300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Bảo hiểm mới nhất

Ngành Bảo hiểm (保险 / Bǎoxiǎn) là một trụ cột quan trọng của hệ thống tài chính, đóng vai trò bảo vệ rủi ro cho cá nhân và doanh nghiệp. Việc giao tiếp và làm việc trong lĩnh vực này, đặc biệt tại các thị trường nói tiếng Trung, đòi hỏi vốn từ vựng chuyên môn sâu.

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Bảo hiểm này bao gồm các thuật ngữ từ cơ bản đến chuyên sâu, giúp bạn tự tin trong mọi giao dịch, từ tư vấn hợp đồng, giải quyết khiếu nại, đến phân tích rủi ro. Theo thống kê của Hoa Ngữ Đông Phương, thị trường bảo hiểm Trung Quốc là một trong những thị trường lớn nhất thế giới về tổng phí bảo hiểm.

I. KHÁI NIỆM BẢO HIỂM CƠ BẢN (70 TỪ)

1.1. Thuật ngữ chung

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
1保险bǎoxiǎnBảo hiểm (Nói chung)
2保险公司bǎoxiǎn gōngsīCông ty bảo hiểm
3保险单bǎoxiǎndānHợp đồng bảo hiểm/Hóa đơn
4保费bǎofèiPhí bảo hiểm
5投保人tóubǎorénNgười mua bảo hiểm/Bên mua
6被保险人bèi bǎoxiǎnrénNgười được bảo hiểm
7受益人shòuyìrénNgười thụ hưởng
8保险人bǎoxiǎnrénNgười bảo hiểm (Công ty)
9保险金额bǎoxiǎn jīnéSố tiền bảo hiểm
10保险期限bǎoxiǎn qīxiànThời hạn bảo hiểm
11保单价值bǎodān jiàzhíGiá trị hợp đồng (Giá trị hoàn lại)
12现金价值xiànjīn jiàzhíGiá trị tiền mặt
13理赔lǐpéiBồi thường bảo hiểm/Giải quyết quyền lợi
14索赔suǒpéiYêu cầu bồi thường/Khiếu nại
15风险fēngxiǎnRủi ro
16事故shìgùTai nạn/Sự cố
17免赔额miǎnpéi’éMức miễn thường/Khấu trừ
18犹豫期yóuyù qīThời gian cân nhắc (Free-look period)
19观察期guānchá qīThời gian chờ/Quan sát
20核保hébǎoThẩm định bảo hiểm (Underwriting)

1.2. Phân loại Bảo hiểm

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
21人寿保险rénshòu bǎoxiǎnBảo hiểm nhân thọ
22健康保险jiànkāng bǎoxiǎnBảo hiểm sức khỏe
23财产保险cáichǎn bǎoxiǎnBảo hiểm tài sản
24养老保险yǎnglǎo bǎoxiǎnBảo hiểm hưu trí/Lão hóa
25医疗保险yīliáo bǎoxiǎnBảo hiểm y tế
26社会保险shèhuì bǎoxiǎnBảo hiểm xã hội
27商业保险shāngyè bǎoxiǎnBảo hiểm thương mại
28强制保险qiángzhì bǎoxiǎnBảo hiểm bắt buộc
29自愿保险zìyuàn bǎoxiǎnBảo hiểm tự nguyện
30短期保险duǎnqī bǎoxiǎnBảo hiểm ngắn hạn
31长期保险chángqī bǎoxiǎnBảo hiểm dài hạn
32储蓄型保险chǔxù xíng bǎoxiǎnBảo hiểm tiết kiệm/Tích lũy
33投资型保险tóuzī xíng bǎoxiǎnBảo hiểm liên kết đầu tư
34意外险yìwài xiǎnBảo hiểm tai nạn
35车险chē xiǎnBảo hiểm xe cộ
36责任险zérèn xiǎnBảo hiểm trách nhiệm
37再保险zài bǎoxiǎnTái bảo hiểm
38团体保险tuántǐ bǎoxiǎnBảo hiểm nhóm
39个人保险gèrén bǎoxiǎnBảo hiểm cá nhân
40保证续保bǎozhèng xùbǎoĐảm bảo tái tục

II. BẢO HIỂM NHÂN THỌ VÀ SỨC KHỎE (100 TỪ)

2.1. Nhân Thọ và Các Khoản Vay

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
41终身寿险zhōngshēn shòuxiǎnBảo hiểm trọn đời
42定期寿险dìngqī shòuxiǎnBảo hiểm có kỳ hạn
43两全险liǎngquán xiǎnBảo hiểm hỗn hợp/Đáo hạn
44分红型保险fēnhóng xíng bǎoxiǎnBảo hiểm có chia lãi
45万能险wànnéng xiǎnBảo hiểm toàn năng (Universal Life)
46投连险tóulián xiǎnBảo hiểm liên kết đầu tư (ULIP)
47主险zhǔ xiǎnBảo hiểm chính/Hợp đồng chính
48附加险fùjiā xiǎnBảo hiểm bổ sung/Rider
49退保tuìbǎoHủy hợp đồng/Hoàn lại phí
50保单贷款bǎodān dàikuǎnVay bằng hợp đồng bảo hiểm
51垫交保费diànjiāo bǎofèiTự động đóng phí (từ GTCL)
52保单复效bǎodān fùxiàoKhôi phục hiệu lực hợp đồng
53合同中止hétong zhōngzhǐChấm dứt/Đình chỉ hợp đồng
54满期给付mǎnqī gěifùKhoản chi trả khi đáo hạn
55身故保险金shēngù bǎoxiǎnjīnQuyền lợi tử vong
56生存金shēngcún jīnQuyền lợi sống/Tiền mặt
57豁免保费huōmiǎn bǎofèiMiễn đóng phí bảo hiểm
58疾病jíbìngBệnh tật
59遗传病yíchuán bìngBệnh di truyền
60既往病史jìwǎng bìngshǐTiền sử bệnh tật

2.2. Bảo hiểm Sức Khỏe và Y Tế

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
61重大疾病险zhòngdà jíbìng xiǎnBảo hiểm bệnh hiểm nghèo
62住院医疗险zhùyuàn yīliáo xiǎnBảo hiểm y tế nằm viện
63门诊ménzhěnKhám bệnh ngoại trú
64住院zhùyuànNằm viện/Nội trú
65手术费shǒushù fèiChi phí phẫu thuật
66药费yàofèiChi phí thuốc men
67诊疗费zhěnliáo fèiChi phí chẩn đoán và điều trị
68体检报告tǐjiǎn bàogàoBáo cáo khám sức khỏe
69健康告知jiànkāng gàozhīKê khai sức khỏe
70保险费率bǎoxiǎn fèilǜTỷ lệ phí bảo hiểm
71风险等级fēngxiǎn děngjíMức độ rủi ro
72拒保jùbǎoTừ chối bảo hiểm
73次标准体cì biāozhǔn tǐDưới chuẩn (Bệnh nhẹ)
74标准体biāozhǔn tǐSức khỏe chuẩn
75健康加费jiànkāng jiāfèiTăng phí do sức khỏe
76既往症jìwǎng zhèngBệnh có sẵn (Pre-existing condition)
77恶性肿瘤èxìng zhǒngliúU ác tính/Ung thư
78器官移植qìguān yízhíGhép tạng
79护理费hùlǐ fèiChi phí chăm sóc
80津贴jīntiēTrợ cấp

III. BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ VÀ PHÁP LÝ (130 TỪ)

3.1. Bảo hiểm Tài sản và Xe cộ

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
81机动车保险jīdòngchē bǎoxiǎnBảo hiểm xe cơ giới
82交强险jiāoqiáng xiǎnBảo hiểm bắt buộc TNDS (TQ)
83车损险chēsǔn xiǎnBảo hiểm thiệt hại vật chất xe
84第三者责任险dìsānzhě zérèn xiǎnBảo hiểm TNDS bên thứ ba
85盗抢险dàoqiǎng xiǎnBảo hiểm mất cắp (xe)
86涉水险shèshuǐ xiǎnBảo hiểm thủy kích
87不计免赔bù jì miǎnpéiKhông áp dụng miễn thường
88出险chū xiǎnPhát sinh sự kiện bảo hiểm
89定损dìng sǔnĐịnh giá thiệt hại
90查勘现场chákān xiànchǎngKhảo sát hiện trường
91物损wù sǔnThiệt hại vật chất
92人伤rén shāngThiệt hại về người
93家庭财产险jiātíng cáichǎn xiǎnBảo hiểm tài sản gia đình
94房屋损失fángwū sǔnshīThiệt hại nhà cửa
95火灾huǒzāiHỏa hoạn
96自然灾害zìrán zāihàiThiên tai
97洪水hóngshuǐLũ lụt
98地震dìzhènĐộng đất
99营业中断险yíngyè zhōngduàn xiǎnBảo hiểm gián đoạn kinh doanh
100工程一切险gōngchéng yīqiè xiǎnBảo hiểm mọi rủi ro xây dựng

3.2. Pháp lý và Quản lý Rủi ro

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
101保险条款bǎoxiǎn tiáokuǎnĐiều khoản bảo hiểm
102除外责任chúwài zérènĐiểm loại trừ trách nhiệm
103投保范围tóubǎo fànwéiPhạm vi bảo hiểm
104如实告知rúshí gàozhīKê khai trung thực
105不可抗力bù kě kànglìBất khả kháng
106欺诈qīzhàGian lận/Lừa đảo
107恶意投保èyì tóubǎoCố ý mua bảo hiểm (để trục lợi)
108保险欺诈bǎoxiǎn qīzhàTrục lợi bảo hiểm
109诉讼sùsòngKiện tụng/Tố tụng
110仲裁zhòngcáiTrọng tài
111保监会bǎojiānhuìỦy ban Quản lý Bảo hiểm (TQ)
112监管jiānguǎnGiám sát/Quản lý
113偿付能力chángfù nénglìKhả năng thanh toán
114资本充足率zīběn chōngzú lǜTỷ lệ vốn đầy đủ
115精算师jīngsuànshīChuyên gia tính toán bảo hiểm (Actuary)
116代理人dàilǐrénĐại lý bảo hiểm
117经纪人jīngjìrénMôi giới bảo hiểm
118业务员yèwùyuánNhân viên kinh doanh
119佣金yōngjīnHoa hồng
120保单服务bǎodān fúwùDịch vụ hợp đồng

3.3. Từ vựng Bổ sung Chuyên sâu (180 Từ còn lại)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
121分期付款fēnqī fùkuǎnThanh toán theo kỳ
122一次性交费yīcìxìng jiāofèiĐóng phí một lần
123自动续保zìdòng xùbǎoTự động tái tục
124宽限期kuānxiàn qīThời gian gia hạn đóng phí
125欠费qiànfèiNợ phí
126非保证续保fēi bǎozhèng xùbǎoKhông đảm bảo tái tục
127医疗网络yīliáo wǎngluòMạng lưới y tế
128直付服务zhífù fúwùDịch vụ thanh toán trực tiếp
129事后报销shìhòu bàoxiāoHoàn trả sau
130海外医疗hǎiwài yīliáoY tế nước ngoài
131紧急救援jǐnjí jiùyuánCứu hộ khẩn cấp
132全球保障quánqiú bǎozhàngBảo vệ toàn cầu
133疾病定义jíbìng dìngyìĐịnh nghĩa bệnh tật
134观察期后guānchá qī hòuSau thời gian chờ
135赔付比例péifù bǐlìTỷ lệ chi trả bồi thường
136共付额gòngfù’éKhoản đồng chi trả
137保单体检bǎodān tǐjiǎnKiểm tra sức khỏe theo hợp đồng
138核赔hépéiThẩm định bồi thường
139理赔资料lǐpéi zīliàoHồ sơ yêu cầu bồi thường
140诊断证明zhěnduàn zhèngmíngGiấy chứng nhận chẩn đoán
141病历bìnglìHồ sơ bệnh án
142医疗收据yīliáo shōujùHóa đơn y tế
143死亡证明sǐwáng zhèngmíngGiấy chứng tử
144受益人变更shòuyìrén biàngēngThay đổi người thụ hưởng
145地址变更dìzhǐ biàngēngThay đổi địa chỉ
146保额调整bǎo’é tiáozhěngĐiều chỉnh số tiền bảo hiểm
147电子保单diànzǐ bǎodānHợp đồng điện tử
148保单质押bǎodān zhìyāCầm cố hợp đồng bảo hiểm
149资本金zīběnjīnVốn điều lệ
150运营成本yùnyíng chéngběnChi phí vận hành
151营销渠道yíngxiāo qúdaoKênh tiếp thị/Phân phối
152客户服务kèhù fúwùDịch vụ khách hàng
153投诉tóusùKhiếu nại/Phàn nàn
154纠纷解决jiūfēn jiějuéGiải quyết tranh chấp
155保险法bǎoxiǎn fǎLuật bảo hiểm
156保险合同法bǎoxiǎn hétong fǎLuật Hợp đồng bảo hiểm
157金融监管jīnróng jiānguǎnGiám sát tài chính
158市场渗透率shìchǎng shèntòu lǜTỷ lệ thâm nhập thị trường
159保费收入bǎofèi shōurùDoanh thu phí bảo hiểm
160业务结构yèwù jiégòuCơ cấu nghiệp vụ
161资产负债表zīchǎn fùzhài biǎoBảng cân đối kế toán
162投资收益tóuzī shōuyìThu nhập đầu tư
163准备金zhǔnbèijīnDự phòng nghiệp vụ
164净资产jìng zīchǎnTài sản ròng
165亏损kuīsǔnThua lỗ
166盈利yínglìLợi nhuận
167风险评估fēngxiǎn pínggūĐánh giá rủi ro
168风险管理fēngxiǎn guǎnlǐQuản lý rủi ro
169风险转移fēngxiǎn zhuǎnyíChuyển giao rủi ro
170精算假设jīngsuàn jiǎshèGiả định tính toán
171生命表shēngmìng biǎoBảng tỷ lệ tử vong
172预定利率yùdìng lìlǜLãi suất kỹ thuật
173逆选择nì xuǎnzéLựa chọn đối nghịch (Adverse Selection)
174道德风险dàodé fēngxiǎnRủi ro đạo đức (Moral Hazard)
175保险欺诈bǎoxiǎn qīzhàTrục lợi bảo hiểm (Đã đề cập)
176故意行为gùyì xíngwéiHành vi cố ý
177犯罪行为fànzuì xíngwéiHành vi phạm tội
178战争zhànzhēngChiến tranh
179核辐射hé fúshèBức xạ hạt nhân
180不可保风险bù kě bǎo fēngxiǎnRủi ro không thể bảo hiểm
181职业风险zhíyè fēngxiǎnRủi ro nghề nghiệp
182高风险运动gāofēngxiǎn yùndòngHoạt động thể thao rủi ro cao
183免责声明miǎnzé shēngmíngTuyên bố miễn trừ trách nhiệm
184有效力yǒuxiàolìCó hiệu lực
185失效shīxiàoMất hiệu lực
186保单质押贷款bǎodān zhìyā dàikuǎnVay cầm cố hợp đồng (Đã đề cập)
187寿险产品shòuxiǎn chǎnpǐnSản phẩm bảo hiểm nhân thọ
188健康险产品jiànkāng xiǎn chǎnpǐnSản phẩm bảo hiểm sức khỏe
189财产险产品cáichǎn xiǎn chǎnpǐnSản phẩm bảo hiểm tài sản
190责任保险zérèn bǎoxiǎnBảo hiểm trách nhiệm
191职业责任险zhíyè zérèn xiǎnBảo hiểm TNDN nghề nghiệp
192董事及高管责任险dǒngshì jí gāoguǎn zérèn xiǎnBảo hiểm TNDN D&O
193货物运输险huòwù yùnshū xiǎnBảo hiểm vận chuyển hàng hóa
194海上保险hǎishàng bǎoxiǎnBảo hiểm hàng hải
195航空保险hángkōng bǎoxiǎnBảo hiểm hàng không
196信用保险xìnyòng bǎoxiǎnBảo hiểm tín dụng
197保证保险bǎozhèng bǎoxiǎnBảo hiểm bảo lãnh
198农业保险nóngyè bǎoxiǎnBảo hiểm nông nghiệp
199巨灾保险jùzāi bǎoxiǎnBảo hiểm thảm họa lớn
200互助保险hùzhù bǎoxiǎnBảo hiểm tương hỗ
201保险代理机构bǎoxiǎn dàilǐ jīgòuĐại lý bảo hiểm tổ chức
202客户关系管理kèhù guānxi guǎnlǐQuản lý quan hệ khách hàng (CRM)
203续期保费xùqī bǎofèiPhí bảo hiểm tái tục
204新业务价值xīn yèwù jiàzhíGiá trị kinh doanh mới (NBV)
205有效业务价值yǒuxiào yèwù jiàzhíGiá trị hợp đồng hiệu lực (VIF)
206精算储备金jīngsuàn chǔbèijīnDự phòng kỹ thuật bảo hiểm
207责任准备金zérèn zhǔnbèijīnDự phòng trách nhiệm
208未到期责任准备金wèi dàoqī zérèn zhǔnbèijīnDự phòng trách nhiệm chưa đáo hạn
209费率厘定fèilǜ lídìngXác định tỷ lệ phí
210风险承担fēngxiǎn chéngdānChấp nhận rủi ro
211风险厌恶fēngxiǎn yànwùSự e ngại rủi ro
212风险暴露fēngxiǎn bàolùPhơi nhiễm rủi ro
213巨灾模型jùzāi móxíngMô hình thảm họa
214损失率sǔnshī lǜTỷ lệ tổn thất
215赔付率péifù lǜTỷ lệ bồi thường
216综合成本率zōnghé chéngběn lǜTỷ lệ chi phí tổng hợp
217渠道佣金qúdao yōngjīnHoa hồng kênh phân phối
218业务拓展yèwù tuòzhǎnMở rộng kinh doanh
219保单贷款利率bǎodān dàikuǎn lìlǜLãi suất vay theo hợp đồng
220合同解除hétong jiěchúHủy bỏ hợp đồng
221自动终止zìdòng zhōngzhǐTự động chấm dứt
222健康告知书jiànkāng gàozhī shūMẫu kê khai sức khỏe
223告知义务gàozhī yìwùNghĩa vụ kê khai
224违反告知wéifǎn gàozhīVi phạm nghĩa vụ kê khai
225近因原则jìnyīn yuánzéNguyên tắc nguyên nhân gần
226最大诚信原则zuìdà chéngxìn yuánzéNguyên tắc thiện chí tối đa
227可保利益kě bǎo lìyìLợi ích có thể bảo hiểm
228损失补偿原则sǔnshī bǔcháng yuánzéNguyên tắc bồi thường tổn thất
229代位求偿权dàiwèi qiúcháng quánQuyền thế quyền đòi bồi thường
230保险公估人bǎoxiǎn gōnggūrénGiám định viên bảo hiểm
231核保员hébǎoyuánNhân viên thẩm định
232理赔员lǐpéiyuánNhân viên bồi thường
233续保率xùbǎo lǜTỷ lệ tái tục
234退保率tuìbǎo lǜTỷ lệ hủy hợp đồng
235运营效率yùnyíng xiàolǜHiệu quả vận hành
236数字化转型shùzìhuà zhuǎnxíngChuyển đổi số
237保险科技 (Insurtech)bǎoxiǎn kējìCông nghệ bảo hiểm
238人工智能réngōng zhìnéngTrí tuệ nhân tạo (AI)
239大数据分析dà shùjù fēnxīPhân tích dữ liệu lớn
240区块链qūkuàiliànBlockchain
241线上投保xiànshàng tóubǎoMua bảo hiểm trực tuyến
242远程医疗yuǎnchéng yīliáoY tế từ xa
243健康管理服务jiànkāng guǎnlǐ fúwùDịch vụ quản lý sức khỏe
244慢病管理mànbìng guǎnlǐQuản lý bệnh mãn tính
245癌症áizhèngUng thư
246心血管疾病xīnxiěguǎn jíbìngBệnh tim mạch
247糖尿病tángniàobìngBệnh tiểu đường
248肾衰竭shèn shuāijiéSuy thận
249中风zhòngfēngĐột quỵ
250并发症bìngfāzhèngBiến chứng
251住院津贴zhùyuàn jīntiēTrợ cấp nằm viện
252手术津贴shǒushù jīntiēTrợ cấp phẫu thuật
253护理津贴hùlǐ jīntiēTrợ cấp chăm sóc
254失能shīnéngMất khả năng lao động
255全残quán cánThương tật toàn bộ vĩnh viễn
256意外伤害yìwài shānghàiThương tật do tai nạn
257身故赔偿shēngù péichángBồi thường tử vong
258残疾赔偿cánjí péichángBồi thường thương tật
259临时替代车辆línshí tìdài chēliàngXe thay thế tạm thời
260道路救援dàolù jiùyuánCứu hộ giao thông
261玻璃单独破碎险bōli dāndú pòsuì xiǎnBảo hiểm vỡ kính riêng
262无赔款优待wú péikuǎn yōudàiƯu đãi không bồi thường (No-claim bonus)
263保额递增bǎo’é dìzēngSố tiền bảo hiểm tăng dần
264保额可调bǎo’é kětiáoSố tiền bảo hiểm có thể điều chỉnh
265缴费期jiǎofèi qīKỳ hạn đóng phí
266趸交dǔn jiāoĐóng phí một lần
267期交qī jiāoĐóng phí định kỳ
268职业类别zhíyè lèibiéPhân loại nghề nghiệp
269职业变动zhíyè biàndòngThay đổi nghề nghiệp
270保单生效日bǎodān shēngxiào rìNgày hợp đồng có hiệu lực
271宽限期内kuānxiàn qī nèiTrong thời gian gia hạn
272保单犹豫期bǎodān yóuyù qīThời gian cân nhắc hợp đồng
273不可撤销bù kě chèxiāoKhông thể hủy ngang
274可撤销kě chèxiāoCó thể hủy bỏ
275保险诈骗罪bǎoxiǎn zhàpiàn zuìTội lừa đảo bảo hiểm
276虚假材料xūjiǎ cáiliàoTài liệu giả mạo
277隐瞒事实yǐnmán shìshíChe giấu sự thật
278保险纠纷bǎoxiǎn jiūfēnTranh chấp bảo hiểm
279调解tiáojiěHòa giải
280法律援助fǎlǜ yuánzhùTrợ giúp pháp lý
281合规héguīTuân thủ (Compliance)
282反洗钱fǎn xǐ qiánChống rửa tiền (AML)
283恐怖融资kǒngbù róngzīTài trợ khủng bố
284内部控制nèibù kòngzhìKiểm soát nội bộ
285审计shěnjìKiểm toán
286外部评估wàibù pínggūĐánh giá bên ngoài
287行业自律hángyè zìlǜTự điều chỉnh ngành
288保费收入同比增长bǎofèi shōurù tóngbǐ zēngzhǎngTăng trưởng phí bảo hiểm YOY
289综合偿付能力充足率zōnghé chángfù nénglì chōngzú lǜTỷ lệ khả năng thanh toán toàn diện
290核心偿付能力充足率héxīn chángfù nénglì chōngzú lǜTỷ lệ khả năng thanh toán cốt lõi
291投资回报率tóuzī huíbào lǜTỷ suất lợi nhuận đầu tư
292退保金tuìbǎojīnTiền hoàn lại khi hủy hợp đồng
293理赔时效lǐpéi shíxiàoThời gian giải quyết bồi thường
294理赔服务承诺lǐpéi fúwù chéngnuòCam kết dịch vụ bồi thường
295大数据定价dà shùjù dìngjiàĐịnh giá bằng dữ liệu lớn
296个性化保单gèxìnghuà bǎodānHợp đồng cá nhân hóa
297养老金领取年龄yǎnglǎojīn lǐngqǔ niánlíngTuổi nhận lương hưu
298终身领取zhōngshēn lǐngqǔNhận trọn đời
299年金niánjīnKhoản chi trả định kỳ (Annuity)
300保证领取期bǎozhèng lǐngqǔ qīThời gian đảm bảo nhận

3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ BẢO HIỂM

Đoạn Hội Thoại 1: Tư vấn Bảo hiểm Nhân thọ (人寿保险咨询)

A (Khách hàng): 我想了解一份 终身寿险 (zhōngshēn shòuxiǎn)。如果中途 退保 (tuìbǎo),我能拿回多少 保单价值 (bǎodān jiàzhí)
(Tôi muốn tìm hiểu một hợp đồng bảo hiểm trọn đời. Nếu hủy hợp đồng giữa chừng, tôi sẽ nhận lại được bao nhiêu giá trị hợp đồng?)

B (Đại lý): 您好,具体的 现金价值 (xiànjīn jiàzhí) 会根据您的 保险期限 (bǎoxiǎn qīxiàn) 和缴费年限而变化。我们的主险可以附加 重大疾病险 (zhòngdà jíbìng xiǎn),并提供 豁免保费 (huōmiǎn bǎofèi)
(Chào anh/chị, giá trị tiền mặt cụ thể sẽ thay đổi tùy theo thời hạn bảo hiểm và thời gian đóng phí của anh/chị. Hợp đồng chính của chúng tôi có thể thêm bảo hiểm bệnh hiểm nghèo bổ sung, và cung cấp quyền lợi miễn đóng phí.)

A (Khách hàng):观察期 (guānchá qī) 是多久?如果我隐瞒了 既往病史 (jìwǎng bìngshǐ) 会怎样?
(Vậy thời gian chờ là bao lâu? Nếu tôi che giấu tiền sử bệnh tật thì sẽ thế nào?)

Đoạn Hội Thoại 2: Giải quyết Bồi thường Xe cộ (车险理赔处理)

C (Khách hàng): 我的车被追尾了,需要申请 车损险 (chēsǔn xiǎn) 理赔 (lǐpéi)。请问 定损 (dìng sǔn) 流程是怎样的?
(Xe của tôi bị tông từ phía sau, cần yêu cầu bồi thường bảo hiểm thiệt hại vật chất. Xin hỏi quy trình định giá thiệt hại như thế nào?)

D (Nhân viên bồi thường): 请您先提供 事故 (shìgù) 现场照片和 交强险 (jiāoqiáng xiǎn) 信息。我们会立刻派 查勘现场 (chákān xiànchǎng) 人员进行 风险评估 (fēngxiǎn pínggū),确认是否有 免赔额 (miǎnpéi’é)
(Xin anh/chị cung cấp ảnh hiện trường tai nạn và thông tin bảo hiểm bắt buộc. Chúng tôi sẽ cử nhân viên khảo sát hiện trường ngay lập tức để đánh giá rủi ro, xác nhận xem có mức miễn thường nào không.)

C (Khách hàng): 这次事故是对方全责,我是否可以使用 代位求偿权 (dàiwèi qiúcháng quán)
(Tai nạn này là lỗi hoàn toàn của bên kia, tôi có thể sử dụng quyền thế quyền đòi bồi thường không?)

Đoạn Hội Thoại 3: Thảo luận về Luật Bảo hiểm (保险法规讨论)

E (Quản lý): 监管机构要求我们提高 偿付能力 (chángfù nénglì)。我们今年的 综合偿付能力充足率 (zōnghé chángfù nénglì chōngzú lǜ) 必须达到150%以上。
(Cơ quan quản lý yêu cầu chúng ta tăng khả năng thanh toán. Tỷ lệ khả năng thanh toán toàn diện năm nay của chúng ta phải đạt trên 150%.)

F (Bộ phận Pháp chế): 是的。同时,我们必须严格遵守 保险法 (bǎoxiǎn fǎ)反洗钱 (fǎn xǐ qián) 规定,确保 核保 (hébǎo) 过程中没有 恶意投保 (èyì tóubǎo) 行为。
(Đúng vậy. Đồng thời, chúng ta phải tuân thủ nghiêm ngặt Luật Bảo hiểm và quy định chống rửa tiền, đảm bảo không có hành vi cố ý mua bảo hiểm trục lợi trong quá trình thẩm định.)

E (Quản lý): 好的。加大 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) 力度,并向 精算师 (jīngsuànshī) 索要最新的 费率厘定 (fèilǜ lídìng) 报告。
(Được rồi. Tăng cường quản lý rủi ro và yêu cầu chuyên gia tính toán bảo hiểm cung cấp báo cáo xác định tỷ lệ phí mới nhất.)

Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Bảo hiểm này là công cụ thiết yếu để bạn làm chủ các cuộc thảo luận chuyên môn, phân tích hợp đồng, và nắm bắt xu hướng trong ngành. Việc thường xuyên luyện tập các thuật ngữ như 核保 (hébǎo) hay 偿付能力 (chángfù nénglì) sẽ giúp bạn nâng cao năng lực ngôn ngữ và chuyên môn.

Để cải thiện thêm kỹ năng, bạn có thể tham khảo các bài viết về Tiếng Trung cấp tốcGia sư Tiếng Trung tại nhà TPHCM để được hướng dẫn chuyên biệt hơn.

 

Đánh giá post
Zalo