54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung là chủ đề từ vựng thú vị và bổ ích cho người học ngôn ngữ. Việc ghi nhớ các tên dân tộc giúp tăng vốn từ vựng và hiểu rõ văn hóa dân tộc. Bài viết dưới đây sẽ chia nhóm đầy đủ để bạn dễ học, dễ tra cứu.
Lợi ích khi học 54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung
Việc học tên gọi 54 dân tộc Việt Nam bằng giúp bạn mở rộng vốn từ liên quan đến văn hóa và xã hội. Đây là kiến thức cần thiết cho sinh viên ngành Hán ngữ, biên – phiên dịch, du lịch, hay làm việc với người Trung Quốc. Từ vựng chủ đề này còn hỗ trợ tốt cho luyện thi HSK và giao tiếp chuyên sâu.
Nhận biết thêm nhiều từ vựng mới thông qua bộ từ vựng 54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung
Danh sách 54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung
Để giúp bạn học hiệu quả, chúng tôi đã chia tên 54 dân tộc thành 4 nhóm theo vùng miền. Mỗi nhóm sẽ gồm tên tiếng Việt, tiếng Trung và phiên âm Hán Việt.
Dân tộc phổ biến ở miền Bắc
- Kinh: 京族 (Jīng zú)
- Tày: 仡佬族 (Gēlǎo zú)
- Thái: 傣族 (Dǎi zú)
- Nùng: 侬族 (Nóng zú)
- H’Mông: 苗族 (Miáo zú)
- Dao: 瑶族 (Yáo zú)
- Sán Chay: 山仔族 (Shānzǎi zú)
- Sán Dìu: 山由族 (Shānyóu zú)
- Cao Lan: 高兰族 (Gāolán zú)
- La Chí: 拉祠族 (Lācí zú)
Các dân tộc ở vùng phía Bắc Việt Nam
Dân tộc miền Trung
- Cơ Tu: 哥都族 (Gēdū zú)
- Hrê: 克莱族 (Kèlái zú)
- Xơ Đăng: 司丁族 (Sīdīng zú)
- M’nông: 莫农族 (Mònóng zú)
- Ba Na: 巴拿族 (Bānà zú)
- Gia Rai: 嘉莱族 (Jiālái zú)
- Ê Đê: 依德族 (Yīdé zú)
- Chăm: 占族 (Zhàn zú)
- Rơ Măm: 若芒族 (Ruòmáng zú)
- Bru – Vân Kiều: 布鲁-云桥族 (Bùlǔ – Yúnqiáo zú)
Xem thêm:
>> Khóa Học Phát Âm Tiếng Trung Chuẩn Bản Xứ
>> Tiếng Quảng Đông – Ngôn ngữ đậm bản sắc văn hóa Trung
Dân tộc Tây Nguyên và miền núi phía Bắc
- Cơ Ho: 哥和族 (Gēhé zú)
- Rục: 若族 (Rù zú)
- Hà Nhì: 哈尼族 (Hāní zú)
- Lô Lô: 仂仂族 (Lèlè zú)
- Phù Lá: 夫拉族 (Fūlā zú)
- Mảng: 芒族 (Máng zú)
- Si La: 斯拉族 (Sīlā zú)
- Cống: 空族 (Kōng zú)
- Bố Y: 布依族 (Bùyī zú)
- Lự: 鲁族 (Lǔ zú)
Các dân tộc khu vực Tây Nguyên và miền núi phía Bắc
Các dân tộc khác
- Kháng: 康族 (Kāng zú)
- La Ha: 拉哈族 (Lāhā zú)
- La Hủ: 拉护族 (Lāhù zú)
- Ngái: 艾族 (Ài zú)
- Pà Thẻn: 巴坦族 (Bātǎn zú)
- Chứt: 竹族 (Zhú zú)
- Thổ: 土族 (Tǔ zú)
- Mạ: 马族 (Mǎ zú)
- Ơ Đu: 鄂都族 (Èdū zú)
- Nguồn: 源族 (Yuán zú)
- Lào: 老族 (Lǎo zú)
- Pu Péo: 普颇族 (Pǔpō zú)
- Brâu: 布绕族 (Bùrào zú)
- Giáy: 佳依族 (Jiāyī zú)
- Chơ Ro: 周罗族 (Zhōuluó zú)
- Mạ: 玛族 (Mǎ zú)
- Tà Ôi: 打乌族 (Dǎwū zú)
- Cờ Lao: 可劳族 (Kěláo zú)
- Lự: 吕族 (Lǚ zú)
- Pa Cô: 帕柯族 (Pàkē zú)
- Xinh Mun: 新蒙族 (Xīnméng zú)
- Xtiêng: 斯丁族 (Sīdīng zú)
- Ơ Đu: 乌都族 (Wūdū zú)
- Ngái: 艾依族 (Àiyī zú)
Cách ghi nhớ 54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung hiệu quả
Bạn nên học từ vựng theo nhóm vùng miền để dễ nhớ. Sử dụng flashcard, sơ đồ tư duy là phương pháp hiệu quả. Ngoài ra, ghi chú bằng màu hoặc sử dụng phần mềm học từ vựng như Quizlet sẽ giúp ghi nhớ lâu hơn.
Ghi nhớ 54 dân tộc Việt Nam sẽ dễ dàng hơn nếu bạn học theo nhóm vùng miền. Hãy chia thành từng cụm từ vựng nhỏ, mỗi ngày học 5–10 từ. Kết hợp với hình ảnh minh họa hoặc flashcard sẽ giúp tăng hiệu quả ghi nhớ.
Giới thiệu trung tâm Hoa Ngữ Đông Phương – nơi học tiếng Trung chuyên đề bài bản
Nếu bạn muốn học 54 dân tộc Việt Nam tiếng Trung một cách bài bản và dễ nhớ, hãy đến với Hoa Ngữ Đông Phương. Trung tâm chuyên đào tạo tiếng Trung theo chủ đề, đặc biệt là từ vựng học thuật và chuyên ngành. Lộ trình học được cá nhân hóa theo trình độ từng học viên.
Trung tâm có nhiều khóa học từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp người mới bắt đầu lẫn người học chuyên sâu. Giáo viên bản xứ và giáo viên Việt có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, tập trung vào kỹ năng nghe – nói – đọc – viết toàn diện.
Lộ trình học cho học viên được cá nhân hóa theo năng lực của học viên
Học 54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung giúp bạn mở rộng vốn từ và hiểu thêm về văn hóa dân tộc. Nên học theo nhóm từ để dễ ghi nhớ. Luyện tập thường xuyên sẽ mang lại hiệu quả tốt hơn. Hãy học cùng Hoa Ngữ Đông Phương để tiến bộ nhanh chóng.