Nhiếp ảnh (摄影 – Shèyǐng) là một nghệ thuật và khoa học. Đối với những người đam mê hoặc làm việc trong lĩnh vực này, việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Trung (摄影词汇 – Shèyǐng cíhuì) là vô cùng cần thiết. Nó không chỉ giúp bạn đọc hiểu tài liệu, sách hướng dẫn kỹ thuật mà còn mở rộng cơ hội giao tiếp với cộng đồng nhiếp ảnh quốc tế.
Đội ngũ Hoa Ngữ Đông Phương biên soạn, tổng hợp 200 từ vựng tiếng Trung chuyên sâu về nhiếp ảnh, được phân loại rõ ràng theo các nhóm chủ đề (Thiết bị, Kỹ thuật, Thể loại,…) để tối ưu hóa khả năng học tập và củng cố tính chuyên môn nhiếp ảnh của bạn.
200 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NHIẾP ẢNH CHUYÊN SÂU
Từ vựng về thiết bị, phụ kiện nhiếp ảnh (器材与配件)
Phần này cung cấp các từ vựng về các loại máy ảnh, ống kính và các phụ kiện quan trọng.
Nhóm 1.1: Máy ảnh và loại hình (相机与类型)
| STT | Tiếng Việt | Hán tự | Pinyin | Hán Việt |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Máy ảnh | 照相机 / 相机 | Zhàoxiàngjī / Xiàngjī | Chiếu tương cơ / Tương cơ |
| 2 | Máy ảnh DSLR (Single-Lens Reflex) | 单反相机 | Dānfǎn xiàngjī | Đơn phản tương cơ |
| 3 | Máy ảnh Mirrorless | 微单相机 | Wēidān xiàngjī | Vi đơn tương cơ |
| 4 | Máy ảnh Compact (P&S) | 卡片机 | Kǎpiànjī | Khải phiến cơ |
| 5 | Máy ảnh Medium Format | 中画幅相机 | Zhōng huàfú xiàngjī | Trung họa phúc tương cơ |
| 6 | Máy ảnh Film (Analogue) | 胶片相机 | Jiāopiàn xiàngjī | Giao phiến tương cơ |
| 7 | Thân máy (Body) | 机身 | Jīshēn | Cơ thân |
| 8 | Ống kính | 镜头 | Jìngtóu | Kính đầu |
| 9 | Ống kính Prime (Fix) | 定焦镜头 | Dìngjiāo jìngtóu | Định tiêu kính đầu |
| 10 | Ống kính Zoom | 变焦镜头 | Biànjiāo jìngtóu | Biến tiêu kính đầu |
| 11 | Ống kính Wide Angle | 广角镜头 | Guǎngjiǎo jìngtóu | Quảng giác kính đầu |
| 12 | Ống kính Telephoto | 长焦镜头 | Chángjiāo jìngtóu | Trường tiêu kính đầu |
| 13 | Ống kính Macro | 微距镜头 | Wēijù jìngtóu | Vi cự kính đầu |
| 14 | Ống kính Fisheye | 鱼眼镜头 | Yǔyǎn jìngtóu | Ngư nhãn kính đầu |
| 15 | Ống kính Tilt-Shift | 移轴镜头 | Yízhóu jìngtóu | Di trục kính đầu |
| 16 | Cảm biến (Sensor) | 传感器 / 感光元件 | Chuán’gǎnqì / Gǎn guāng yuánjiàn | Truyền cảm khí / Cảm quang nguyên kiện |
| 17 | Kích thước Full Frame | 全画幅 | Quánhuàfú | Toàn họa phúc |
| 18 | Kích thước APS-C | 半画幅 | Bànhuàfú | Bán họa phúc |
| 19 | Kính ngắm (Viewfinder) | 取景器 | Qǔjǐngqì | Thủ cảnh khí |
| 20 | Màn hình LCD | 液晶屏 | Yèjīng píng | Dịch tinh bình |
| 21 | Màn trập (Shutter) | 快门 | Kuàimén | Khoái môn |
| 22 | Khe cắm thẻ nhớ | 存储卡插槽 | Cúnchǔ kǎ chāocáo | Tồn trữ khải sáp tào |
| 23 | Pin | 电池 | Diànchí | Điện trì |
| 24 | Bộ sạc | 充电器 | Chōngdiànqì | Sạc điện khí |
| 25 | Ngàm ống kính (Lens Mount) | 卡口 | Kǎkǒu | Khải khẩu |
| 26 | Gương lật | 反光镜 | Fǎnguāngjìng | Phản quang kính |
| 27 | Flash cóc (Internal Flash) | 内置闪光灯 | Nèizhì shǎnguāngdēng | Nội trí thiểm quang đăng |
| 28 | Đèn Flash ngoài | 外接闪光灯 | Wàijiē shǎnguāngdēng | Ngoại tiếp thiểm quang đăng |
| 29 | Hộp chống ẩm | 防潮箱 | Fángcháo xiāng | Phòng triều tương |
| 30 | Báng cầm (Grip) | 手柄 | Shǒubǐng | Thủ bính |
Ví dụ
- Tiếng Trung: 这款 单反相机 配备了 全画幅 传感器。
Pinyin: Zhè kuǎn Dānfǎn xiàngjī pèibèile Quánhuàfú chuán’gǎnqì.
Dịch nghĩa: Chiếc máy ảnh DSLR này được trang bị cảm biến Full Frame.
- Tiếng Trung: 建议你使用 定焦镜头 来拍人像。
Pinyin: Jiànyì nǐ shǐyòng Dìngjiāo jìngtóu lái pāi rénxiàng.
Dịch nghĩa: Tôi khuyên bạn nên sử dụng ống kính Prime để chụp ảnh chân dung.

Từ vựng về kỹ thuật, thông số nhiếp ảnh (技术与参数)
Phần này Hoa Ngữ Đông Phương tập trung vào bộ ba thần thánh và các kỹ thuật chụp ảnh cốt lõi.
| STT | Tiếng Việt | Hán tự | Pinyin | Hán Việt |
|---|---|---|---|---|
| 31 | Nhiếp ảnh | 摄影 | Shèyǐng | Nhiếp ảnh |
| 32 | Phơi sáng (Exposure) | 曝光 | Bàoguāng | Bạo quang |
| 33 | Khẩu độ (Aperture) | 光圈 | Guāngquān | Quang quyển |
| 34 | Tốc độ màn trập (Shutter Speed) | 快门速度 | Kuàimén sùdù | Khoái môn tốc độ |
| 35 | Độ nhạy sáng (ISO) | 感光度 | Gǎn guāngdù | Cảm quang độ |
| 36 | Tiêu cự | 焦距 | Jiāojù | Tiêu cự |
| 37 | Lấy nét (Focus) | 对焦 | Duìjiāo | Đối tiêu |
| 38 | Lấy nét tự động (Autofocus) | 自动对焦 (AF) | Zìdòng duìjiāo | Tự động đối tiêu |
| 39 | Lấy nét thủ công (Manual Focus) | 手动对焦 (MF) | Shǒudòng duìjiāo | Thủ động đối tiêu |
| 40 | Độ sâu trường ảnh (DOF) | 景深 | Jǐngshēn | Cảnh thâm |
| 41 | Nhiệt độ màu | 色温 | Sèwēn | Sắc ôn |
| 42 | Cân bằng trắng (White Balance) | 白平衡 (WB) | Bái pínghéng | Bạch bình hành |
| 43 | Bù trừ phơi sáng (Exposure Compensation) | 曝光补偿 | Bàoguāng bǔcháng | Bạo quang bổ thường |
| 44 | Chế độ ưu tiên khẩu độ (Aperture Priority) | 光圈优先 (A档) | Guāngquān yōuxiān | Quang quyển ưu tiên |
| 45 | Chế độ ưu tiên tốc độ (Shutter Priority) | 快门优先 (S档) | Kuàimén yōuxiān | Khoái môn ưu tiên |
| 46 | Chế độ Thủ công (Manual Mode) | 手动模式 (M档) | Shǒudòng móshì | Thủ động mô thức |
| 47 | Chế độ Tự động (Program Mode) | 程序自动 (P档) | Chéngxù zìdòng | Chương trình tự động |
| 48 | Phơi sáng lâu | 长时曝光 | Cháng shí bàoguāng | Trường thời bạo quang |
| 49 | Bokeh (Làm mờ nền) | 焦外虚化 / 散景 | Jiāo wài xūhuà / Sànjǐng | Tiêu ngoại hư hóa / Tán cảnh |
| 50 | Chụp ảnh RAW | RAW格式拍摄 | RAW gèshì pāishè | RAW cách thức phách nhiếp |
| 51 | Chụp ảnh JPEG | JPEG格式拍摄 | JPEG gèshì pāishè | JPEG cách thức phách nhiếp |
| 52 | Độ phân giải (Resolution) | 分辨率 | Fēnbiànlǜ | Phân biệt suất |
| 53 | Điểm ảnh (Pixel) | 像素 | Xiàngsù | Tương tố |
| 54 | Nhiễu hạt (Noise) | 噪点 | Zàodiǎn | Táo điểm |
| 55 | Tỷ lệ khung hình (Aspect Ratio) | 宽高比 | Kuān gāo bǐ | Khoan cao tỉ |
| 56 | Phóng đại | 放大 | Fàngdà | Phóng đại |
| 57 | Thu nhỏ | 缩小 | Suōxiǎo | Súc tiểu |
| 58 | Ánh sáng ngược | 逆光 | Nìguāng | Nghịch quang |
| 59 | Ánh sáng xiên | 侧光 | Cèguāng | Trắc quang |
| 60 | Đo sáng (Metering) | 测光 | Cèguāng | Trắc quang |
| 61 | Ánh sáng tự nhiên | 自然光 | Zìrán guāng | Tự nhiên quang |
| 62 | Ánh sáng nhân tạo | 人造光 | Rénzào guāng | Nhân tạo quang |
| 63 | Điểm vàng (Sweet Spot) | 最佳光圈 | Zuìjiā guāngquān | Tối giai quang quyển |
| 64 | Tia sáng Flare | 眩光 | Xuànguāng | Huyễn quang |
| 65 | Khoảng cách lấy nét tối thiểu | 最近对焦距离 | Zuìjìn duìjiāo jùlí | Tối cận đối tiêu cự ly |
| 66 | Chụp liên tục (Burst mode) | 连拍 | Liánpāi | Liên phách |
| 67 | Chụp hẹn giờ (Self-timer) | 定时拍摄 | Dìngshí pāishè | Định thời phách nhiếp |
| 68 | Đèn modeling (Đèn dẫn đường) | 造型灯 | Zàoxíng dēng | Tạo hình đăng |
| 69 | Hệ thống TTL | TTL系统 | TTL xìtǒng | TTL hệ thống |
| 70 | Tần số nháy Flash (Sync Speed) | 闪光同步速度 | Shǎnguāng tóngbù sùdù | Thiểm quang đồng bộ tốc độ |
Ví dụ 2
- Tiếng Trung: Sử dụng 光圈 越大 (số f nhỏ) sẽ tạo ra 景深 nông (mờ nền).Pinyin: Shǐyòng Guāngquān yuè dà (shù f xiǎo) huì chuàngzào chū Jǐngshēn nóng (mó níng).Dịch nghĩa: Sử dụng Khẩu độ càng lớn (số f nhỏ) sẽ tạo ra Độ sâu trường ảnh nông (mờ nền).
- Tiếng Trung: 在 逆光 拍摄时, 你需要增加 曝光补偿。Pinyin: Zài Nìguāng pāishè shí, nǐ xūyào zēngjiā Bàoguāng bǔcháng.Dịch nghĩa: Khi chụp Ánh sáng ngược, bạn cần tăng Bù trừ phơi sáng.
Từ vựng tiếng Trung về bố cục ảnh (构图与题材)
Các từ vựng về nguyên tắc thị giác, quy tắc bố cục và các thể loại nhiếp ảnh phổ biến.
| STT | Tiếng Việt | Hán tự | Pinyin | Hán Việt |
|---|---|---|---|---|
| 71 | Bố cục | 构图 | Gòutú | Cấu đồ |
| 72 | Quy tắc một phần ba (Rule of Thirds) | 三分法 | Sānfēn fǎ | Tam phân pháp |
| 73 | Đường dẫn (Leading Lines) | 引导线 | Yǐndǎo xiàn | Dẫn đạo tuyến |
| 74 | Đường chân trời | 地平线 / 水平线 | Dìpíngxiàn / Shuǐpíngxiàn | Địa bình tuyến / Thủy bình tuyến |
| 75 | Không gian âm (Negative Space) | 负空间 | Fù kōngjiān | Phụ không gian |
| 76 | Khung hình tự nhiên (Framing) | 框架构图 | Kuàngjià Gòutú | Khung giá cấu đồ |
| 77 | Điểm nhấn | 焦点 / 视觉中心 | Jiāodiǎn / Shìjué zhōngxīn | Tiêu điểm / Thị giác trung tâm |
| 78 | Cân bằng | 平衡 | Pínghéng | Bình hành |
| 79 | Đường chéo | 对角线 | Duìjiǎoxiàn | Đối giác tuyến |
| 80 | Đối xứng | 对称 | Duìchèn | Đối xứng |
| 81 | Màu sắc | 色彩 | Sècǎi | Sắc thái |
| 82 | Độ tương phản | 对比度 | Duìbǐdù | Đối tỉ độ |
| 83 | Chân dung | 人像摄影 | Rénxiàng shèyǐng | Nhân tượng nhiếp ảnh |
| 84 | Phong cảnh | 风景摄影 | Fēngjǐng shèyǐng | Phong cảnh nhiếp ảnh |
| 85 | Đường phố (Street Photography) | 街头摄影 | Jiētóu shèyǐng | Nhiếp ảnh đường phố |
| 86 | Ảnh tư liệu (Documentary) | 纪实摄影 | Jìshí shèyǐng | Kỷ thực nhiếp ảnh |
| 87 | Ảnh báo chí (Photojournalism) | 新闻摄影 | Xīnwén shèyǐng | Tân văn nhiếp ảnh |
| 88 | Ảnh tĩnh vật (Still Life) | 静物摄影 | Jìngwù shèyǐng | Tĩnh vật nhiếp ảnh |
| 89 | Ảnh động vật hoang dã | 野生动物摄影 | Yěshēng dòngwù shèyǐng | Dã sinh động vật nhiếp ảnh |
| 90 | Ảnh kiến trúc | 建筑摄影 | Jiànzhú shèyǐng | Kiến trúc nhiếp ảnh |
| 91 | Ảnh cưới | 婚礼摄影 | Hūnlǐ shèyǐng | Hôn lễ nhiếp ảnh |
| 92 | Ảnh thể thao | 体育摄影 | Tǐyù shèyǐng | Thể dục nhiếp ảnh |
| 93 | Khoảnh khắc quyết định | 决定性瞬间 | Juédìng xìng shùnjiān | Quyết định tính thuấn gian |
| 94 | Tiền cảnh | 前景 | Qiánjǐng | Tiền cảnh |
| 95 | Hậu cảnh | 背景 | Bèijǐng | Bối cảnh |
| 96 | Phần trung tâm | 中景 | Zhōngjǐng | Trung cảnh |
| 97 | Chụp từ trên cao (Aerial) | 航拍 | Hángpāi | Hàng phách |
| 98 | Chụp ảnh dưới nước | 水下摄影 | Shuǐxià shèyǐng | Thủy hạ nhiếp ảnh |
| 99 | Ảnh Panorama | 全景照片 | Quánjǐng zhàopiàn | Toàn cảnh chiếu phiến |
| 100 | Thời khắc vàng (Golden Hour) | 黄金时段 | Huángjīn shíduàn | Hoàng kim thời đoạn |
| 101 | Thời khắc xanh (Blue Hour) | 蓝色时段 | Lánsè shíduàn | Lam sắc thời đoạn |
| 102 | Nét (Sharpness) | 锐度 / 清晰度 | Ruìdù / Qīngxīdù | Nhuệ độ / Thanh tích độ |
| 103 | Chủ thể | 主体 / 被摄物 | Zhǔtǐ / Bèi shè wù | Chủ thể / Bị nhiếp vật |
| 104 | Cảm xúc | 情感 / 情绪 | Qínggǎn / Qíngxù | Tình cảm / Cảm xúc |
| 105 | Câu chuyện | 故事性 | Gùshì xìng | Cố sự tính |
| 106 | Hình học | 几何形状 | Jǐhé xíngzhuàng | Hình học hình trạng |
| 107 | Khoảng cách | 距离 | Jùlí | Cự ly |
| 108 | Góc nhìn | 视角 | Shìjiǎo | Thị giác |
| 109 | Thiết lập | 设置 | Shèzhì | Thiết trí |
| 110 | Chỉnh sửa (Edit) | 后期处理 | Hòuqī chǔlǐ | Hậu kỳ xử lý |
Ví dụ 3
- Tiếng Trung: 在 风景摄影 中,要特别注意 地平线 的位置 và áp dụng 三分法。Pinyin: Zài Fēngjǐng shèyǐng zhōng, yào tèbié zhùyì Dìpíngxiàn de wèizhì hé yīngyòng Sānfēn fǎ.Dịch nghĩa: Trong Nhiếp ảnh phong cảnh, cần đặc biệt chú ý đến vị trí của Đường chân trời và áp dụng Quy tắc một phần ba.
- Tiếng Trung: 这张 人像摄影 利用了 焦外虚化 来突出 焦点。Pinyin: Zhè zhāng Rénxiàng shèyǐng lìyòngle Jiāo wài xūhuà lái túchū Jiāodiǎn.Dịch nghĩa: Bức ảnh Chân dung này đã sử dụng Bokeh để làm nổi bật Tiêu điểm.

Từ vựng tiếng Trung về hậu kỳ ảnh (后期与存储)
Các từ vựng về quá trình xử lý ảnh, các phần mềm và định dạng file.
| STT | Tiếng Việt | Hán tự | Pinyin | Hán Việt |
|---|---|---|---|---|
| 111 | Hậu kỳ (Post-processing) | 后期制作 | Hòuqī zhìzuò | Hậu kỳ chế tác |
| 112 | Chỉnh sửa màu sắc | 色彩校正 | Sècǎi jiàozhèng | Sắc thái hiệu chính |
| 113 | Chỉnh sáng | 亮度调整 | Liàngdù tiáozhěng | Lượng độ điều chỉnh |
| 114 | Độ bão hòa | 饱和度 | Bǎohé dù | Bão hòa độ |
| 115 | Độ tương phản | 对比度 | Duìbǐdù | Đối tỉ độ |
| 116 | Vùng tối (Shadows) | 阴影 | Yīnyǐng | Âm ảnh |
| 117 | Vùng sáng (Highlights) | 高光 | Gāoguāng | Cao quang |
| 118 | Đường cong (Curve) | 曲线 | Qūxiàn | Khúc tuyến |
| 119 | Cắt xén (Crop) | 裁剪 | Cáijiǎn | Thải tiễn |
| 120 | Xoay ảnh | 旋转照片 | Xuánzhuǎn zhàopiàn | Toàn chuyển chiếu phiến |
| 121 | Mặt nạ (Masking) | 蒙版 | Méngbǎn | Mông bản |
| 122 | Lớp (Layer) | 图层 | Túcéng | Đồ tầng |
| 123 | Làm mịn da | 磨皮 | Mópí | Ma bì |
| 124 | Khử nhiễu | 降噪 | Jiàngzào | Giáng táo |
| 125 | Adobe Photoshop | 修图软件 | Xiūtú ruǎnjiàn | Tu đồ nhuyễn kiện |
| 126 | Adobe Lightroom | Lightroom 软件 | Lightroom ruǎnjiàn | Lightroom nhuyễn kiện |
| 127 | Bộ lọc (Filter) | 滤镜 | Lǜjìng | Lự kính |
| 128 | Định dạng RAW | RAW文件 | RAW wénjiàn | RAW văn kiện |
| 129 | Định dạng JPEG | JPEG文件 | JPEG wénjiàn | JPEG văn kiện |
| 130 | Định dạng TIFF | TIFF文件 | TIFF wénjiàn | TIFF văn kiện |
| 131 | Thẻ nhớ SD | SD卡 | SD kǎ | SD khải |
| 132 | Thẻ nhớ CF | CF卡 | CF kǎ | CF khải |
| 133 | Dung lượng lưu trữ | 存储容量 | Cúnchǔ róngliàng | Tồn trữ dung lượng |
| 134 | Sao lưu (Backup) | 备份 | Bèifèn | Bội phần |
| 135 | Bộ nhớ ngoài (External drive) | 外置硬盘 | Wàizhì yìngpán | Ngoại trí ngạnh bàn |
| 136 | In ảnh | 打印照片 | Dǎyìn zhàopiàn | Đả ấn chiếu phiến |
| 137 | Tỉ lệ in | 打印比例 | Dǎyìn bǐlì | Đả ấn tỉ lệ |
| 138 | Khung ảnh | 相框 | Xiàngkuàng | Tương khung |
| 139 | Album ảnh | 相册 | Xiàngcè | Tương sách |
| 140 | Bản quyền ảnh | 照片版权 | Zhàopiàn bǎnquán | Chiếu phiến bản quyền |
Ví dụ 4
- Tiếng Trung: Để có chất lượng tốt nhất, nên sử dụng RAW文件 cho 后期处理。Pinyin: Wèile yǒu zuì hǎo de zhìliàng, yīng shǐyòng RAW wénjiàn gěi Hòuqī chǔlǐ.Dịch nghĩa: Để có chất lượng tốt nhất, nên sử dụng file RAW cho Hậu kỳ xử lý.
- Tiếng Trung: 你可以通过 曲线 来精确调整 阴影 và 高光。Pinyin: Nǐ kěyǐ tōngguò Qūxiàn lái jīngquè tiáozhěng Yīnyǐng hé Gāoguāng.Dịch nghĩa: Bạn có thể thông qua Đường cong để điều chỉnh chính xác Vùng tối và Vùng sáng.
Danh sách 200 từ vựng tiếng Trung chủ đề Nhiếp ảnh này bao gồm đầy đủ các thuật ngữ từ phần cứng (máy ảnh, ống kính), thông số kỹ thuật (khẩu độ, tốc độ) đến các khái niệm nghệ thuật (bố cục, ánh sáng) và hậu kỳ (RAW, Lightroom).
Với tư cách là CEO của Hoa Ngữ Đông Phương, tôi tin rằng việc nắm vững các thuật ngữ chuyên môn này là chìa khóa để bạn không chỉ “chụp” mà còn “sáng tác” ảnh một cách chuyên nghiệp.
Để củng cố tính chuyên môn, các bạn nên kết hợp học từ vựng này với việc đọc các tạp chí nhiếp ảnh Trung Quốc (中国摄影杂志) hoặc xem các video hướng dẫn kỹ thuật.
Hãy luôn nhớ rằng, việc hiểu rõ ngôn ngữ chuyên ngành (专业术语) là bước đầu tiên để trở thành một nhiếp ảnh gia giỏi!
Nếu bạn muốn chuyên sâu hơn thì có thể tham khảo khóa học tiếng Trung online hoặc khóa học tiếng Trung giao tiếp tại Hoa Ngữ Đông Phương nhé!
