300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Giao hàng nhanh

Chủ đề Giao hàng (快递 / Kuàidì) là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại, đặc biệt với sự phát triển của thương mại điện tử.

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Giao hàng này tập trung tuyệt đối vào quá trình đặt, gửi, xử lý bưu kiện tại bưu cục, vận chuyển nội thành/quốc tế, và giao nhận tận tay khách hàng. Việc nắm vững các thuật ngữ này là chìa khóa để làm việc trong ngành dịch vụ chuyển phát hoặc giao tiếp hiệu quả khi mua sắm trực tuyến.

Theo các dữ liệu thị trường tại Hoa Ngữ Đông Phương, người tiêu dùng ngày càng quan tâm đến thời gian và chất lượng dịch vụ giao hàng.

Nếu bạn đang hoặc sắp làm việc giao nhận trong môi trường tiếng Trung thì có thể tham khảo 2 khóa học sau:

I. GỬI HÀNG, THÔNG TIN VÀ CHỨNG TỪ (100 TỪ)

1.1. Khái niệm và Bưu kiện

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
1 快递 kuàidì Chuyển phát nhanh/Dịch vụ giao hàng
2 包裹 bāoguǒ Bưu kiện/Gói hàng
3 邮件 yóujiàn Bưu phẩm/Thư từ
4 货件 huòjiàn Lô hàng (kiện hàng)
5 发件 fā jiàn Gửi bưu kiện
6 收件 shōu jiàn Nhận bưu kiện
7 寄件人 jìjiànrén Người gửi hàng
8 收件人 shōujiànrén Người nhận hàng
9 快递员 kuàidìyuán Nhân viên giao hàng/Shipper
10 快递公司 kuàidì gōngsī Công ty chuyển phát nhanh
11 快递网点 kuàidì wǎngdiǎn Bưu cục/Điểm giao dịch chuyển phát
12 营业时间 yíngyè shíjiān Giờ làm việc
13 收件地址 shōujiàn dìzhǐ Địa chỉ nhận hàng
14 详细地址 xiángxì dìzhǐ Địa chỉ chi tiết
15 邮政编码 yóuzhèng biānmǎ Mã bưu chính
16 手机号 shǒujī hào Số điện thoại di động
17 货到付款 (COD) huò dào fù kuǎn Thanh toán khi nhận hàng
18 代收货款 dàishōu huòkuǎn Thu hộ tiền hàng
19 保价 bǎojià Khai giá/Bảo hiểm hàng hóa
20 丢失 diūshī Mất mát

1.2. Thao tác Giao và Nhận

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
21 下单 xià dān Đặt đơn hàng (gửi hàng)
22 上门取件 shàngmén qǔjiàn Đến tận nơi lấy hàng (Pick-up)
23 揽件成功 lǎnjiàn chénggōng Lấy hàng thành công
24 称重 chēng zhòng Cân trọng lượng
25 体积重量 tǐjī zhòngliàng Trọng lượng thể tích
26 实际重量 shíjì zhòngliàng Trọng lượng thực tế
27 运单 yùndān Vận đơn/Bill
28 运单号 yùndān hào Mã vận đơn (Tracking number)
29 录入系统 lùrù xìtǒng Nhập vào hệ thống
30 打印面单 dǎyìn miàndān In mặt vận đơn
31 打包 dǎbāo Đóng gói hàng
32 封箱 fēng xiāng Dán thùng/Niêm phong
33 易碎品 yìsuì pǐn Hàng dễ vỡ
34 违禁品 wéijìn pǐn Hàng cấm
35 退件 tuì jiàn Hoàn trả bưu kiện
36 换货 huànhuò Đổi hàng
37 退货 tuìhuò Trả hàng
38 签收 qiānshōu Ký nhận
39 本人签收 běnrén qiānshōu Chính chủ ký nhận
40 代签收 dài qiānshōu Ký nhận thay

II. VẬN CHUYỂN, PHÂN LOẠI VÀ THEO DÕI (100 TỪ)

2.1. Quy trình Vận chuyển

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
41 中转中心 zhōngzhuǎn zhōngxīn Trung tâm trung chuyển/Phân loại
42 分拣 fēnjiǎn Phân loại hàng hóa (Sortation)
43 装车 zhuāng chē Xếp hàng lên xe
44 发车 fā chē Xuất bến/Xe khởi hành
45 干线运输 gànxiàn yùnshū Vận chuyển đường trục/Đường dài
46 短途运输 duǎntú yùnshū Vận chuyển chặng ngắn
47 航空运输 hángkōng yùnshū Vận chuyển hàng không
48 陆路运输 lùlù yùnshū Vận chuyển đường bộ
49 最后一公里 zuìhòu yī gōnglǐ Chặng cuối (Last-mile delivery)
50 派送区域 pàisòng qūyù Khu vực giao hàng
51 超出派送范围 chāochū pàisòng fànwéi Vượt quá phạm vi giao hàng
52 货物延误 huòwù yánwù Hàng hóa bị trì hoãn
53 海关清关 hǎiguān qīngguān Thông quan hải quan
54 关税 guānshuì Thuế quan
55 报关 bàoguān Khai báo hải quan
56 扣留 kòuliú Tạm giữ (hàng hóa)
57 检验 jiǎnyàn Kiểm tra/Kiểm nghiệm
58 国际件 guójì jiàn Bưu kiện quốc tế
59 国内件 guónèi jiàn Bưu kiện nội địa
60 物流信息 wùliú xìnxī Thông tin vận chuyển

2.2. Trạng thái và Thời gian

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
61 查询 cháxún Tra cứu/Tra cứu vận đơn
62 在途 zàitú Đang trên đường vận chuyển
63 到达 dàodá Đã đến nơi
64 待派送 dài pàisòng Chờ phát/Chuẩn bị giao
65 正在派送 zhèngzài pàisòng Đang giao hàng
66 派送成功 pàisòng chénggōng Giao hàng thành công
67 派送失败 pàisòng shībài Giao hàng thất bại
68 异常件 yìcháng jiàn Bưu kiện bất thường
69 投递异常 tóudì yìcháng Giao hàng bất thường
70 改派 gǎipài Thay đổi người giao (Assign lại)
71 重派 chóngpài Giao lại
72 无人接听 wú rén jiētīng Không ai nghe máy
73 收件人要求延迟 shōujiànrén yāoqiú yánchí Người nhận yêu cầu hoãn giao
74 快件延误 kuàijiàn yánwù Bưu kiện bị chậm trễ
75 预计送达时间 yùjì sòngdá shíjiān Thời gian dự kiến giao hàng
76 时效 shíxiào Thời gian cam kết
77 隔日达 gérì dá Giao trong ngày hôm sau
78 当日达 dāngrì dá Giao trong ngày
79 限时达 xiànshí dá Giao trong thời gian giới hạn
80 加急 jiājí Gấp/Khẩn cấp

III. VẤN ĐỀ, KHIẾU NẠI VÀ DỊCH VỤ (100 TỪ)

3.1. Phí và Dịch vụ Đặc biệt

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
81 运费 yùnfèi Cước phí vận chuyển
82 首重 shǒuzhòng Cân nặng ban đầu (First weight)
83 续重 xùzhòng Cân nặng gia tăng (Additional weight)
84 附加费 fùjiāfèi Phụ phí
85 折扣 zhékòu Chiết khấu/Giảm giá
86 免费配送 miǎnfèi pèisòng Miễn phí giao hàng
87 上楼费 shànglóu fèi Phí mang lên lầu
88 夜间配送 yèjiān pèisòng Giao hàng ban đêm
89 自提 zìtí Tự lấy hàng
90 自提柜 zìtí guì Tủ khóa tự phục vụ (Locker)
91 代收点 dàishōu diǎn Điểm nhận hộ
92 二次派送 èrcì pàisòng Giao hàng lần hai
93 加急服务 jiājí fúwù Dịch vụ khẩn cấp
94 冷链运输 lěng liàn yùnshū Vận chuyển chuỗi lạnh
95 保密配送 bǎomì pèisòng Giao hàng bảo mật
96 客户服务 kèhù fúwù Dịch vụ khách hàng
97 客服热线 kèfú rèxiàn Đường dây nóng dịch vụ khách hàng
98 在线咨询 zàixiàn zīxún Tư vấn trực tuyến
99 收据 shōujù Biên lai
100 发票 fāpiào Hóa đơn

3.2. Sự cố và Khiếu nại

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
101 投诉 tóusù Khiếu nại/Phàn nàn
102 理赔 lǐpéi Bồi thường
103 破损 pòsǔn Hư hỏng/Bị vỡ
104 短少 duǎnshǎo Thiếu hàng/Không đủ số lượng
105 遗失 yíshī Thất lạc
106 包装破损 bāozhuāng pòsǔn Bao bì bị hư hỏng
107 内件缺失 nèijiàn quēshī Mất mát hàng bên trong
108 时限延误 shíxiàn yánwù Chậm trễ thời hạn
109 态度不好 tàidù bù hǎo Thái độ không tốt
110 核实 héshí Xác minh
111 调查 diàochá Điều tra
112 责任方 zérèn fāng Bên chịu trách nhiệm
113 赔偿金额 péicháng jīn’é Số tiền bồi thường
114 协商 xiéshāng Thương lượng/Thảo luận
115 处理结果 chǔlǐ jiéguǒ Kết quả xử lý
116 拒收 jùshōu Từ chối nhận hàng
117 二次投递 èrcì tóudì Giao hàng lần thứ hai
118 客户满意度 kèhù mǎnyì dù Mức độ hài lòng của khách hàng
119 高峰期 gāofēng qī Thời gian cao điểm (vận chuyển)
120 物流爆仓 wùliú bàocāng Kho hàng quá tải (Burst warehouse)

3.3. Từ vựng giao hàng chuyên sâu

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
121 分拣流水线 fēnjiǎn liúshuǐxiàn Dây chuyền phân loại
122 自动识别系统 zìdòng shíbié xìtǒng Hệ thống nhận dạng tự động
123 条形码扫描 tiáoxíng mǎ sǎomiáo Quét mã vạch
124 RFID 技术 RFID jìshù Công nghệ RFID
125 电子面单 diànzǐ miàndān Vận đơn điện tử
126 逆向物流 nìxiàng wùliú Logistics ngược (Hậu cần thu hồi)
127 退货率 tuìhuò lǜ Tỷ lệ trả hàng
128 配送效率 pèisòng xiàolǜ Hiệu suất giao hàng
129 派送路线优化 pàisòng lùxiàn yōuhuà Tối ưu hóa tuyến đường giao hàng
130 GPS定位 GPS dìngwèi Định vị GPS
131 路线规划 lùxiàn guīhuà Lập kế hoạch tuyến đường
132 路程 lùchéng Quãng đường
133 时效承诺 shíxiào chéngnuò Cam kết thời gian
134 延误原因 yánwù yuányīn Lý do chậm trễ
135 天气原因 tiānqì yuányīn Lý do thời tiết
136 交通管制 jiāotōng guǎnzhì Kiểm soát giao thông
137 二次派送费 èrcì pàisòng fèi Phí giao hàng lần hai
138 退回运费 tuìhuí yùnfèi Cước phí hoàn hàng
139 签收凭证 qiānshōu píngzhèng Chứng từ ký nhận
140 图像采集 túxiàng cǎijí Thu thập hình ảnh (bằng chứng giao hàng)
141 身份核验 shēnfèn héyàn Xác minh danh tính
142 临时保管 línshí bǎoguǎn Lưu trữ tạm thời
143 超期未取 chāoqī wèi qǔ Quá hạn chưa lấy
144 超重 chāozhòng Quá cân
145 超尺寸 chāochǐcùn Quá khổ
146 开箱验货 kāixiāng yànhuò Mở hộp kiểm tra hàng
147 代付税金 dài fù shuìjīn Thanh toán thuế hộ
148 海关查验 hǎiguān cháyàn Kiểm tra hải quan
149 扣件通知 kòujiàn tōngzhī Thông báo tạm giữ bưu kiện
150 清关延误 qīngguān yánwù Chậm trễ thông quan
151 国际空运 guójì kōngyùn Vận tải hàng không quốc tế
152 报关文件 bàoguān wénjiàn Tài liệu khai báo hải quan
153 申报价值 shēnbào jiàzhí Giá trị khai báo
154 虚假申报 xūjiǎ shēnbào Khai báo gian dối
155 投递员 tóudìyuán Nhân viên phát thư/bưu kiện
156 收派员 shōu pài yuán Nhân viên thu và phát
157 客服专员 kèfú zhuānyuán Chuyên viên dịch vụ khách hàng
158 派送记录 pàisòng jìlù Hồ sơ giao hàng
159 操作流程 cāozuò liúchéng Quy trình thao tác
160 管理系统 guǎnlǐ xìtǒng Hệ thống quản lý
161 用户体验 yǒnghù tǐyàn Trải nghiệm người dùng
162 服务承诺 fúwù chéngnuò Cam kết dịch vụ
163 客户回访 kèhù huífǎng Thăm dò ý kiến khách hàng
164 投诉处理时限 tóusù chǔlǐ shíxiàn Thời hạn xử lý khiếu nại
165 责任界定 zérèn jièdìng Xác định trách nhiệm
166 索赔 suǒpéi Đòi bồi thường
167 经济损失 jīngjì sǔnshī Thiệt hại kinh tế
168 间接损失 jiànjiē sǔnshī Thiệt hại gián tiếp
169 包装要求 bāozhuāng yāoqiú Yêu cầu đóng gói
170 防水防潮 fángshuǐ fángcháo Chống nước chống ẩm
171 缓冲材料 huǎnchōng cáiliào Vật liệu đệm (chống sốc)
172 胶带 jiāodài Băng keo
173 气泡袋 qìpào dài Túi chống sốc/Túi bong bóng
174 木箱包装 mùxiāng bāozhuāng Đóng gói bằng thùng gỗ
175 特殊处理 tèshū chǔlǐ Xử lý đặc biệt
176 冷藏品 lěngcáng pǐn Hàng hóa cần làm lạnh
177 生鲜食品 shēngxiān shí pǐn Thực phẩm tươi sống
178 药物运输 yàowù yùnshū Vận chuyển thuốc
179 报备 bàobèi Báo cáo/Khai báo (cho cơ quan quản lý)
180 运输单据 yùnshū dānjù Chứng từ vận chuyển
181 入库扫描 rùkù sǎomiáo Quét mã nhập kho
182 出库扫描 chūkù sǎomiáo Quét mã xuất kho
183 派送清单 pàisòng qīngdān Danh sách giao hàng
184 交接 jiāojiē Bàn giao
185 分拨 fēnbō Phân bổ (điểm giao hàng)
186 目的地 mùdìdì Điểm đến
187 集货 jíhuò Tập hợp hàng hóa
188 快件信息 kuàijiàn xìnxī Thông tin bưu kiện
189 联系方式 liánxì fāngshì Phương thức liên lạc
190 收货时间 shōuhuò shíjiān Thời gian nhận hàng
191 预约 yùyuē Đặt lịch hẹn
192 二次收费 èrcì shōufèi Thu phí lần hai
193 客户自提 kèhù zìtí Khách hàng tự lấy
194 快递柜密码 kuàidì guì mìmǎ Mật mã tủ khóa bưu kiện
195 货物追踪 huòwù zhuīzōng Theo dõi hàng hóa
196 实时追踪 shíshí zhuīzōng Theo dõi thời gian thực
197 状态更新 zhuàngtài gēngxīn Cập nhật trạng thái
198 取件通知 qǔjiàn tōngzhī Thông báo lấy hàng
199 短信通知 duǎnxìn tōngzhī Thông báo qua tin nhắn SMS
200 电话通知 diànhuà tōngzhī Thông báo qua điện thoại

3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ GIAO HÀNG

Đoạn Hội Thoại 1: Gửi Hàng tại Bưu cục (在快递网点寄件)

A (Khách hàng): 您好,我想寄一个 包裹 (bāoguǒ) 到上海,请问 运费 (yùnfèi) 怎么算?需要 保价 (bǎojià) 吗?
(Xin chào, tôi muốn gửi một bưu kiện đi Thượng Hải, xin hỏi cước phí vận chuyển tính thế nào? Có cần khai giá không?)

B (Nhân viên): 您好,请您填写 快递单 (kuàidì dān),并提供 收件人 (shōujiànrén)详细地址 (xiángxì dìzhǐ)手机号 (shǒujī hào)。这个包裹 称重 (chēng zhòng) 后是两公斤,按 首重 (shǒuzhòng)续重 (xùzhòng) 计算费用。
(Xin chào, xin mời bạn điền vận đơn, và cung cấp địa chỉ chi tiết cùng số điện thoại di động của người nhận. Bưu kiện này sau khi cân nặng là 2kg, sẽ tính phí theo cân nặng ban đầu cộng cân nặng gia tăng.)

A (Khách hàng): 好的。请问最快 时效 (shíxiào)隔日达 (gérì dá) 吗?
(Được rồi. Xin hỏi thời gian cam kết nhanh nhất là giao trong ngày hôm sau phải không?)

Đoạn Hội Thoại 2: Tra cứu và Xử lý Sự cố (查询与异常处理)

C (Khách hàng): 我的 运单号 (yùndān hào) 是 123456。为什么 物流信息 (wùliú xìnxī) 显示 派送失败 (pàisòng shībài)
(Mã vận đơn của tôi là 123456. Tại sao thông tin vận chuyển hiển thị giao hàng thất bại?)

D (Chuyên viên CSKH): 先生/女士您好,我帮您 核实 (héshí) 一下。系统显示 快递员 (kuàidìyuán) 尝试 派件 (pàijiàn) 时,电话 无人接听 (wú rén jiētīng)。我们稍后会安排 重派 (chóngpài)二次投递 (èrcì tóudì)
(Xin chào, tôi giúp bạn xác minh lại. Hệ thống hiển thị nhân viên giao hàng đã thử phát hàng nhưng không ai nghe máy. Chúng tôi sẽ sắp xếp giao lại hoặc giao hàng lần thứ hai sau.)

C (Khách hàng): 麻烦你们尽快安排 派送 (pèisòng)。另外,如果 包装破损 (bāozhuāng pòsǔn) 我可以 拒收 (jùshōu) 吗?
(Làm phiền các bạn sắp xếp giao hàng sớm nhất. Ngoài ra, nếu bao bì bị hư hỏng, tôi có thể từ chối nhận không?)

Đoạn Hội Thoại 3: Chuyển phát Quốc tế và Hải quan (国际件与清关)

E (Người gửi): 我要寄一批 国际件 (guójì jiàn),请问 海关清关 (hǎiguān qīngguān) 需要提供哪些 报关文件 (bàoguān wénjiàn)
(Tôi muốn gửi một lô hàng quốc tế, xin hỏi thông quan hải quan cần cung cấp những tài liệu khai báo hải quan nào?)

F (Nhân viên): 您必须准确 申报价值 (shēnbào jiàzhí),并确保货物不属于 违禁品 (wéijìn pǐn)。如果遇到 清关延误 (qīngguān yánwù),我们会第一时间 电话通知 (diànhuà tōngzhī) 您。
(Bạn phải khai báo giá trị chính xác, và đảm bảo hàng hóa không thuộc hàng cấm. Nếu gặp phải chậm trễ thông quan, chúng tôi sẽ thông báo cho bạn qua điện thoại ngay lập tức.)

E (Người gửi): 收到。如果货物 遗失 (yíshī),我的 理赔 (lǐpéi) 流程是怎样的?
(Đã rõ. Nếu hàng hóa bị thất lạc, quy trình bồi thường của tôi sẽ như thế nào?)

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Giao hàng và Ship hàng này sẽ là nền tảng vững chắc cho bất kỳ ai làm việc hoặc thường xuyên tương tác với ngành chuyển phát nhanh (快递). Việc thành thạo các thuật ngữ về quy trình như 揽件 (lǎnjiàn), 分拣 (fēnjiǎn), 最后一公里 (zuìhòu yī gōnglǐ), và các vấn đề như 异常件 (yìcháng jiàn) giúp bạn giao tiếp và xử lý tình huống một cách chuyên nghiệp.

Tiếp tục luyện tập cùng Hoa Ngữ Đông Phương và cập nhật kiến thức về các dịch vụ và công nghệ mới (như 电子面单 (diànzǐ miàndān)) để duy trì lợi thế trong lĩnh vực này.

 

Đánh giá post
Zalo