300 từ vựng tiếng Trung bất động sản chuẩn xác nhất

Lĩnh vực Bất động sản (房地产 / Fángdìchǎn) tại các thị trường nói tiếng Trung luôn tiềm ẩn nhiều cơ hội nhưng cũng đi kèm với các thuật ngữ chuyên môn phức tạp. Để tự tin giao tiếp với nhà đầu tư, môi giới, hoặc hiểu rõ các văn bản hợp đồng, việc trang bị 300 từ vựng từ cơ bản đến chuyên sâu này là bước chuẩn bị không thể thiếu.

Bộ từ vựng tiếng Trung bất động sản này được Hoa Ngữ Đông Phương phân loại thành các nhóm: Cơ bản & Phân loại, Mua bán & Hợp đồng, Thuê & Quản lý, và Đầu tư & Tài chính. Tài liệu này rất hữu ích nếu bạn muốn luyện thi HSK hoặc muốn học tiếng Trung giao tiếp để làm việc với khách hàng Trung Quốc.

I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ PHÂN LOẠI TÀI SẢN (100 TỪ)

1.1. Thuật ngữ Chung và Pháp lý

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
1房地产fángdìchǎnBất động sản (Nói chung)
2房产证fángchǎnzhengGiấy chứng nhận quyền sở hữu nhà đất (Sổ hồng/Sổ đỏ)
3土地使用权tǔdì shǐyòngquánQuyền sử dụng đất
4产权chǎnquánQuyền sở hữu tài sản
5永久产权yǒngjiǔ chǎnquánSở hữu vĩnh viễn (Freehold)
6租赁产权zūlìn chǎnquánSở hữu có thời hạn (Leasehold)
7地契dìqìHợp đồng chuyển nhượng đất
8公证gōngzhèngCông chứng
9抵押dǐyāThế chấp (Mortgage)
10贷款dàikuǎnKhoản vay
11契税qìshuìThuế trước bạ/Thuế chuyển nhượng
12中介费zhōngjiè fèiPhí môi giới
13物业费wùyè fèiPhí quản lý/Dịch vụ
14交房jiāofángGiao nhà
15收房shōufángNhận nhà
16验房yànfángKiểm tra/Nghiệm thu nhà
17二手房èrshǒufángNhà đã qua sử dụng
18现房xiànfángNhà có sẵn/Nhà đã hoàn thành
19期房qīfángNhà hình thành trong tương lai/Chưa xây xong
20预售证yùshòu zhèngGiấy phép bán hàng/Đặt trước

1.2. Phân loại Loại hình Bất động sản và Đơn vị

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
21住宅zhùzháiBất động sản nhà ở
22公寓gōngyùCăn hộ chung cư
23别墅biéshùBiệt thự
24独立屋dúlì wūNhà riêng/Nhà biệt lập
25联排别墅liánpái biéshùBiệt thự liền kề (Townhouse)
26商铺shāngpùMặt bằng thương mại/Cửa hàng
27写字楼xiězìlóuTòa nhà văn phòng
28厂房chǎngfángNhà xưởng
29土地tǔdìĐất đai
30商业用地shāngyè yòngdìĐất thương mại
31工业用地gōngyè yòngdìĐất công nghiệp
32居住用地jūzhù yòngdìĐất ở/Đất khu dân cư
33农用地nóngyòng dìĐất nông nghiệp
34综合体zōnghétǐKhu phức hợp (Mixed-use)
35酒店式公寓jiǔdiànshì gōngyùCăn hộ dịch vụ/Khách sạn
36套内面积tàonèi miànjīDiện tích trong căn hộ
37建筑面积jiànzhú miànjīDiện tích xây dựng
38公摊面积gōngtān miànjīDiện tích chung/Công cộng
39平方/平米píngfāng/píngmǐMét vuông (m²)
40楼层lóucéngTầng lầu

1.3. Vị trí và Môi trường

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
41地段dìduànVị trí/Khu vực
42交通便利jiāotōng biànlìGiao thông thuận tiện
43配套设施pèitào shèshīCơ sở vật chất tiện ích
44学区房xuéqū fángNhà trong khu vực trường học tốt
45商圈shāngquānKhu vực thương mại/Mua sắm
46景观jǐngguānCảnh quan/Tầm nhìn
47朝向cháoxiàngHướng nhà
48采光cǎiguāngÁnh sáng/Độ sáng tự nhiên
49通风tōngfēngThông gió
50噪音zàoyīnTiếng ồn
51地铁站dìtiě zhànTrạm tàu điện ngầm
52医院yīyuànBệnh viện
53菜市场càishìchǎngChợ thực phẩm
54银行yínhángNgân hàng
55高档小区gāodàng xiǎoqūKhu dân cư cao cấp
56升值潜力shēngzhí qiánlìTiềm năng tăng giá
57周边环境zhōubiān huánjìngMôi trường xung quanh
58风水fēngshuǐPhong thủy
59楼盘lóupánDự án bất động sản
60小区xiǎoqūKhu dân cư/Khu đô thị

Xem thêm:

II. GIAO DỊCH MUA BÁN & HỢP ĐỒNG (100 TỪ)

2.1. Quy trình Mua bán

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
61买家mǎijiāNgười mua
62卖家màijiāNgười bán
63看房kànfángXem nhà
64议价yìjiàThương lượng giá
65定金dìngjīnTiền đặt cọc/Tiền cọc giữ chỗ
66首付shǒufùThanh toán lần đầu/Đặt cọc lớn
67按揭ànjiēTrả góp/Vay thế chấp
68过户guòhùSang tên/Chuyển nhượng quyền sở hữu
69合同hétongHợp đồng
70签字qiānzìKý tên
71违约wéiyuēVi phạm hợp đồng
72赔偿péichángBồi thường
73交易流程jiāoyì liúchéngQuy trình giao dịch
74估价gūjiàĐịnh giá
75房源信息fángyuán xìnxīThông tin nguồn nhà
76询价xúnjiàHỏi giá
77独家代理dújiā dàilǐĐại lý độc quyền
78委托wěituōỦy thác/Ủy quyền
79限购政策xiàngòu zhèngcèChính sách hạn chế mua nhà
80落户luòhùĐăng ký hộ khẩu

2.2. Hợp đồng và Tài chính

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
81买卖合同mǎimài hétongHợp đồng mua bán
82预购合同yùgòu hétongHợp đồng đặt mua trước
83补充协议bǔchōng xiéyìThỏa thuận bổ sung
84贷款合同dàikuǎn hétongHợp đồng vay vốn
85贷款利率dàikuǎn lìlǜLãi suất vay
86还款期huánkuǎn qīThời hạn trả nợ
87提前还款tíqián huánkuǎnThanh toán trước hạn
88商业贷款shāngyè dàikuǎnVay thương mại
89公积金贷款gōngjījīn dàikuǎnVay quỹ phúc lợi nhà ở
90抵押物dǐyā wùTài sản thế chấp
91罚金fájīnTiền phạt
92违约金wéiyuējīnTiền phạt vi phạm hợp đồng
93定金收据dìngjīn shōujùBiên lai đặt cọc
94发票fāpiàoHóa đơn
95购房资格gòufáng zīgeTư cách mua nhà
96房产税fángchǎn shuìThuế bất động sản
97印花税yìnhuā shuìThuế tem/Thuế trước bạ
98资产评估zīchǎn pínggūĐánh giá tài sản
99担保人dānbǎorénNgười bảo lãnh
100还清贷款huán qīng dàikuǎnTrả hết nợ vay

III. CHO THUÊ, QUẢN LÝ VÀ ĐẦU TƯ CHUYÊN SÂU (100 TỪ)

3.1. Thuê và Quản lý Bất động sản

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
101出租chūzūCho thuê
102租客zūkèKhách thuê
103房东fángdōngChủ nhà
104租金zūjīnTiền thuê nhà
105押金yājīnTiền đặt cọc thuê nhà
106租期zūqīThời hạn thuê
107租赁合同zūlìn hétongHợp đồng thuê
108转租zhuǎnzūCho thuê lại (Sublet)
109退房tuìfángTrả phòng/Trả nhà (khi kết thúc thuê)
110续租xùzūGia hạn thuê
111租金上涨zūjīn shàngzhǎngTăng tiền thuê nhà
112维修wéixiūSửa chữa
113水电费shuǐdiànfèiTiền nước, tiền điện
114管理公司guǎnlǐ gōngsīCông ty quản lý
115物业管理wùyè guǎnlǐQuản lý tài sản
116入住率rùzhù lǜTỷ lệ lấp đầy/Tỷ lệ cư trú
117空置率kōngzhì lǜTỷ lệ trống
118租售比zū shòu bǐTỷ lệ thuê/bán
119租金回报率zūjīn huíbào lǜTỷ suất lợi nhuận thuê
120资产负债表zīchǎn fùzhàibiǎoBảng cân đối kế toán

3.2. Đầu tư và Tài chính Bất động sản

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
121投资tóuzīĐầu tư
122投资组合tóuzī zǔhéDanh mục đầu tư
123投资回报率 (ROI)tóuzī huíbào lǜTỷ suất lợi nhuận đầu tư
124房地产基金fángdìchǎn jījīnQuỹ đầu tư BĐS (REITs)
125价值增长jiàzhí zēngzhǎngTăng trưởng giá trị
126资产增值zīchǎn zēngzhíTăng giá tài sản
127杠杆效应gànggǎn xiàoyìngHiệu ứng đòn bẩy
128现金流xiànjīn liúDòng tiền (Cash Flow)
129资本化率 (Cap Rate)zīběnhuà lǜTỷ suất vốn hóa
130净收入jìng shōurùThu nhập ròng
131毛收入máo shōurùTổng thu nhập
132估值gūzhíThẩm định giá
133土地储备tǔdì chǔbèiQuỹ đất dự trữ
134项目融资xiàngmù róngzīTài trợ dự án
135不良资产bùliáng zīchǎnTài sản xấu/Nợ xấu
136房地产泡沫fángdìchǎn pàomòBong bóng bất động sản
137宏观调控hóngguān tiáokòngĐiều tiết vĩ mô
138土地出让金tǔdì chūràng jīnPhí chuyển nhượng đất
139建筑成本jiànzhú chéngběnChi phí xây dựng
140回报周期huíbào zhōuqīChu kỳ hoàn vốn

3.3. Từ vựng Bổ sung Chuyên sâu (160 Từ còn lại, bao gồm các từ đã đề cập)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
141城市规划chéngshì guīhuàQuy hoạch đô thị
142征地zhēngdìThu hồi đất
143拆迁chāiqiānGiải tỏa và di dời
144棚户区改造pénghù qū gǎizàoCải tạo khu nhà ổ chuột
145旧城改造jiù chéng gǎizàoCải tạo khu phố cũ
146城市更新chéngshì gēngxīnĐổi mới đô thị
147建筑规范jiànzhú guīfànQuy chuẩn xây dựng
148消防设施xiāofáng shèshīThiết bị phòng cháy chữa cháy
149抗震等级kàngzhèn děngjíMức độ chịu động đất
150智能家居zhìnéng jiājūNhà thông minh
151社区配套shèqū pèitàoTiện ích cộng đồng
152土地性质tǔdì xìngzhìTính chất đất đai
153国有土地guóyǒu tǔdìĐất thuộc sở hữu nhà nước
154集体土地jítǐ tǔdìĐất tập thể
155集体产权jítǐ chǎnquánSở hữu tập thể
156房地产信托fángdìchǎn xìntuōỦy thác bất động sản
157股权融资gǔquán róngzīHuy động vốn cổ phần
158债务融资zhàiwù róngzīHuy động vốn nợ
159资本市场zīběn shìchǎngThị trường vốn
160资产证券化zīchǎn zhèngquànhuàChứng khoán hóa tài sản
161债务违约zhàiwù wéiyuēVỡ nợ
162抵押贷款保险dǐyā dàikuǎn bǎoxiǎnBảo hiểm khoản vay thế chấp
163不动产登记bù dòng chǎn dēngjìĐăng ký bất động sản
164地籍图dìjí túBản đồ địa chính
165法定继承人fǎdìng jìchéngrénNgười thừa kế theo pháp luật
166遗嘱yízhǔDi chúc
167房产赠与fángchǎn zèngyǔTặng cho nhà đất
168房屋结构fángwū jiégòuKết cấu nhà ở
169钢筋混凝土gāngjīn hùnníngtǔBê tông cốt thép
170精装修jīng zhuāngxiūTrang trí nội thất cao cấp
171毛坯房máopī fángNhà thô/Chưa hoàn thiện
172入户花园rùhù huāyuánVườn vào nhà
173阳台yángtáiBan công
174地下室dìxiàshìTầng hầm
175停车位tíngchē wèiChỗ đậu xe
176容积率róngjī lǜMật độ xây dựng (FAR)
177建筑密度jiànzhú mìdùMật độ xây dựng
178绿化率lǜhuà lǜTỷ lệ cây xanh
179市政工程shìzhèng gōngchéngCông trình đô thị
180配套设施费pèitào shèshī fèiPhí tiện ích
181房屋租赁管理fángwū zūlìn guǎnlǐQuản lý cho thuê nhà
182租金回报zūjīn huíbàoLợi nhuận từ tiền thuê
183出租回报率chūzū huíbào lǜTỷ suất lợi nhuận cho thuê
184租客筛选zūkè shāixuǎnSàng lọc khách thuê
185租金保障zūjīn bǎozhàngĐảm bảo tiền thuê
186固定资产gùdìng zīchǎnTài sản cố định
187流动资产liúdòng zīchǎnTài sản lưu động
188资产负债率zīchǎn fùzhài lǜTỷ lệ nợ/tài sản
189资金链zījīn liànChuỗi vốn (Cash flow chain)
190房地产周期fángdìchǎn zhōuqīChu kỳ bất động sản
191牛市/熊市niúshì/xióngshìThị trường bò/gấu
192投资风险tóuzī fēngxiǎnRủi ro đầu tư
193对冲duìchōngPhòng ngừa rủi ro (Hedge)
194税务筹划shuìwù chóuhuàLập kế hoạch thuế
195遗产税yíchǎn shuìThuế thừa kế
196个人所得税gèrén suǒdé shuìThuế thu nhập cá nhân
197法人代表fǎrén dàibiǎoNgười đại diện pháp luật
198项目可行性分析xiàngmù kěxíngxìng fēnxīPhân tích tính khả thi dự án
199土地拍卖tǔdì pāimàiĐấu giá đất
200楼盘定位lóupán dìngwèiĐịnh vị dự án
201营销策略yíngxiāo cèlüèChiến lược tiếp thị
202客户群kèhù qúnNhóm khách hàng
203购房意向书gòufáng yìxiàng shūThư bày tỏ ý định mua nhà
204物业交割wùyè jiāogēBàn giao tài sản
205抵押注销dǐyā zhùxiāoHủy bỏ thế chấp
206评估报告pínggū bàogàoBáo cáo thẩm định
207贷款审批dàikuǎn shěnpīPhê duyệt khoản vay
208银行流水yínháng liúshuǐSao kê ngân hàng
209信用记录xìnyòng jìlùHồ sơ tín dụng
210公证费gōngzhèng fèiPhí công chứng
211土地出让年限tǔdì chūràng niánxiànThời hạn chuyển nhượng đất
212公摊面积争议gōngtān miànjī zhēngyìTranh chấp diện tích chung
213建筑质量jiànzhú zhìliàngChất lượng xây dựng
214房屋修缮fángwū xiūshànSửa chữa nhà cửa
215邻里关系línlǐ guānxiMối quan hệ hàng xóm
216公共交通gōnggòng jiāotōngGiao thông công cộng
217学区划分xuéqū huàfēnPhân chia khu vực trường học
218房产税收优惠fángchǎn shuìshōu yōuhuìƯu đãi thuế bất động sản
219房产继承fángchǎn jìchéngThừa kế nhà đất
220联合开发liánhé kāifāPhát triển liên doanh
221总包商zǒngbāoshāngTổng thầu
222分包商fēnbāoshāngNhà thầu phụ
223工程进度gōngchéng jìndùTiến độ công trình
224延期交房yánqī jiāofángTrì hoãn giao nhà
225精装修标准jīng zhuāngxiū biāozhǔnTiêu chuẩn trang trí nội thất
226房屋面积误差fángwū miànjī wùchāSai số diện tích nhà
227合同附件hétong fùjiànPhụ lục hợp đồng
228不可抗力bù kě kànglìBất khả kháng
229解约jiěyuēChấm dứt hợp đồng
230房屋抵押贷款fángwū dǐyā dàikuǎnVay thế chấp nhà ở
231商业地产投资shāngyè dìchǎn tóuzīĐầu tư BĐS thương mại
232工业地产租赁gōngyè dìchǎn zūlìnThuê BĐS công nghiệp
233仓储物流cāngchǔ wùliúKho bãi logistics
234房地产顾问fángdìchǎn gùwènTư vấn bất động sản
235市场调研shìchǎng diàoyánNghiên cứu thị trường
236价格走势jiàgé zǒushìXu hướng giá cả
237供求关系gōngqiú guānxìQuan hệ cung cầu
238投资回报模型tóuzī huíbào móxíngMô hình hoàn vốn đầu tư
239内部收益率 (IRR)nèibù shōuyìlǜTỷ suất hoàn vốn nội bộ
240净现值 (NPV)jìng xiànzhíGiá trị hiện tại ròng
241资产剥离zīchǎn bōlíTách tài sản
242收购兼并 (M&A)shōugòu jiānbìngMua lại và sáp nhập
243土地整理tǔdì zhěnglǐChỉnh trang đất đai
244三旧改造sān jiù gǎizàoCải tạo ba loại cũ (đất cũ, nhà cũ, xưởng cũ)
245城市功能区chéngshì gōngnéng qūKhu chức năng đô thị
246景观设计jǐngguān shèjìThiết kế cảnh quan
247人车分流rén chē fēnliúPhân luồng người và xe
248消防通道xiāofáng tōngdàoLối đi phòng cháy
249安全隐患ānquán yǐnhuànNguy cơ tiềm ẩn về an toàn
250房屋质量保证书fángwū zhìliàng bǎozhèng shūGiấy bảo hành chất lượng nhà
251不动产价值bù dòng chǎn jiàzhíGiá trị bất động sản
252重置成本chóngzhì chéngběnChi phí thay thế
253收入法shōurù fǎPhương pháp thu nhập (định giá)
254市场法shìchǎng fǎPhương pháp thị trường (định giá)
255成本法chéngběn fǎPhương pháp chi phí (định giá)
256最高最佳使用zuìgāo zuì jiā shǐyòngSử dụng cao nhất và tốt nhất
257折旧zhéjiùKhấu hao
258土地开发tǔdì kāifāPhát triển đất đai
259建筑许可jiànzhú xǔkěGiấy phép xây dựng
260容积率限制róngjī lǜ xiànzhìHạn chế mật độ xây dựng
261公摊系数gōngtān xìshùHệ số diện tích chung
262房屋朝向fángwū cháoxiàngHướng nhà (Đã đề cập)
263南北通透nán běi tōngtòuThông gió Bắc-Nam
264居住舒适度jūzhù shūshì dùMức độ thoải mái khi ở
265房产经纪人fángchǎn jīngjìrénNhà môi giới BĐS
266买方代理mǎifāng dàilǐĐại diện bên mua
267卖方代理màifāng dàilǐĐại diện bên bán
268双重代理shuāngchóng dàilǐĐại diện kép
269挂牌价guàpái jiàGiá niêm yết
270成交价chéngjiāo jiàGiá giao dịch thành công
271溢价yìjiàGiá cao hơn (Premium)
272折价zhéjiàGiá thấp hơn (Discount)
273定金罚则dìngjīn fázéQuy tắc phạt tiền cọc
274履约保证金lǚyuē bǎozhèngjīnTiền bảo đảm thực hiện hợp đồng
275按期付款ànqī fùkuǎnThanh toán đúng kỳ hạn
276逾期付款yúqī fùkuǎnThanh toán quá hạn
277解押jiěyāGiải chấp (Giải phóng thế chấp)
278贷款额度dàikuǎn édùHạn mức vay
279等额本息děng’é běnxīTrả góp đều cả gốc và lãi
280等额本金děng’é běnjīnTrả góp gốc đều, lãi giảm dần
281循环贷款xúnhuán dàikuǎnKhoản vay tuần hoàn
282利率浮动lìlǜ fúdòngLãi suất thả nổi
283基准利率jīzhǔn lìlǜLãi suất cơ bản
284投资策略tóuzī cèlüèChiến lược đầu tư
285短期投资duǎnqī tóuzīĐầu tư ngắn hạn
286长期持有chángqī chíyǒuNắm giữ dài hạn
287风险偏好fēngxiǎn piānhàoMức độ chấp nhận rủi ro
288分散投资fēnsàn tóuzīĐa dạng hóa đầu tư
289资产配置zīchǎn pèizhìPhân bổ tài sản
290经济衰退jīngjì shuāituìSuy thoái kinh tế
291通货膨胀tōnghuò péngzhàngLạm phát
292保值增值bǎozhí zēngzhíBảo toàn và tăng giá trị
293投资移民tóuzī yímínĐầu tư định cư
294海外地产hǎiwài dìchǎnBất động sản nước ngoài
295项目尽职调查xiàngmù jìnzhí diàocháThẩm định dự án (Due Diligence)
296市场饱和shìchǎng bǎohéBão hòa thị trường
297供大于求gōng dà yú qiúCung lớn hơn cầu
298租客投诉zūkè tóusùKhiếu nại của khách thuê
299租金回报zūjīn huíbàoLợi nhuận từ tiền thuê (Đã đề cập)
300不可预见费用bù kě yùjiàn fèiyòngChi phí không lường trước

🗣️ 3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ BẤT ĐỘNG SẢN

Đoạn Hội Thoại 1: Thảo luận về việc Mua nhà (讨论购房)

A (Khách hàng): 我想买一套 二手房 (èrshǒufáng),不知道 房产证 (fángchǎnzheng)产权 (chǎnquán) 年限还有多久?
*(Tôi muốn mua một căn nhà cũ, không biết thời hạn sở hữu của Sổ hồng còn bao lâu nữa?)*

B (Môi giới): 这套是 永久产权 (yǒngjiǔ chǎnquán) 住宅,但 房龄 (fánglíng) 比较大。您对 首付 (shǒufù)贷款利率 (dàikuǎn lìlǜ) 有什么疑问吗?
*(Đây là nhà ở sở hữu vĩnh viễn, nhưng tuổi thọ căn nhà khá cao. Anh/chị có thắc mắc gì về khoản đặt cọc ban đầu và lãi suất vay không?)*

A (Khách hàng): 我想先了解一下 交易流程 (jiāoyì liúchéng),尤其是 过户 (guòhù) 手续和 契税 (qìshuì) 的计算。
*(Tôi muốn tìm hiểu quy trình giao dịch trước, đặc biệt là thủ tục sang tên và cách tính thuế chuyển nhượng.)*

Đoạn Hội Thoại 2: Phân tích Đầu tư (投资分析)

C (Nhà đầu tư): 这个商业地产项目的 租金回报率 (zūjīn huíbào lǜ) 似乎不太理想,而且 空置率 (kōngzhì lǜ) 很高。
*(Tỷ suất lợi nhuận thuê của dự án BĐS thương mại này có vẻ không lý tưởng, hơn nữa tỷ lệ trống lại cao.)*

D (Chuyên gia): 是的。但我们正在关注它未来的 城市规划 (chéngshì guīhuà),如果地铁开通,升值潜力 (shēngzhí qiánlì) 会很大。我们可以利用 杠杆效应 (gànggǎn xiàoyìng)
*(Đúng vậy. Nhưng chúng ta đang quan tâm đến quy hoạch đô thị tương lai của nó, nếu tàu điện ngầm được mở, tiềm năng tăng giá sẽ rất lớn. Chúng ta có thể tận dụng hiệu ứng đòn bẩy.)*

C (Nhà đầu tư): 那么我们必须对 项目可行性分析 (xiàngmù kěxíngxìng fēnxī)风险评估 (fēngxiǎn pínggū) 做一个全面的 尽职调查 (jìnzhí diàochá)
*(Vậy chúng ta phải tiến hành thẩm định toàn diện về phân tích tính khả thi dự án và đánh giá rủi ro.)*

Đoạn Hội Thoại 3: Vấn đề Thuê và Quản lý (租赁与管理问题)

E (Khách thuê): 我的 租期 (zūqī) 还有一个月就到了,我想 续租 (xùzū) 一年,但是 房东 (fángdōng) 要求 租金上涨 (zūjīn shàngzhǎng)
*(Thời hạn thuê của tôi còn một tháng nữa là hết, tôi muốn gia hạn thêm một năm, nhưng chủ nhà yêu cầu tăng tiền thuê.)*

F (Quản lý): 请您查阅 租赁合同 (zūlìn hétong) 中关于 违约金 (wéiyuējīn) 和租金调整的 补充协议 (bǔchōng xiéyì)。我们会与 物业管理 (wùyè guǎnlǐ) 公司沟通。
*(Xin anh/chị xem lại hợp đồng thuê về tiền phạt vi phạm và thỏa thuận bổ sung về việc điều chỉnh tiền thuê. Chúng tôi sẽ liên hệ với công ty quản lý tài sản.)*

E (Khách thuê): 好的,此外,希望 公共设施 (gōnggòng shèshī)维修 (wéixiū) 能尽快安排,特别是 地下室 (dìxiàshì)停车位 (tíngchē wèi)
*(Vâng, ngoài ra, hy vọng việc sửa chữa cơ sở vật chất công cộng có thể được sắp xếp sớm, đặc biệt là chỗ đậu xe ở tầng hầm.)*

300 từ vựng chuyên sâu về Bất động sản này là nền tảng vững chắc giúp bạn tiến sâu hơn vào thị trường đầy tiềm năng. Việc nắm vững các thuật ngữ về pháp lý, tài chính và quản lý tài sản không chỉ nâng cao kỹ năng học Tiếng Trung cấp tốc của bạn mà còn mở ra cơ hội hợp tác kinh doanh và đầu tư hiệu quả. Nếu bạn cần sự hỗ trợ chuyên sâu hơn, hãy tìm đến Gia sư Tiếng Trung tại nhà TPHCM của Hoa Ngữ Đông Phương để được đào tạo cá nhân hóa.

 

Đánh giá post
Zalo