
Hãy tiếp tục ôn tập cùng Hoa Ngữ Đông Phương và tham khảo thêm các điều khoản cụ thể của 民法典 (Mínfǎ diǎn) để nâng cao kiến thức chuyên môn của bạn.
Tham khảo ngay 2 khóa học tại Hoa Ngữ Đông Phương
