300 từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh kẹo toàn tập

Thế giới bánh kẹo (**糕点和糖果 / Gāodiǎn hé Tángguǒ**) không chỉ giới hạn trong ẩm thực mà còn là một lĩnh vực kinh doanh, sản xuất đầy màu sắc. Bộ 300 từ vựng tiếng Trung chủ đề bánh kẹo này được Hoa Ngữ Đông Phương thiết kế để bao quát mọi khía cạnh của ngành bánh kẹo: từ nguyên liệu cơ bản, dụng cụ làm bánh, các loại bánh và kẹo phổ biến, đến các thuật ngữ chuyên môn về chế biến, bảo quản và kinh doanh.

Nắm vững vốn từ này sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp trong cửa hàng bánh, nhà máy sản xuất, hay tìm hiểu công thức làm bánh tiếng Trung hay thực tế hơn là trong hành trình luyện thi HSK của bạn.

I. NGUYÊN LIỆU VÀ GIA VỊ (100 TỪ)

1.1. Nguyên liệu Thô Cơ bản

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
1 面粉 miànfěn Bột mì
2 低筋面粉 dījīn miànfěn Bột mì đa dụng (ít gluten)
3 高筋面粉 gāojīn miànfěn Bột mì làm bánh mì (nhiều gluten)
4 糯米粉 nuòmǐfěn Bột nếp
5 玉米淀粉 yùmǐ diànfěn Bột bắp/Tinh bột ngô
6 táng Đường (Nói chung)
7 白砂糖 báisātáng Đường cát trắng
8 红糖 hóngtáng Đường nâu/Đường đỏ
9 糖粉 tángfěn Đường bột/Đường icing
10 蜂蜜 fēngmì Mật ong
11 牛奶 niúnǎi Sữa bò
12 鸡蛋 jīdàn Trứng gà
13 蛋清 dànqīng Lòng trắng trứng
14 蛋黄 dànhuáng Lòng đỏ trứng
15 黄油 huángyóu Bơ (Butter)
16 奶油 nǎiyóu Kem/Kem bơ (Cream)
17 植物油 zhíwù yóu Dầu thực vật
18 可可粉 kěkěfěn Bột ca cao
19 巧克力 qiǎokèlì Sô cô la
20 酵母 jiàomǔ Men nở (Yeast)

1.2. Gia vị và Phụ gia

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
21 yán Muối
22 香草精 xiāngcǎo jīng Tinh chất Vani (Vanilla extract)
23 肉桂粉 ròuguì fěn Bột quế
24 小苏打 xiǎosūdǎ Baking soda/Sodium bicarbonate
25 泡打粉 pàodǎfěn Baking powder
26 吉利丁 jílìdīng Gelatin
27 色素 sè sù Chất tạo màu/Phẩm màu
28 果酱 guǒjiàng Mứt trái cây
29 鲜奶油 xiānnǎiyóu Kem tươi (Whipping cream)
30 芝士/奶酪 zhīshì/nǎilào Phô mai
31 坚果 jiānguǒ Quả hạch/Hạt cứng
32 杏仁 xìngrén Hạnh nhân
33 核桃 hétáo Quả óc chó
34 葡萄干 pútao gān Nho khô
35 抹茶粉 mǒchá fěn Bột trà xanh Matcha
36 咖啡粉 kāfēi fěn Bột cà phê
37 食用香精 shíyòng xiāngjīng Hương liệu thực phẩm
38 乳清 rǔqīng Whey/Nước sữa
39 麦芽糖 màiyátáng Mạch nha
40 苏打水 sūdǎ shuǐ Nước soda

1.3. Thuật ngữ Định lượng và Động từ

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
41 称重 chēngzhòng Cân trọng lượng
42 量杯 liàngbēi Cốc đo lường
43 Gram
44 毫升 háoshēng Mililit
45 搅拌 jiǎobàn Khuấy/Trộn đều
46 打发 dǎfā Đánh bông (Kem/Trứng)
47 揉面 róumiàn Nhào bột
48 烘烤 hōngkǎo Nướng (Bằng lò)
49 油炸 yóuzhá Chiên ngập dầu
50 zhēng Hấp
51 发酵 fāxiào Ủ men/Lên men
52 过滤 guòlǜ Lọc
53 冷却 lěngquè Làm nguội
54 涂抹 túmǒ Phết/Quét (Kem)
55 调味 tiáowèi Nêm gia vị
56 配方 pèifāng Công thức/Công thức pha chế
57 温度 wēndù Nhiệt độ
58 时间 shíjiān Thời gian
59 装饰 zhuāngshì Trang trí
60 脱模 tuōmó Tháo khuôn

Xem thêm:

II. CÁC LOẠI BÁNH VÀ MÓN TRÁNG MIỆNG (100 TỪ)

2.1. Bánh Ngọt và Bánh Mì

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
61 蛋糕 dàngāo Bánh kem/Bánh ngọt (Cake)
62 生日蛋糕 shēngrì dàngāo Bánh sinh nhật
63 海绵蛋糕 hǎimián dàngāo Bánh bông lan (Sponge cake)
64 芝士蛋糕 zhīshì dàngāo Bánh phô mai (Cheesecake)
65 纸杯蛋糕 zhǐbēi dàngāo Bánh cupcake
66 面包 miànbāo Bánh mì (Bread)
67 吐司 tǔsī Bánh mì sandwich/Toast
68 牛角面包 niújiǎo miànbāo Bánh sừng bò (Croissant)
69 甜甜圈 tiántiánquān Bánh donut
70 马卡龙 mǎkǎlóng Bánh Macaron
71 蛋挞 dàntǎ Bánh tart trứng (Egg tart)
72 曲奇 qǔqí Bánh quy bơ (Cookie)
73 馅饼 xiànbǐng Bánh nhân/Bánh nướng có nhân (Pie)
74 酥皮 sū pí Vỏ bánh ngàn lớp/Vỏ giòn
75 布朗尼 bǔlǎngní Bánh Brownie
76 慕斯 mùsī Bánh Mousse
77 提拉米苏 tílāmǐsū Tiramisu
78 泡芙 pàofú Bánh su kem (Choux)
79 华夫饼 huáfū bǐng Bánh Waffle
80 煎饼 jiānbing Bánh kếp/Pancake

2.2. Bánh truyền thống và Tráng miệng

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
81 月饼 yuèbǐng Bánh trung thu
82 年糕 niángāo Bánh tổ/Bánh Tết
83 汤圆 tāngyuán Bánh trôi nước (Chè trôi nước)
84 麻糬 máshǔ Bánh Mochi
85 粽子 zòngzi Bánh ú/Bánh chưng (Trung Quốc)
86 绿豆糕 lǜdòu gāo Bánh đậu xanh
87 甜点 tiándiǎn Món tráng miệng (Dessert)
88 冰淇淋 bīngqílín Kem (Ice cream)
89 果冻 guǒdòng Thạch/Jelly
90 奶昔 nǎixī Sữa lắc (Milkshake)
91 刨冰 páobīng Đá bào
92 酸奶 suānnǎi Sữa chua
93 甜粥 tián zhōu Cháo ngọt/Chè
94 豆腐花 dòufuhua Tào phớ
95 双皮奶 shuāngpínǎi Sữa tươi chưng hai lớp (Double skin milk)
96 饼干 bǐnggān Bánh quy (Biscuit/Cracker)
97 薄脆 báocuì Bánh quy giòn mỏng
98 千层糕 qiāncéng gāo Bánh ngàn lớp (Layer cake)
99 姜饼 jiāng bǐng Bánh gừng
100 曲奇饼干 qǔqí bǐnggān Bánh cookie (Đã đề cập)

III. KẸO, SÔ CÔ LA VÀ DỤNG CỤ (100 TỪ)

3.1. Các Loại Kẹo và Sô cô la

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
101 糖果 tángguǒ Kẹo (Nói chung)
102 硬糖 yìngtáng Kẹo cứng
103 软糖 ruǎntáng Kẹo dẻo/Kẹo mềm
104 棒棒糖 bàngbàngtáng Kẹo mút
105 口香糖 kǒuxiāngtáng Kẹo cao su
106 牛轧糖 niúgátáng Kẹo Nougat
107 棉花糖 miánhuātáng Kẹo Marshmallow
108 太妃糖 tàifēitáng Kẹo Toffee
109 巧克力豆 qiǎokèlì dòu Hạt Sô cô la (Chocolate chip)
110 黑巧克力 hēi qiǎokèlì Sô cô la đen
111 白巧克力 bái qiǎokèlì Sô cô la trắng
112 牛奶巧克力 niúnǎi qiǎokèlì Sô cô la sữa
113 夹心巧克力 jiāxīn qiǎokèlì Sô cô la nhân
114 酒心巧克力 jiǔxīn qiǎokèlì Sô cô la nhân rượu
115 果汁糖 guǒzhī táng Kẹo trái cây
116 薄荷糖 bòhetáng Kẹo bạc hà
117 润喉糖 rùnhóutáng Kẹo ngậm ho
118 焦糖 jiāotáng Caramel
119 果脯 guǒ fǔ Mứt khô/Trái cây sấy dẻo
120 蜜饯 mìjiàn Ô mai/Trái cây ngâm đường

3.2. Dụng cụ và Máy móc Làm bánh

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
121 烤箱 kǎoxiāng Lò nướng
122 打蛋器 dǎdànqì Máy đánh trứng
123 搅拌机 jiǎobànjī Máy trộn/Máy khuấy
124 面团 miàntuán Khối bột nhào
125 面粉筛 miànfěn shāi Rây bột
126 刮刀 guādāo Cây vét bột (Spatula)
127 擀面杖 gǎnmiànzhàng Cây cán bột
128 烤盘 kǎopán Khay nướng
129 模具 mújù Khuôn (Nói chung)
130 蛋糕模 dàngāo mó Khuôn bánh kem
131 油纸 yóuzhǐ Giấy nến/Giấy chống dính
132 裱花袋 biǎohuādài Túi bắt kem
133 裱花嘴 biǎohuā zuǐ Đui bắt kem
134 温度计 wēndùjì Nhiệt kế
135 计时器 jíshíqì Đồng hồ hẹn giờ
136 电子秤 diànzǐ chèng Cân điện tử
137 保鲜膜 bǎoxiānmó Màng bọc thực phẩm
138 锡纸 xīzhǐ Giấy bạc (Aluminium foil)
139 发酵箱 fāxiào xiāng Tủ ủ men
140 揉面机 róumiànjī Máy nhào bột

3.3. Thuật ngữ Chế biến và Kỹ thuật

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
141 预热 yùrè Làm nóng trước/Khởi động (Lò)
142 混合 hùnhé Hỗn hợp/Pha trộn
143 揉捏 róuniē Nhào nặn
144 醒面 xǐng miàn Ủ bột (Để nghỉ)
145 气泡 qìpào Bọt khí
146 面糊 miànhú Bột lỏng/Bột nhão (Batter)
147 馅料 xiànliào Nhân bánh (Filling)
148 装饰面 zhuāngshì miàn Lớp trang trí bề mặt
149 拉丝 lā sī Kéo sợi (Kẹo đường)
150 硬化 yìnghuà Làm cứng lại
151 脱水 tuōshuǐ Khử nước
152 防腐剂 fángfǔjì Chất bảo quản
153 保质期 bǎozhìqī Thời hạn sử dụng/Bảo quản
154 无糖 wútáng Không đường
155 低脂 dīzhī Ít béo
156 有机 yǒujī Hữu cơ (Organic)
157 天然 tiānrán Tự nhiên
158 人造黄油 rénzào huángyóu Bơ thực vật (Margarine)
159 反式脂肪 fǎnshì zhīfáng Chất béo chuyển hóa
160 食物过敏 shíwù guòmǐn Dị ứng thực phẩm

IV. TỪ VỰNG BỔ SUNG CHUYÊN SÂU (140 TỪ)

4.1. Các Loại Bánh và Kẹo Chi tiết

STT Tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
161 戚风蛋糕 qīfēng dàngāo Bánh Chiffon
162 磅蛋糕 bàng dàngāo Bánh Bount (Pound Cake)
163 舒芙蕾 shūfúléi Soufflé
164 蛋卷 dànjuǎn Bánh cuộn trứng/Bánh ống
165 瑞士卷 ruìshì juǎn Bánh cuộn Thụy Sĩ
166 法式长棍 fǎshì chánggùn Bánh mì Baguette
167 披萨 pīsà Pizza
168 三明治 sānmíngzhì Sandwich
169 汉堡 hànbǎo Hamburger
170 油条 yóutiáo Quẩy (Bánh dầu dài)
171 煎饼果子 jiānbǐng guǒzi Bánh kếp cuộn nhân (Truyền thống TQ)
172 雪糕 xuěgāo Kem que/Kem cây
173 冰沙 bīngshā Sinh tố đá (Smoothie)
174 巧克力酱 qiǎokèlì jiàng Sốt sô cô la
175 水果塔 shuǐguǒ tǎ Tart trái cây
176 焦糖布丁 jiāotáng bùdīng Bánh flan/Pudding Caramel
177 杏仁饼 xìngrén bǐng Bánh hạnh nhân
178 姜饼人 jiāngbǐngrén Bánh gừng hình người
179 果仁糖 guǒrén táng Kẹo hạt/Kẹo Praline
180 口哨糖 kǒushào táng Kẹo còi/Kẹo thổi
181 汽水糖 qìshuǐ táng Kẹo sủi bọt/Kẹo soda
182 彩虹糖 cǎihóng táng Kẹo Skittles/Kẹo cầu vồng
183 酸味糖 suānwèi táng Kẹo chua
184 巧克力酱 qiǎokèlì jiàng Sốt sô cô la
185 白脱 báituō Butter (Từ cũ)
186 椰蓉 yéróng Dừa nạo
187 可可脂 kěkě zhī Bơ ca cao
188 糖浆 tángjiāng Xi-rô
189 果糖 guǒtáng Đường Fructose
190 葡萄糖 pútaotáng Đường Glucose
191 麦芽糊精 màiyá hūjīng Maltodextrin
192 乳化剂 rǔhuàjì Chất nhũ hóa
193 膨松剂 péngsōngjì Chất tạo xốp/Tơi
194 香精 xiāngjīng Hương liệu (Nói chung)
195 食用明胶 shíyòng míngjiāo Gelatin thực phẩm
196 淀粉 diànfěn Tinh bột
197 植物蛋白 zhíwù dànbái Protein thực vật
198 动物蛋白 dòngwù dànbái Protein động vật
199 脱脂牛奶 tuōzhī niúnǎi Sữa tách béo
200 全脂牛奶 quánzhī niúnǎi Sữa nguyên kem
201 手工制作 shǒugōng zhìzuò Làm thủ công
202 批量生产 pīliàng shēngchǎn Sản xuất hàng loạt
203 生产线 shēngchǎn xiàn Dây chuyền sản xuất
204 质量控制 zhìliàng kòngzhì Kiểm soát chất lượng
205 卫生标准 wèishēng biāozhǔn Tiêu chuẩn vệ sinh
206 食品安全 shípǐn ānquán An toàn thực phẩm
207 包装 bāozhuāng Đóng gói
208 礼盒 lǐhé Hộp quà
209 散装 sǎnzhuāng Bán theo cân/Bán rời
210 独立包装 dúlì bāozhuāng Đóng gói riêng lẻ
211 保鲜期 bǎoxiānqī Thời gian giữ tươi
212 冷藏 lěngcáng Bảo quản lạnh (Ngăn mát)
213 冷冻 lěngdòng Đông lạnh (Ngăn đá)
214 常温保存 chángwēn bǎocún Bảo quản nhiệt độ phòng
215 生产日期 shēngchǎn rìqī Ngày sản xuất
216 截止日期 jiézhǐ rìqī Ngày hết hạn
217 烘焙店 hōngbèi diàn Tiệm bánh nướng
218 糖果店 tángguǒ diàn Tiệm kẹo
219 连锁店 liánsuǒ diàn Cửa hàng chuỗi
220 中央厨房 zhōngyāng chúfáng Bếp trung tâm
221 批发 pīfā Bán buôn/Bán sỉ
222 零售 língshòu Bán lẻ
223 成本 chéngběn Giá thành/Chi phí
224 利润 lìrùn Lợi nhuận
225 销售额 xiāoshòu é Doanh số bán hàng
226 市场份额 shìchǎng fèn’é Thị phần
227 新产品开发 xīn chǎnpǐn kāifā Phát triển sản phẩm mới
228 试吃 shìchī Ăn thử/Dùng thử
229 促销 cùxiāo Khuyến mãi
230 季节限定 jìjié xiàndìng Giới hạn theo mùa
231 口味 kǒuwèi Mùi vị/Hương vị
232 口感 kǒugǎn Cảm giác khi ăn/Kết cấu
233 松软 sōngruǎn Mềm xốp
234 酥脆 sūcuì Giòn tan
235 浓郁 nóngyù Đậm đà/Thơm nồng
236 清淡 qīngdàn Nhạt/Thanh đạm
237 酸甜 suāntián Chua ngọt
238 香甜 xiāngtián Thơm ngọt
239 油腻 yóunì Béo ngậy/Nhiều dầu mỡ
240 健康 jiànkāng Lành mạnh/Sức khỏe
241 营养成分 yíngyǎng chéngfèn Thành phần dinh dưỡng
242 卡路里 kǎlùlǐ Calorie
243 膳食纤维 shànshí xiānwéi Chất xơ
244 蛋白质 dànbáizhì Protein
245 维生素 wéishēngsù Vitamin
246 矿物质 kuàngwùzhì Khoáng chất
247 防潮剂 fángcháojì Chất chống ẩm
248 真空包装 zhēnkōng bāozhuāng Đóng gói chân không
249 氮气包装 dànqì bāozhuāng Đóng gói bằng khí Nitơ
250 烘焙师 hōngbèishī Thợ làm bánh (Baker)
251 糕点师 gāodiǎnshī Đầu bếp bánh ngọt (Pastry Chef)
252 学徒 xuétú Người học việc/Thực tập sinh
253 配料表 pèiliàobiǎo Bảng thành phần
254 过敏原 guòmǐnyuán Chất gây dị ứng
255 食品添加剂 shípǐn tiānjiājì Chất phụ gia thực phẩm
256 人工色素 réngōng sèsù Màu nhân tạo
257 天然色素 tiānrán sèsù Màu tự nhiên
258 蔗糖 zhètáng Đường mía (Sucrose)
259 乳糖 rǔtáng Đường Lactose
260 糖醇 táng chún Chất tạo ngọt không đường
261 脱模刀 tuōmó dāo Dao tháo khuôn
262 喷枪 pēn qiāng Súng phun (Sô cô la/Màu)
263 巧克力调温 qiǎokèlì tiáowēn Điều chỉnh nhiệt Sô cô la (Tempering)
264 结晶 jiéjīng Kết tinh
265 反油 fǎnyóu Bị tách dầu (Của kem)
266 塌陷 tāxiàn Bị xẹp (Bánh)
267 上色 shàngsè Lên màu
268 烘烤过度 hōngkǎo guòdù Nướng quá lửa
269 温度不均 wēndù bù jūn Nhiệt độ không đồng đều
270 密封 mìfēng Niêm phong/Đóng kín
271 防潮 fángcháo Chống ẩm
272 低温 dīwēn Nhiệt độ thấp
273 高温 gāowēn Nhiệt độ cao
274 湿度 shīdù Độ ẩm
275 酥油 sū yóu Mỡ trừu (Shortening)
276 可可液块 kěkě yè kuài Khối ca cao lỏng (Chocolate liquor)
277 香草荚 xiāngcǎo jiá Quả Vani
278 天然酵母 tiānrán jiàomǔ Men tự nhiên (Sourdough)
279 老面 lǎo miàn Men cũ/Bột cái
280 冷冻面团 lěngdòng miàntuán Bột đông lạnh
281 半成品 bànchéngpǐn Bán thành phẩm
282 成品 chéngpǐn Thành phẩm
283 烘焙百分比 hōngbèi bǎifēnbǐ Tỷ lệ phần trăm làm bánh
284 比重 bǐzhòng Tỷ trọng
285 酸度 suāndù Độ chua
286 甜度 tiándù Độ ngọt
287 含水量 hán shuǐliàng Hàm lượng nước
288 膨胀系数 péngzhàng xìshù Hệ số nở
289 脱脂奶粉 tuōzhī nǎifěn Bột sữa tách béo
290 奶精 nǎijīng Kem không sữa (Creamer)
291 代可可脂 dài kěkě zhī Bơ ca cao thay thế
292 保水剂 bǎoshuǐ jì Chất giữ ẩm
293 抗氧化剂 kàng yǎnghuàjì Chất chống oxy hóa
294 乳制品 rǔzhìpǐn Sản phẩm từ sữa
295 非乳制品 fēi rǔzhìpǐn Sản phẩm không từ sữa
296 纯素 chúnsù Thuần chay (Vegan)
297 清真 qīngzhēn Halal
298 有机认证 yǒujī rènzhèng Chứng nhận hữu cơ
299 营养标签 yíngyǎng biāotiē Nhãn dinh dưỡng
300 召回产品 zhàohuí chǎnpǐn Thu hồi sản phẩm

3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ BÁNH KẸO

Đoạn Hội Thoại 1: Đặt bánh sinh nhật (预定生日蛋糕)

A (Khách hàng): 您好,我想订一个 生日蛋糕 (shēngrì dàngāo)。要用 低筋面粉 (dījīn miànfěn)鲜奶油 (xiānnǎiyóu)
*(Chào cô/anh, tôi muốn đặt một cái bánh sinh nhật. Dùng bột mì đa dụng và kem tươi.)*

B (Thợ bánh): 好的。请问您需要 芝士蛋糕 (zhīshì dàngāo) 还是 戚风蛋糕 (qīfēng dàngāo)?我们推荐在 馅料 (xiànliào) 里加一些 草莓酱 (cǎoméijiàng)
*(Vâng. Xin hỏi anh/chị cần bánh Cheesecake hay bánh Chiffon? Chúng tôi đề nghị cho thêm một chút mứt dâu vào nhân bánh.)*

A (Khách hàng): Chiffon đi. 不要太甜,请务必使用 无糖 (wútáng) 奶油 装饰 (zhuāngshì),并控制好 卡路里 (kǎlùlǐ)
*(Chiffon đi. Đừng quá ngọt, nhất định phải dùng kem không đường để trang trí và kiểm soát Calorie.)*

Đoạn Hội Thoại 2: Thảo luận Công thức làm bánh mì (探讨面包配方)

C (Đầu bếp): 今天的 面包 (miànbāo) 口感 (kǒugǎn) 有点硬。我觉得是 揉面 (róumiàn) 时间不够,或者 酵母 (jiàomǔ) 活性不足。
*(Kết cấu bánh mì hôm nay hơi cứng. Tôi nghĩ là do thời gian nhào bột chưa đủ, hoặc men nở hoạt động kém.)*

D (Trợ lý): 我按照 配方 (pèifāng) 严格 称重 (chēngzhòng) 了,但 发酵 (fāxiào) 似乎没有达到最佳 气泡 (qìpào) 状态。烤箱 (kǎoxiāng) 温度 (wēndù) 是正常的。
*(Tôi đã cân đúng theo công thức rồi, nhưng việc ủ men dường như không đạt trạng thái bong bóng khí tốt nhất. Nhiệt độ lò nướng thì bình thường.)*

C (Đầu bếp): 下次试着增加一点 黄油 (huángyóu)牛奶 (niúnǎi),让 面团 (miàntuán)松软 (sōngruǎn) 一些。注意 冷却 (lěngquè) 后再 包装 (bāozhuāng)
*(Lần sau thử tăng thêm chút bơ và sữa, để khối bột mềm xốp hơn. Lưu ý làm nguội rồi mới đóng gói.)*

Đoạn Hội Thoại 3: Kinh doanh Kẹo và Bảo quản (糖果贸易与保鲜)

E (Quản lý): 这批 硬糖 (yìngtáng) 订单必须在下周前 出货 (chūhuò)。确保所有 包装 (bāozhuāng) 都是 防潮剂 (fángcháojì)独立包装 (dúlì bāozhuāng)
*(Lô kẹo cứng này phải xuất hàng trước tuần sau. Đảm bảo tất cả bao bì đều có chất chống ẩm và đóng gói riêng lẻ.)*

F (Nhân viên): 保质期 (bǎozhìqī) 都标注清楚了,但这款 巧克力 (qiǎokèlì) 需要 低温 (dīwēn) 冷藏 (lěngcáng) 吗?
*(Thời hạn sử dụng đã ghi rõ rồi, nhưng loại Sô cô la này có cần bảo quản lạnh ở nhiệt độ thấp không?)*

E (Quản lý): 不用,它是 黑巧克力 (hēi qiǎokèlì)常温保存 (chángwēn bǎocún) 即可。我们要重点 促销 (cùxiāo) 季节限定 (jìjié xiàndìng)杏仁糖 (xìngrén táng)
*(Không cần, nó là Sô cô la đen, chỉ cần bảo quản nhiệt độ phòng. Chúng ta cần tập trung khuyến mãi loại kẹo hạnh nhân giới hạn theo mùa.)*

300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Bánh kẹo này là tài sản vô giá cho bất kỳ ai hoạt động trong ngành F&B, đam mê ẩm thực hoặc muốn kinh doanh với các đối tác Trung Quốc. Việc nắm vững các từ vựng chuyên ngành này không chỉ giúp bạn chế biến thành công món bánh yêu thích mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao tiếp và nắm bắt xu hướng thị trường bánh kẹo toàn cầu.

 

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo