300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Blockchain mới nhất

Blockchain (区块链 / Qūkuàiliàn) không chỉ là nền tảng của tiền điện tử mà còn là công nghệ then chốt định hình tương lai của tài chính, chuỗi cung ứng và quản trị dữ liệu. Để tham gia vào các cuộc thảo luận chuyên sâu, nghiên cứu thị trường, hay làm việc trong lĩnh vực này tại các công ty Trung Quốc, việc nắm vững 300 từ vựng cốt lõi dưới đây là vô cùng cần thiết.

Bộ từ vựng tiếng Trung mảng Blockchain này được Hoa Ngữ Đông Phương phân chia rõ ràng theo các nhóm: Khái niệm Cơ bản, Tiền điện tử & DeFi, Cơ chế Đồng thuận, Hợp đồng Thông minh và Ứng dụng/Phát triển.

I. KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA BLOCKCHAIN (100 TỪ)

1.1. Thuật ngữ cơ bản

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
1区块链qūkuàiliànBlockchain/Chuỗi khối
2区块qūkuàiKhối (Block)
3liànChuỗi (Chain)
4交易jiāoyìGiao dịch (Transaction)
5哈希值hāxī zhíGiá trị Hash
6去中心化qù zhōngxīnhuàPhi tập trung hóa (Decentralization)
7分布式账本fēnbùshì zhàngběnSổ cái phân tán (DLT)
8节点jiédiǎnNút mạng (Node)
9公开账本gōngkāi zhàngběnSổ cái công khai
10不可篡改性bù kě cuàngǎixìngTính bất biến/Không thể sửa đổi
11透明度tòumíngdùTính minh bạch
12验证yànzhèngXác thực/Kiểm chứng
13区块高度qūkuài gāodùChiều cao khối (Block Height)
14区块头qūkuài tóuTiêu đề khối (Block Header)
15梅克尔树méikè’ěr shùCây Merkle
16时间戳shíjiānchuōDấu thời gian (Timestamp)
17公钥gōngyàoKhóa công khai (Public Key)
18私钥sīyàoKhóa riêng tư (Private Key)
19钱包qiánbāoVí (Wallet)
20地址dìzhǐĐịa chỉ ví

1.2. Các Loại Hình Blockchain

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
21公有链gōngyǒu liànBlockchain công khai (Public)
22私有链sīyǒu liànBlockchain riêng tư (Private)
23联盟链liánméng liànBlockchain liên minh/Consortium
24侧链cèliànChuỗi bên (Sidechain)
25主链zhǔliànChuỗi chính (Mainnet)
26测试网cèshì wǎngMạng thử nghiệm (Testnet)
27跨链技术kuà liàn jìshùCông nghệ xuyên chuỗi (Cross-chain)
28分片fēn piànPhân mảnh (Sharding)
29第二层扩展 (Layer 2)dì èrcéng kuòzhǎnMở rộng Layer 2
30隔离见证 (SegWit)gélí jiànzhèngSegregated Witness

1.3. Khai thác và Phí

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
31矿工kuànggōngThợ đào (Miner)
32挖矿wākuàngĐào coin (Mining)
33矿场kuàngchǎngTrang trại đào coin
34矿池kuàngchíBể đào (Mining Pool)
35算力suànlìHashrate/Lực tính toán
36难度nándùĐộ khó (Difficulty)
37区块奖励qūkuài jiǎnglìPhần thưởng khối
38交易费用jiāoyì fèiyòngPhí giao dịch (Gas Fee)
39油费yóufèiPhí Gas (Ethereum)
40减半jiǎnbànGiảm một nửa (Halving)

1.4. Mật mã học và Thuật toán

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
41密码学mìmǎxuéMật mã học (Cryptography)
42非对称加密fēiduìchèn jiāmìMã hóa bất đối xứng
43数字签名shùzì qiānmíngChữ ký số
44哈希算法hāxī suànfǎThuật toán Hash
45加密算法jiāmì suànfǎThuật toán mã hóa
46椭圆曲线tuǒyuán qūxiànĐường cong Elliptic
47随机数suíjī shùSố ngẫu nhiên
48安全套接层 (SSL)ānquán tàojiēcénLớp socket bảo mật (SSL)
49零知识证明líng zhīshi zhèngmíngBằng chứng không kiến thức (ZKP)
50承诺chéngnuòCam kết (Commitment)

II. TIỀN ĐIỆN TỬ VÀ DEFI (100 TỪ)

2.1. Tiền điện tử và Tài sản số

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
51加密货币jiāmì huòbìTiền điện tử/Tiền mã hóa
52代币dàibìToken
53稳定币wěndìngbìStablecoin
54非同质化代币 (NFT)fēi tóngzhìhuà dàibìNon-Fungible Token
55证券型代币zhèngquànxíng dàibìSecurity Token (ST)
56实用型代币shíyòngxíng dàibìUtility Token
57通货膨胀tōnghuò péngzhàngLạm phát
58通货紧缩tōnghuò jǐnsuōGiảm phát
59流通量liútōng liàngLượng lưu hành (Circulating Supply)
60最大供应量zuìdà gōngyìng liàngTổng cung tối đa (Max Supply)
61市值shìzhíVốn hóa thị trường (Market Cap)
62交易所jiāoyìsuǒSàn giao dịch
63场内交易chǎngnèi jiāoyìGiao dịch trên sàn
64场外交易 (OTC)chǎngwài jiāoyìGiao dịch ngoài sàn
65首次代币发行 (ICO)shǒucì dàibì fāxíngInitial Coin Offering
66首次交易所发行 (IEO)shǒucì jiāoyìsuǒ fāxíngInitial Exchange Offering
67空投kōngtóuAirdrop
68锁仓suǒcāngKhóa coin (Lockup)
69抛售pāoshòuBán tháo (Dump)
70看涨/看跌kànzhǎng/kàndiēTăng giá/Giảm giá (Bullish/Bearish)

2.2. Tài chính Phi tập trung (DeFi)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
71去中心化金融 (DeFi)qù zhōngxīnhuà jīnróngTài chính Phi tập trung
72去中心化交易所 (DEX)qù zhōngxīnhuà jiāoyìsuǒSàn giao dịch phi tập trung
73借贷jièdàiCho vay và Vay mượn
74抵押dǐyāThế chấp (Collateral)
75清算qīngsuànThanh lý (Liquidation)
76流动性liúdòngxìngThanh khoản (Liquidity)
77流动性挖矿liúdòngxìng wākuàngKhai thác thanh khoản (Yield Farming)
78质押zhìyāĐặt cược (Staking)
79年化收益率 (APY)niánhuà shōuyìlǜTỷ suất lợi nhuận năm
80机枪池jīqiāng chíVault (Hợp đồng thông minh tối ưu hóa)
81预言机yùyánjīOracle (Cổng dữ liệu)
82合成资产héchéng zīchǎnTài sản tổng hợp (Synthetic Asset)
83永续合约yǒngxù héyuēHợp đồng vĩnh cửu (Perpetual Futures)
84无常损失wúcháng sǔnshīTổn thất tạm thời (Impermenant Loss)
85资金费率zīhīn fèilǜTỷ lệ phí tài trợ
86自动做市商 (AMM)zìdòng zuòshìshāngNhà tạo lập thị trường tự động
87锁定总价值 (TVL)suǒdìng zǒng jiàzhíTổng giá trị bị khóa
88DAO (去中心化自治组织)DAO (qù zhōngxīnhuà zìzhì zǔzhī)Tổ chức tự trị phi tập trung
89治理代币zhìlǐ dàibìToken Quản trị
90去中心化保险qù zhōngxīnhuà bǎoxiǎnBảo hiểm phi tập trung

2.3. Thuật ngữ Giao dịch

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
91现货xiànhuòGiao dịch giao ngay (Spot)
92杠杆gànggǎnĐòn bẩy (Leverage)
93做多/做空zuòduō/zuòkōngMua lên/Bán khống (Long/Short)
94止损/止盈zhǐsǔn/zhǐyíngCắt lỗ/Chốt lời
95套利tàolìKinh doanh chênh lệch giá (Arbitrage)
96套现tàoxiànRút tiền mặt/Thanh toán
97挂单guàdānĐặt lệnh giới hạn (Limit Order)
98市价单shìjià dānLệnh thị trường (Market Order)
99机器人交易jīqìrén jiāoyìGiao dịch bằng Bot
100KYC (了解你的客户)KYC (liǎojiě nǐde kèhù)Xác minh khách hàng

III. CƠ CHẾ ĐỒNG THUẬN VÀ PHÁT TRIỂN (100 TỪ)

3.1. Cơ chế Đồng thuận (Consensus)

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
101共识机制gòngshí jīzhìCơ chế đồng thuận
102工作量证明 (PoW)gōngzuòliàng zhèngmíngProof of Work
103权益证明 (PoS)quányì zhèngmíngProof of Stake
104委托权益证明 (DPoS)wěituō quányì zhèngmíngDelegated Proof of Stake
105权威证明 (PoA)quánwēi zhèngmíngProof of Authority
106实用拜占庭容错 (PBFT)shíyòng bàizhāntíng róngcuòPractical Byzantine Fault Tolerance
107双重支付shuāngchóng zhīfùChi tiêu gấp đôi (Double Spending)
10851% 攻击51% gōngjíTấn công 51%
109分叉fēnchàPhân nhánh (Fork)
110硬分叉yìng fēnchàPhân nhánh cứng (Hard Fork)
111软分叉ruǎn fēnchàPhân nhánh mềm (Soft Fork)
112验证人yànzhèngrénNgười xác thực (Validator)
113出块chū kuàiTạo khối (Block Generation)
114最终确定性zuìzhōng quèdìngxìngTính hoàn tất (Finality)
115激励机制jīlì jīzhìCơ chế khuyến khích
116惩罚机制chéngfá jīzhìCơ chế trừng phạt (Slashing)
117拜占庭将军问题bàizhāntíng jiāngjūn wèntíVấn đề Tướng Byzantine
118权益质押quányì zhìyāCổ phần thế chấp
119全节点quán jiédiǎnFull Node
120轻节点qīng jiédiǎnLight Node

3.2. Hợp đồng Thông minh và Lập trình

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
121智能合约zhìnéng héyuēHợp đồng thông minh (Smart Contract)
122以太坊虚拟机 (EVM)yǐtàifāng xūnǐ jīEthereum Virtual Machine
123图灵完备túlíng wánbèiTuring Complete
124预编译合约yù biānyì héyuēHợp đồng biên dịch trước
125程序代码chéngxù dàimǎMã chương trình
126虚拟机xūnǐjīMáy ảo (Virtual Machine)
127部署bùshǔTriển khai (Deploy)
128合约地址héyuē dìzhǐĐịa chỉ hợp đồng
129接口jiēkǒuGiao diện (Interface)
130状态zhuàngtàiTrạng thái (State)

3.3. Thuật ngữ Mở rộng và Ứng dụng

STTTiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa tiếng Việt
131数字身份shùzì shēnfènDanh tính số (Digital Identity)
132可追溯性kě zhuīsùxìngTính truy xuất nguồn gốc
133供应链gōngyìng liànChuỗi cung ứng
134电子投票diànzǐ tóupiàoBỏ phiếu điện tử
135产权登记chǎnquán dēngjìĐăng ký quyền sở hữu
136数据共享shùjù gòngxiǎngChia sẻ dữ liệu
137元宇宙yuán yǔzhòuMetaverse
138去中心化应用 (DApp)qù zhōngxīnhuà yìngyòngỨng dụng phi tập trung
139链上liàn shàngOn-chain
140链下liàn xiàOff-chain
141加密货币交易所jiāmì huòbì jiāoyìsuǒSàn giao dịch tiền điện tử
142冷钱包lěng qiánbāoVí lạnh
143热钱包rè qiánbāoVí nóng
144多重签名duōchóng qiānmíngĐa chữ ký (Multisig)
145首次去中心化发行 (IDO)shǒucì qù zhōngxīnhuà fāxíngInitial DEX Offering
146风险投资fēngxiǎn tóuzīĐầu tư mạo hiểm (VC)
147监管jiānguǎnGiám sát/Quản lý (Regulation)
148洗钱xǐ qiánRửa tiền (Money Laundering)
149反洗钱 (AML)fǎn xǐ qiánChống rửa tiền
150全球共识quánqiú gòngshíĐồng thuận toàn cầu
151浏览器liúlǎn qìTrình duyệt (Explorer)
152区块浏览器qūkuài liúlǎn qìBlock Explorer
153交易 IDjiāoyì IDMã giao dịch (TxID)
154交易吞吐量jiāoyì tūntǔliàngThông lượng giao dịch (TPS)
155延迟yánchíĐộ trễ (Latency)
156确认数quèrèn shùSố lần xác nhận
157未确认交易wèi quèrèn jiāoyìGiao dịch chưa xác nhận
158内存池nèicún chíMemPool (Bể bộ nhớ)
159双花shuāng huāDouble Spend (Chi tiêu hai lần)
160孤块gū kuàiKhối mồ côi (Orphan Block)
161创世区块chuàngshì qūkuàiKhối nguyên thủy (Genesis Block)
162虚拟机字节码xūnǐjī zìjié mǎBytecode máy ảo
163源代码yuán dàimǎMã nguồn
164智能合约漏洞zhìnéng héyuē lòudòngLỗ hổng hợp đồng thông minh
165审计shěnjìKiểm toán (Audit)
166多方计算 (MPC)duō fāng jìsuànTính toán đa bên
167密态计算mìtài jìsuànMã hóa tính toán
168零知识证明协议líng zhīshi zhèngmíng xiéyìGiao thức ZKP
169链上治理liàn shàng zhìlǐQuản trị On-chain
170提案tí’ànĐề xuất (Proposal)
171投票权tóupiào quánQuyền bỏ phiếu
172代投dàitóuỦy quyền bỏ phiếu
173国库guókùKho bạc (Treasury)
174国债guózhàiTrái phiếu chính phủ
175利率lìlǜLãi suất
176无许可wú xǔkěKhông cần cấp phép (Permissionless)
177有许可yǒu xǔkěCần cấp phép (Permissioned)
178分片技术fēnpiàn jìshùCông nghệ Sharding
179状态通道zhuàngtài tōngdàoKênh trạng thái (State Channel)
180闪电网络shǎndiàn wǎngluòMạng Lightning Network
181PlasmaPlasmaPlasma (Mở rộng Layer 2)
182聚合器jùhé qìBộ tổng hợp (Aggregator)
183聚合交易jùhé jiāoyìGiao dịch tổng hợp
184跨链桥kuà liàn qiáoCầu nối xuyên chuỗi (Bridge)
185跨链资产kuà liàn zīchǎnTài sản xuyên chuỗi
186资产代币化zīchǎn dàibìhuàToken hóa tài sản
187通证tōng zhèngToken (phiên âm khác)
188首次公开发行 (IPO)shǒucì gōngkāi fāxíngIPO (Phiên bản truyền thống)
189监管沙盒jiānguǎn shāhéHộp cát quy định (Regulatory Sandbox)
190用户体验yǒnghù tǐyànTrải nghiệm người dùng (UX)
191去中心化存储qù zhōngxīnhuà cúncǔLưu trữ phi tập trung
192去中心化计算qù zhōngxīnhuà jìsuànTính toán phi tập trung
193抗审查性kàng shěncháxìngTính chống kiểm duyệt
194链下数据liàn xià shùjùDữ liệu Off-chain
195数据源shùjù yuánNguồn dữ liệu
196可信赖的第三方kě xìnlài de dì sānfāngBên thứ ba đáng tin cậy
197托管tuōguǎnỦy thác/Giám sát (Custody)
198非托管fēi tuōguǎnPhi ủy thác/Không giám sát (Non-custodial)
199分层结构fēncéng jiégòuCấu trúc phân lớp
200互操作性hù cāozuòxìngKhả năng tương tác (Interoperability)
201加密资产jiāmì zīchǎnTài sản mã hóa
202用户界面yǒnghù jièmiànGiao diện người dùng (UI)
203安全性ānquánxìngTính bảo mật
204性能xìngnéngHiệu suất
205可扩展性kě kuòzhǎnxìngTính mở rộng (Scalability)
206流动性提供者 (LP)liúdòngxìng tígōngzhěNhà cung cấp thanh khoản
207首次发行 (IDO)shǒucì fāxíngInitial DEX Offering (Đã đề cập)
208资产映射zīchǎn yìngshèÁnh xạ tài sản
209代币经济学dàibì jīngjìxuéTokenomics
210燃烧代币ránshāo dàibìĐốt Token (Token Burn)
211通胀率tōngzhàng lǜTỷ lệ lạm phát
212生态系统shēngtài xìtǒngHệ sinh thái
213社区驱动shèqū qūdòngCộng đồng dẫn dắt
214白皮书báipíshūSách trắng (Whitepaper)
215路线图lùxiàntúLộ trình (Roadmap)
216代码库dàimǎ kùKho mã nguồn
217开源kāiyuánMã nguồn mở (Open Source)
218开发者kāifāzhěNhà phát triển
219用户基础yònghù jīchǔCơ sở người dùng
220市值排名shìzhí páimíngXếp hạng vốn hóa
221总锁定价值 (TVL)zǒng suǒdìng jiàzhíTotal Value Locked (Đã đề cập)
222空头回补kōngtóu huíbǔMua lại bán khống (Short Squeeze)
223做市商zuòshìshāngNhà tạo lập thị trường (Market Maker)
224滑点huá diǎnTrượt giá (Slippage)
225订单簿dìngdān bùSổ lệnh (Order Book)
226交易对jiāoyì duìCặp giao dịch
227杠杆交易gànggǎn jiāoyìGiao dịch đòn bẩy
228合约类型héyuē lèixíngLoại hợp đồng
229链上分析liàn shàng fēnxīPhân tích On-chain
230地址活跃度dìzhǐ huóyuèdùMức độ hoạt động của địa chỉ
231巨鲸jù jīngCá voi (Whale)
232巨额交易jù’é jiāoyìGiao dịch số lượng lớn
233持币地址数chí bì dìzhǐ shùSố lượng địa chỉ nắm giữ coin
234风险暴露fēngxiǎn bàolùTiếp xúc rủi ro (Risk Exposure)
235去中心化身份 (DID)qù zhōngxīnhuà shēnfènDecentralized Identity
236自我主权身份 (SSI)zìwǒ zhǔquán shēnfènSelf-Sovereign Identity
237数字版权shùzì bǎnquánBản quyền số
238知识产权zhīshi chǎnquánSở hữu trí tuệ
239链上游戏 (GameFi)liàn shàng yóuxìGameFi
240边玩边赚 (P2E)biān wán biān zhuànPlay-to-Earn
241虚拟土地xūnǐ tǔdìĐất ảo
242数字艺术品shùzì yìshùpǐnTác phẩm nghệ thuật số
243数字收藏品shùzì shōucángpǐnVật phẩm sưu tầm số
244不可替代性bù kě tìdàixìngTính không thể thay thế
245版权归属bǎnquán guīshǔQuyền sở hữu bản quyền
246社区代币shèqū dàibìToken cộng đồng
247治理提案zhìlǐ tí’ànĐề xuất quản trị
248投票机制tóupiào jīzhìCơ chế bỏ phiếu
249链上投票liàn shàng tóupiàoBỏ phiếu On-chain
250透明的治理tòumíng de zhìlǐQuản trị minh bạch
251去中心化存储网络qù zhōngxīnhuà cúncǔ wǎngluòMạng lưu trữ phi tập trung
252文件哈希wénjiàn hāxīHash tệp
253加密文件jiāmì wénjiànTệp được mã hóa
254数据验证shùjù yànzhèngXác thực dữ liệu
255数据完整性shùjù wánzhěngxìngTính toàn vẹn dữ liệu
256抗 DDos 攻击kàng DDos gōngjíChống tấn công DDoS
257网络延迟wǎngluò yánchíĐộ trễ mạng
258网络拥堵wǎngluò yǒngdǔTắc nghẽn mạng
259高并发gāo bìngfāĐồng thời cao (High Concurrency)
260弹性扩展tánxìng kuòzhǎnMở rộng linh hoạt (Elastic Scaling)
261性能瓶颈xìngnéng píngjǐngNút thắt hiệu suất
262虚拟机优化xūnǐjī yōuhuàTối ưu hóa máy ảo
263内存管理nèicún guǎnlǐQuản lý bộ nhớ
264程序错误chéngxù cuòwùLỗi chương trình (Bug)
265漏洞修复lòudòng xiūfùSửa chữa lỗ hổng
266安全漏洞ānquán lòudòngLỗ hổng bảo mật
267代码审查dàimǎ shěncháXem xét mã nguồn
268形式化验证xíngshìhuà yànzhèngXác minh hình thức
269合约升级héyuē shēngjíNâng cấp hợp đồng
270多签钱包duō qiān qiánbāoVí đa chữ ký
271硬件钱包yìngjiàn qiánbāoVí cứng (Hardware Wallet)
272热更新rè gēngxīnCập nhật nóng
273主网上线zhǔ wǎng shàngxiànMainnet ra mắt
274生态激励shēngtài jīlìKhuyến khích hệ sinh thái
275开发者社区kāifāzhě shèqūCộng đồng nhà phát triển
276加密资产托管jiāmì zīchǎn tuōguǎnỦy thác tài sản mã hóa
277合规性héguīxìngTính tuân thủ (Compliance)
278隐私保护机制yǐnsī bǎohù jīzhìCơ chế bảo vệ quyền riêng tư
279加密通信jiāmì tōngxìnGiao tiếp mã hóa
280数据不可见性shùjù bù kě jiànxìngTính không nhìn thấy của dữ liệu
281隐私交易yǐnsī jiāoyìGiao dịch ẩn danh
282混币器hùn bì qìBộ trộn coin (Mixer)
283监管科技 (RegTech)jiānguǎn kējìCông nghệ Quản lý (RegTech)
284金融科技 (FinTech)jīnróng kējìCông nghệ Tài chính (FinTech)
285传统金融chuántǒng jīnróngTài chính truyền thống (TradFi)
286资产管理zīchǎn guǎnlǐQuản lý tài sản
287投资组合tóuzī zǔhéDanh mục đầu tư
288风险敞口fēngxiǎn chǎngkǒuPhơi bày rủi ro
289用户身份验证yǒnghù shēnfèn yànzhèngXác thực danh tính người dùng
290二次封装èrcì fēngzhuāngĐóng gói lần hai
291去中心化预言机qù zhōngxīnhuà yùyánjīOracle phi tập trung
292跨链通信kuà liàn tōngxìnGiao tiếp xuyên chuỗi
293链上资产liàn shàng zīchǎnTài sản On-chain
294链下资产liàn xià zīchǎnTài sản Off-chain
295资产抵押率zīchǎn dǐyālǜTỷ lệ thế chấp tài sản
296借贷利率jièdài lìlǜLãi suất cho vay
297清算机制qīngsuàn jīzhìCơ chế thanh lý
298数字经济shùzì jīngjìKinh tế số
299信任机制xìnrèn jīzhìCơ chế tin cậy
300可编程性kě biānchéngxìngTính lập trình được

3 ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU CHỦ ĐỀ BLOCKCHAIN

Đoạn Hội Thoại 1: Thảo luận về Cơ chế Đồng thuận (共识机制讨论)

A: 你觉得未来的 主链 (zhǔliàn) 会继续使用 工作量证明 (gōngzuòliàng zhèngmíng) 吗?
*(Bạn nghĩ các chuỗi chính trong tương lai sẽ tiếp tục sử dụng Proof of Work không?)*

B: 很难。PoW 算力 (suànlì) 消耗太大,不利于 可扩展性 (kě kuòzhǎnxìng)。大家都在向更节能的 权益证明 (quányì zhèngmíng) 转型。
*(Khó lắm. PoW tiêu thụ hashrate quá lớn, không có lợi cho tính mở rộng. Mọi người đều đang chuyển sang Proof of Stake tiết kiệm năng lượng hơn.)*

A: PoS 主要的风险是 去中心化 (qù zhōngxīnhuà) 程度,因为它依赖于 验证人 (yànzhèngrén)质押 (zhìyā) 代币数量。
*(Rủi ro chính của PoS là mức độ phi tập trung hóa, vì nó phụ thuộc vào người xác thực và số lượng token được stake.)*

Đoạn Hội Thoại 2: Phân tích Dự án DeFi (DeFi 项目分析)

C: 这个 去中心化交易所 (qù zhōngxīnhuà jiāoyìsuǒ)流动性挖矿 (liúdòngxìng wākuàng) 年化收益率 (niánhuà shōuyìlǜ) 看起来很高。
*(Tỷ suất lợi nhuận năm của việc khai thác thanh khoản trên sàn DEX này trông rất cao.)*

D: 要小心 无常损失 (wúcháng sǔnshī)。而且,我们必须先审计他们的 智能合约 (zhìnéng héyuē) 是否存在 漏洞 (lòudòng)
*(Phải cẩn thận tổn thất tạm thời. Hơn nữa, chúng ta phải kiểm toán xem hợp đồng thông minh của họ có tồn tại lỗ hổng không.)*

C: 对了,这个项目的 治理代币 (zhìlǐ dàibì) 流通量 (liútōng liàng) 很低,要考虑 抛售 (pāoshòu) 风险。
*(Đúng rồi, token quản trị của dự án này có lượng lưu hành rất thấp, cần xem xét rủi ro bán tháo.)*

Đoạn Hội Thoại 3: Thảo luận về NFT và Metaverse (NFT 与元宇宙)

E: 我们公司应该如何利用 区块链 (qūkuàiliàn) 打造 元宇宙 (yuán yǔzhòu) 资产?
*(Công ty chúng ta nên tận dụng Blockchain như thế nào để xây dựng tài sản Metaverse?)*

F: 核心是 非同质化代币 (fēi tóngzhìhuà dàibì)。我们可以将虚拟土地和数字艺术品 代币化 (dàibìhuà),确保 产权登记 (chǎnquán dēngjì)不可篡改性 (bù kě cuàngǎixìng)
*(Cốt lõi là NFT. Chúng ta có thể token hóa đất ảo và tác phẩm nghệ thuật số, đảm bảo tính bất biến của việc đăng ký quyền sở hữu.)*

E: 那么用户如何使用这些 数字资产 (shùzì zīchǎn)
*(Vậy người dùng làm thế nào để sử dụng những tài sản số này?)*

F: 他们需要一个 钱包 (qiánbāo) 来持有 私钥 (sīyào),并使用 跨链桥 (kuà liàn qiáo) 来实现资产在不同平台间的 互操作性 (hù cāozuòxìng)
*(Họ cần một ví để giữ khóa riêng tư, và sử dụng cầu nối xuyên chuỗi để đạt được khả năng tương tác tài sản giữa các nền tảng khác nhau.)*

300 từ vựng tiếng Trung chuyên sâu về Blockchain này bao phủ toàn bộ các khía cạnh từ kỹ thuật nền tảng, cơ chế vận hành, đến các ứng dụng tài chính tiên tiến như DeFi và NFT. Việc làm chủ vốn từ này sẽ cung cấp cho bạn lợi thế cạnh tranh lớn, cho phép bạn đọc hiểu các sách trắng (白皮书 / Báipíshū) của Trung Quốc, tham gia các cuộc họp dự án, hoặc đầu tư một cách thông minh và tự tin hơn trong thế giới Crypto.

Bạn có thể tham khảo các khóa học tại Hoa Ngữ Đông Phương để rút ngắn thời gian thành thạo tiếng Trung:

 

Đánh giá post
Zalo