Đam Mỹ (耽美 – Dānměi) là một thuật ngữ văn hóa, dùng để chỉ các thể loại tiểu thuyết, truyện tranh, phim ảnh tập trung vào mối quan hệ lãng mạn đồng tính nam. Thị trường văn học mạng và giải trí của Trung Quốc rất phát triển trong lĩnh vực này, tạo ra một kho tàng từ vựng riêng biệt và độc đáo.
Nắm vững các thuật ngữ Đam Mỹ tiếng Trung là chìa khóa để hiểu cốt truyện, phân tích nhân vật, tham gia các diễn đàn thảo luận và nâng cao trải nghiệm đọc truyện/xem phim. Dưới đây, Hoa Ngữ Đông Phương tổng hợp 300 từ vựng thuật ngữ đam mỹ tiếng Trung, được phân loại thành 5 nhóm chính.
300 TỪ VỰNG THUẬT NGỮ ĐAM MỸ TIẾNG TRUNG (耽美术语)
NHÓM 1: CÁC VAI TRÒ NHÂN VẬT CHÍNH (50 TỪ)
| STT | Hán tự & Pinyin | Hán Việt & Ý nghĩa | |
|---|---|---|---|
| 1 | 攻 (gōng) | Công: Vai chủ động, tấn công (Top) | |
| 2 | 受 (shòu) | Thụ: Vai bị động, tiếp nhận (Bottom) | |
| 3 | 主攻 (zhǔ gōng) | Chủ Công: Công chính, nhân vật công trọng tâm | |
| 4 | 主受 (zhǔ shòu) | Chủ Thụ: Thụ chính, nhân vật thụ trọng tâm | |
| 5 | 强攻 (qiáng gōng) | Cường Công: Công mạnh mẽ, bá đạo | |
| 6 | 弱受 (ruò shòu) | Nhược Thụ: Thụ yếu đuối, mỏng manh | |
| 7 | 忠犬攻 (zhōngquǎn gōng) | Trung Khuyển Công: Công trung thành, như chó săn | |
| 8 | 腹黑攻 (fùhēi gōng) | Phúc Hắc Công: Công bụng đen, mưu mô | |
| 9 | 傲娇受 (àojiāo shòu) | Ngạo Kiều Thụ: Thụ tsundere (kiêu ngạo nhưng dễ thương) | |
| 10 | 年下攻 (niánxià gōng) | Niên Hạ Công: Công nhỏ tuổi hơn thụ | |
| 11 | 年上受 (niánshàng shòu) | Niên Thượng Thụ: Thụ lớn tuổi hơn công | |
| 12 | 女王受 (nǚwáng shòu) | Nữ Vương Thụ: Thụ có tính cách mạnh mẽ, ra lệnh | |
| 13 | 鬼畜攻 (guǐchù gōng) | Quỷ Súc Công: Công độc ác, tàn nhẫn | |
| 14 | 美人受 (měirén shòu) | Mỹ Nhân Thụ: Thụ có vẻ ngoài xinh đẹp | |
| 15 | 帝王攻 (dìwáng gōng) | Đế Vương Công: Công có khí chất hoàng đế, cao quý | |
| 16 | 冰山攻 (bīngshān gōng) | Băng Sơn Công: Công lạnh lùng, ít biểu lộ cảm xúc | |
| 17 | 温柔攻 (wēnróu gōng) | Ôn Nhu Công: Công hiền lành, dịu dàng | |
| 18 | 诱受 (yòushòu) | Dụ Thụ: Thụ quyến rũ, dụ dỗ công | |
| 19 | 诱攻 (yòugōng) | Dụ Công: Công quyến rũ, dụ dỗ thụ | |
| 20 | 大叔攻 (dàshū gōng) | Đại Thúc Công: Công lớn tuổi (chú, bác) | |
| 21 | 人妻受 (rénqī shòu) | Nhân Thê Thụ: Thụ giỏi nội trợ, chăm sóc công | |
| 22 | 替身受 (tìshēn shòu) | Thế Thân Thụ: Thụ là người thay thế (cho người cũ) | |
| 23 | 渣攻 (zhā gōng) | Tra Công: Công tệ bạc, cặn bã | |
| 24 | 贱受 (jiàn shòu) | Tiện Thụ: Thụ bị ngược, vẫn yêu tra công | |
| 25 | 互攻 (hù gōng) | Hỗ Công: Cả hai đều có thể là công/thụ | |
| 26 | 面瘫攻 (miàntān gōng) | Diện Than Công: Công mặt liệt (không biểu cảm) | |
| 27 | 健气受 (jiànqì shòu) | Kiện Khí Thụ: Thụ khỏe khoắn, tràn đầy năng lượng | |
| 28 | 傲娇攻 (àojiāo gōng) | Ngạo Kiều Công: Công tsundere | |
| 29 | 病娇受 (bìngjiāo shòu) | Bệnh Kiều Thụ: Thụ có tính cách bệnh hoạn (yandere) | |
| 30 | 腹黑受 (fùhēi shòu) | Phúc Hắc Thụ: Thụ bụng đen, mưu mô | |
| 31 | 流氓攻 (liúmáng gōng) | Lưu Manh Công: Công du côn, bất cần | |
| 32 | 腹黑年下攻 | fùhēi niánxià gōng | Phúc Hắc Niên Hạ Công: Công mưu mô và nhỏ tuổi hơn |
| 33 | 冰山美人受 | bīngshān měirén shòu | Băng Sơn Mỹ Nhân Thụ: Thụ lạnh lùng và đẹp |
| 34 | 小白受 (xiǎobái shòu) | Tiểu Bạch Thụ: Thụ ngây thơ, khờ khạo | |
| 35 | 双胞胎攻 | shuāngbāotāi gōng | Song Bào Thai Công: Hai anh em sinh đôi cùng làm công |
| 36 | 总裁攻 (zǒngcái gōng) | Tổng Tài Công: Công là giám đốc, tổng tài | |
| 37 | 平淡受 (píngdàn shòu) | Bình Đạm Thụ: Thụ bình thường, không quá nổi bật | |
| 38 | 高冷攻 (gāolěng gōng) | Cao Lãnh Công: Công lạnh lùng, xa cách | |
| 39 | 偏执攻 (piānzhí gōng) | Thiên Chấp Công: Công cố chấp, có xu hướng kiểm soát | |
| 40 | 深情攻 (shēnqíng gōng) | Thâm Tình Công: Công yêu sâu đậm | |
| 41 | 平凡受 (píngfán shòu) | Bình Phàm Thụ: Thụ bình thường, không có gì đặc sắc | |
| 42 | 冷漠受 (lěngmò shòu) | Lãnh Mạc Thụ: Thụ thờ ơ, lạnh nhạt | |
| 43 | 金主攻 (jīnzhǔ gōng) | Kim Chủ Công: Công là người bao nuôi, tài trợ | |
| 44 | 金丝雀受 | jīnsīquè shòu | Kim Ti Tước Thụ: Thụ bị bao nuôi, như chim trong lồng vàng |
| 45 | 穿越攻 (chuānyuè gōng) | Xuyên Việt Công: Công đến từ thế giới khác (xuyên không) | |
| 46 | 重生受 (chóngshēng shòu) | Trọng Sinh Thụ: Thụ sống lại (trùng sinh) | |
| 47 | 万人迷受 | wànrénmí shòu | Vạn Nhân Mê Thụ: Thụ được nhiều người yêu thích |
| 48 | 直男攻 (zhínán gōng) | Trực Nam Công: Công là người thẳng (dần dần bị bẻ cong) | |
| 49 | 受追攻 | shòu zhuī gōng | Thụ Truy Công: Thụ theo đuổi công |
| 50 | 攻宠受 | gōng chǒng shòu | Công Sủng Thụ: Công cưng chiều thụ |
NHÓM 2: THỂ LOẠI & BỐI CẢNH CỐT TRUYỆN (70 TỪ)
| STT | Hán tự & Pinyin | Hán Việt & Ý nghĩa | |
|---|---|---|---|
| 51 | 耽美 (dānměi) | Đam Mỹ: Mối quan hệ đồng tính nam (Boy’s Love) | |
| 52 | BL (Boys’ Love) | Đồng nghĩa với Đam Mỹ | |
| 53 | 纯爱 (chún’ài) | Thuần Ái: Tình yêu thuần khiết (ít cảnh nóng) | |
| 54 | 虐恋 (nüèliàn) | Ngược Luyến: Ngược luyến tàn tâm (tình yêu đau khổ) | |
| 55 | 甜文 (tián wén) | Điềm Văn: Truyện ngọt ngào, không ngược | |
| 56 | 清水文 (qīngshuǐ wén) | Thanh Thủy Văn: Truyện trong sáng, hoàn toàn không có cảnh nóng | |
| 57 | 肉文 (ròu wén) | Nhục Văn: Truyện có nhiều cảnh H (cảnh nóng) | |
| 58 | 都市 (dūshì) | Đô Thị: Bối cảnh thành phố hiện đại | |
| 59 | 玄幻 (xuánhuàn) | Huyền Huyễn: Huyền ảo, kỳ ảo, thế giới giả tưởng | |
| 60 | 修真 (xiūzhēn) | Tu Chân: Tu luyện thành tiên | |
| 61 | 武侠 (wǔxiá) | Võ Hiệp: Bối cảnh giang hồ, kiếm hiệp | |
| 62 | 宫廷 (gōngtíng) | Cung Đình: Bối cảnh hoàng cung, triều đình | |
| 63 | 重生 (chóngshēng) | Trùng Sinh: Sống lại | |
| 64 | 穿越 (chuānyuè) | Xuyên Việt: Xuyên không, du hành thời gian/không gian | |
| 65 | 快穿 (kuàichuān) | Khoái Xuyên: Xuyên nhanh (xuyên qua nhiều thế giới) | |
| 66 | 同人 (tóngrén) | Đồng Nhân: Fanfiction, viết về nhân vật có sẵn | |
| 67 | 架空 (jiàkōng) | Giá Không: Bối cảnh hư cấu, không có thật trong lịch sử | |
| 68 | 西方奇幻 | xīfāng qíhuàn | Tây Phương Kỳ Huyễn: Fantasy phương Tây |
| 69 | 星际 (xīngjì) | Tinh Tế: Bối cảnh vũ trụ, không gian | |
| 70 | 科幻 (kēhuàn) | Khoa Huyễn: Khoa học viễn tưởng | |
| 71 | 校园 (xiàoyuán) | Học Viên: Bối cảnh trường học | |
| 72 | 军旅 (jūnlǚ) | Quân Lữ: Bối cảnh quân đội, quân nhân | |
| 73 | abo (alpha, beta, omega) | Thế giới ABO (thể loại giả tưởng sinh học) | |
| 74 | 哨兵向导 | shàobīng xiàngdǎo | Tiếu Binh Hướng Đạo: Thế giới giả tưởng Sentinel/Guide |
| 75 | 种田文 (zhòngtián wén) | Chủng Điền Văn: Truyện điền văn (làm ruộng, sống bình dị) | |
| 76 | 末世 (mòshì) | Mạt Thế: Bối cảnh tận thế (zombie, thiên tai) | |
| 77 | 无限流 (wúxiàn liú) | Vô Hạn Lưu: Thể loại trò chơi sinh tồn luân hồi | |
| 78 | 破镜重圆 | pòjìng chóngyuán | Phá Kính Trùng Viên: Gương vỡ lại lành (chia tay rồi quay lại) |
| 79 | 替身梗 (tìshēn gěng) | Thế Thân Ngạnh: Mô-típ thế thân | |
| 80 | 契约婚姻 | qìyuē hūnyīn | Khế Ước Hôn Nhân: Hôn nhân hợp đồng |
| 81 | 强制爱 | qiángzhì ài | Cưỡng Chế Ái: Tình yêu ép buộc |
| 82 | 养成 (yǎngchéng) | Dưỡng Thành: Nuôi dưỡng (công/thụ lớn lên cùng nhau) | |
| 83 | be (Bad Ending) | Kết thúc buồn | |
| 84 | he (Happy Ending) | Kết thúc vui | |
| 85 | 开放式结局 | kāifàng shì jiéjú | Khai Phóng Thức Kết Cục: Kết thúc mở |
| 86 | 虐身 (nüèshēn) | Ngược Thân: Ngược đãi thể xác | |
| 87 | 虐心 (nüèxīn) | Ngược Tâm: Ngược đãi tinh thần | |
| 88 | 狗血 (gǒuxiě) | Cẩu Huyết: Kịch tính thái quá, sáo rỗng (Melodrama) | |
| 89 | 渣攻贱受 | zhā gōng jiàn shòu | Tra Công Tiện Thụ: Thể loại công tồi thụ khổ sở |
| 90 | np (numerous partners) | Nhất thụ đa công/Nhất công đa thụ | |
| 91 | 1v1 (one vs one) | Chỉ một cặp đôi duy nhất | |
| 92 | abo (alpha/beta/omega) | Thế giới ABO | |
| 93 | 哨向 (shàoxiàng) | Tiếu Hướng: Viết tắt của 哨兵向导 | |
| 94 | 人兽 (rén shòu) | Nhân Thú: Tình yêu giữa người và thú | |
| 95 | 灵异 (língyì) | Linh Dị: Truyện ma quỷ, tâm linh | |
| 96 | 悬疑 (xuányí) | Huyền Nghi: Truyện bí ẩn, nghi ngờ | |
| 97 | 推理 (tuīlǐ) | Thôi Lý: Truyện trinh thám, suy luận | |
| 98 | 历史 (lìshǐ) | Lịch Sử: Bối cảnh lịch sử có thật | |
| 99 | 江湖 (jiānghú) | Giang Hồ: Bối cảnh giới võ thuật | |
| 100 | 仙侠 (xiānxiá) | Tiên Hiệp: Tu tiên, thần tiên | |
| 101 | abo生子 | abo shēngzǐ | ABO Sinh Tử: ABO có thụ mang thai |
| 102 | 强强 (qiáng qiáng) | Cường Cường: Cả công và thụ đều mạnh mẽ | |
| 103 | 弱弱 (ruò ruò) | Nhược Nhược: Cả công và thụ đều yếu đuối | |
| 104 | 强弱 (qiáng ruò) | Cường Nhược: Công mạnh, thụ yếu | |
| 105 | 年上 (niánshàng) | Niên Thượng: Công lớn tuổi hơn thụ | |
| 106 | 年下 (niánxià) | Niên Hạ: Thụ lớn tuổi hơn công | |
| 107 | 双向暗恋 | shuāngxiàng ànliàn | Song Hướng Ám Luyến: Cả hai đều thầm yêu đối phương |
| 108 | 先婚后爱 | xiān hūn hòu ài | Tiên Hôn Hậu Ái: Cưới trước yêu sau |
| 109 | 竹马竹马 | zhúmǎ zhúmǎ | Trúc Mã Trúc Mã: Thanh mai trúc mã |
| 110 | 破镜重圆 | pòjìng chóngyuán | Phá Kính Trùng Viên: Gương vỡ lại lành |
| 111 | 师生恋 | shīshēng liàn | Sư Sinh Luyến: Tình yêu thầy trò |
| 112 | 兄弟恋 | xiōngdì liàn | Huynh Đệ Luyến: Tình yêu anh em |
| 113 | 父子 | fùzǐ | Phụ Tử: Cha con |
| 114 | 叔侄 | shūzhí | Thúc Chức: Chú cháu |
| 115 | 人鱼 (rényú) | Nhân Ngư: Người cá | |
| 116 | 精灵 (jīnglíng) | Tinh Linh: Tiên tộc | |
| 117 | 吸血鬼 (xīxuèguǐ) | Hấp Huyết Quỷ: Ma cà rồng | |
| 118 | abo军校 | abo jūnjiào | ABO Quân Giáo: ABO bối cảnh trường quân đội |
| 119 | 娱乐圈 | yúlè quān | Ngu Lạc Quyên: Giới giải trí |
| 120 | 职场 (zhíchǎng) | Chức Trường: Nơi công sở, văn phòng |
NHÓM 3: HÀNH ĐỘNG, TƯƠNG TÁC & MỐI QUAN HỆ (60 TỪ)
| STT | Hán tự & Pinyin | Hán Việt & Ý nghĩa | |
|---|---|---|---|
| 121 | cp (coupling) | Cặp đôi, cặp nhân vật (Couple) | |
| 122 | 撒狗粮 | sā gǒuliáng | Tát Cẩu Lương: Phát “cẩu lương” (cặp đôi thể hiện tình cảm công khai) |
| 123 | 发糖 | fātáng | Phát Đường: Hành động ngọt ngào, lãng mạn |
| 124 | 玻璃渣 | bōlizhā | Pha Lê Tra: Cảnh ngược tâm/ngược thân (những mảnh vụn thủy tinh) |
| 125 | 开车 | kāichē | Khai Xa: “Lái xe” (ám chỉ cảnh H, cảnh nóng) |
| 126 | 亲吻 (qīnwěn) | Thân Vẫn | Hôn, hôn môi |
| 127 | 壁咚 (bìdōng) | Bích Đông: Động tác ép đối phương vào tường | |
| 128 | 摸头杀 | mōtóu shā | Mạc Đầu Sát: Hành động xoa đầu nhẹ nhàng |
| 129 | 牵手 (qiānshǒu) | Khiên Thủ | Nắm tay |
| 130 | 拥抱 (yǒngbào) | Ủng Bão | Ôm, ôm ấp |
| 131 | 表白 (biǎobái) | Biểu Bạch | Tỏ tình |
| 132 | 告白 (gàobái) | Cáo Bạch | Tỏ tình (đồng nghĩa với 表白) |
| 133 | 吃醋 (chīcù) | Cật Thố | Ghen tuông (ăn giấm) |
| 134 | 情敌 (qíngdí) | Tình Địch | Tình địch |
| 135 | 第三者 | dìsānzhě | Đệ Tam Giả: Người thứ ba |
| 136 | 求婚 (qiúhūn) | Cầu Hôn | |
| 137 | 结婚 (jiéhūn) | Kết Hôn | |
| 138 | 夫夫 (fūfū) | Phu Phu: Hai người chồng | |
| 139 | 同居 (tóngjū) | Đồng Cư: Sống chung | |
| 140 | 分手 (fēnshǒu) | Phân Thủ | Chia tay |
| 141 | 出柜 (chūguì) | Xuất Quỹ: Công khai đồng tính (Coming out) | |
| 142 | 隐婚 (yǐnhūn) | Ẩn Hôn: Kết hôn bí mật | |
| 143 | 初恋 (chūliàn) | Sơ Luyến: Mối tình đầu | |
| 144 | 青梅竹马 | qīngméi zhúmǎ | Thanh Mai Trúc Mã: Bạn bè từ nhỏ |
| 145 | 一见钟情 | yí jiàn zhōng qíng | Nhất Kiến Chung Tình: Tình yêu sét đánh |
| 146 | 日久生情 | rì jiǔ shēng qíng | Nhật Cửu Sinh Tình: Lâu ngày nảy sinh tình cảm |
| 147 | 双飞 (shuāngfēi) | Song Phi: Cả hai cùng thăng hoa (trong cảnh H) | |
| 148 | 单恋 (dānliàn) | Đơn Luyến: Yêu đơn phương | |
| 149 | 暗恋 (ànliàn) | Ám Luyến: Yêu thầm | |
| 150 | 明恋 (míngliàn) | Minh Luyến: Yêu công khai | |
| 151 | 官配 (guānpèi) | Quan Phối: Cặp đôi chính thức (do tác giả/nhà sản xuất công bố) | |
| 152 | 拉郎配 | lā láng pèi | Lạp Lang Phối: Ghép đôi nhân vật không chính thức (Fan gán ghép) |
| 153 | 圈地自萌 | quāndì zìméng | Quyên Địa Tự Manh: Tự tạo khu vực yêu thích cặp đôi, không can thiệp bên ngoài |
| 154 | 邪教 (xiéjiào) | Tà Giáo: Cặp đôi bị gán ghép (thường là thiểu số, không phổ biến) | |
| 155 | 亲妈 (qīnmā) | Thân Mẫu: Tác giả (người tạo ra nhân vật) | |
| 156 | 后妈 (hòumā) | Hậu Mẫu: Tác giả hay ngược nhân vật | |
| 157 | 发刀 | fādāo | Phát Đao: Hành động ngược nhân vật (gây đau khổ) |
| 158 | 治愈 (zhìyù) | Trị Dũ: Chữa lành, làm dịu tâm hồn (ngược lại với ngược) | |
| 159 | 修罗场 | xiūluō chǎng | Tu La Trường: Cảnh hỗn loạn, tranh chấp tình cảm |
| 160 | 相爱相杀 | xiāng’ài xiāngshā | Tương Ái Tương Sát: Vừa yêu vừa hận (đánh nhau) |
| 161 | 相敬如宾 | xiāngjìng rú bīn | Tương Kính Như Tân: Tôn trọng nhau như khách |
| 162 | 情投意合 | qíngtóu yìhé | Tình Đầu Ý Hợp: Hợp ý, đồng điệu tình cảm |
| 163 | 两情相悦 | liǎngqíng xiāngyuè | Lưỡng Tình Tương Duyệt: Cả hai đều yêu thích nhau |
| 164 | 爱而不得 | ài ér bù dé | Ái Nhi Bất Đắc: Yêu mà không có được |
| 165 | 爱屋及乌 | ài wū jí wū | Ái Ốc Cập Ô: Yêu ai yêu cả đường đi |
| 166 | 白月光 | báiyuèguāng | Bạch Nguyệt Quang: Người yêu cũ/người thầm yêu trong lòng (ánh trăng sáng) |
| 167 | 朱砂痣 | zhūshāzhì | Chu Sa Chí: Nốt ruồi son (người yêu cũ khó quên) |
| 168 | 替身 (tìshēn) | Thế Thân | Người thay thế |
| 169 | 失忆 (shīyì) | Thất Ức | Mất trí nhớ |
| 170 | 误会 (wùhuì) | Ngộ Hội | Hiểu lầm |
| 171 | 真相 (zhēnxiāng) | Chân Tướng | Sự thật |
| 172 | 和好 (héhǎo) | Hòa Hảo | Làm lành |
| 173 | 吵架 (chǎojià) | Trảo Giá | Cãi nhau |
| 174 | 冷战 (lěngzhàn) | Lãnh Chiến | Chiến tranh lạnh |
| 175 | 道歉 (dàoqiàn) | Đạo Khiếm | Xin lỗi |
| 176 | 原谅 (yuánliàng) | Nguyên Lượng | Tha thứ |
| 177 | 心疼 (xīnténg) | Tâm Đau | Đau lòng, xót xa |
| 178 | 宠溺 (chǒngnì) | Sủng Nịch | Cưng chiều hết mực |
| 179 | 保护 (bǎohù) | Bảo Hộ | Bảo vệ |
| 180 | 牺牲 (xīshēng) | Hi Sinh |
NHÓM 4: CÁC THUẬT NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG & FAN (70 TỪ)
| STT | Hán tự & Pinyin | Hán Việt & Ý nghĩa | |
|---|---|---|---|
| 181 | 饭圈 (fànquān) | Phạn Quyên: Giới fan hâm mộ (Fan circle) | |
| 182 | 太太 (tàitài) | Thái Thái: Tác giả nữ (chủ yếu là tác giả Đồng nhân) | |
| 183 | 产出 (chǎnchū) | Sản Xuất: Tác phẩm do fan tạo ra (viết, vẽ, edit) | |
| 184 | 站子 (zhànzi) | Trạm Tử: Fanpage/Fan site | |
| 185 | 唯粉 (wéifěn) | Duy Phấn: Fan chỉ thích một người (Solo fan) | |
| 186 | cp粉 (cp fěn) | CP Phấn: Fan của một cặp đôi (Couple fan) | |
| 187 | 黑粉 (hēifěn) | Hắc Phấn: Anti-fan | |
| 188 | 路人粉 (lùrén fěn) | Lộ Nhân Phấn: Fan qua đường (không quá cuồng nhiệt) | |
| 189 | 粉圈大战 | fěn quān dàzhàn | Phấn Quyên Đại Chiến: Cuộc chiến giữa các fan (fanwar) |
| 190 | 爬墙 (páqiáng) | Bò Tường: Thay đổi thần tượng, thích cặp đôi khác | |
| 191 | 墙头 (qiángtóu) | Tường Đầu: Thần tượng/cặp đôi mới | |
| 192 | 本命 (běnmìng) | Bản Mệnh: Idol/cặp đôi yêu thích nhất | |
| 193 | 入坑 (rùkēng) | Nhập Khanh: Bắt đầu thích, “nhảy hố” | |
| 194 | 出坑 (chūkēng) | Xuất Khanh: Thoát ra khỏi sự yêu thích | |
| 195 | 圈地自萌 | quāndì zìméng | Quyên Địa Tự Manh: Tự yêu thích trong phạm vi nhỏ |
| 196 | 撒花 (sāhuā) | Tát Hoa: Tung hoa, chúc mừng | |
| 197 | 催更 (cuīgēng) | Thôi Canh: Hối thúc tác giả ra chương mới | |
| 198 | 神作 (shénzuò) | Thần Tác: Tác phẩm cực phẩm, xuất sắc | |
| 199 | 雷点 (léidiǎn) | Lôi Điểm: Điểm khiến người đọc khó chịu, tránh đọc (Trigger point) | |
| 200 | 萌点 (méngdiǎn) | Manh Điểm: Điểm dễ thương, đáng yêu | |
| 201 | 槽点 (cáodiǎn) | Tào Điểm: Điểm đáng phàn nàn, chế giễu | |
| 202 | 打脸 (dǎliǎn) | Đả Kiểm: Vả mặt (hành động khiến ai đó bẽ mặt) | |
| 203 | 白莲花 | báiliánhuā | Bạch Liên Hoa: Chỉ người ngây thơ, thánh thiện giả tạo |
| 204 | 绿茶婊 | lǜchá biǎo | Lục Trà Biểu: Chỉ người giả vờ trong sáng, yếu đuối |
| 205 | 玛丽苏 | mǎlìsū | Mary Sue: Nhân vật nữ hoàn hảo quá mức (ít dùng trong Đam Mỹ) |
| 206 | 苏 (sū) | Tô: Chỉ nhân vật hoàn hảo, có sức hấp dẫn lớn | |
| 207 | 人设 (rénshè) | Nhân Thiết: Thiết lập nhân vật (Character setting) | |
| 208 | ooc (Out of Character) | Nhân vật bị mất chất, hành động không đúng tính cách | |
| 209 | 脑补 (nǎobǔ) | Não Bổ: Tự tưởng tượng, bù đắp trong đầu | |
| 210 | 同好 (tónghǎo) | Đồng Hảo: Bạn bè cùng sở thích | |
| 211 | 原著 (yuánzhù) | Nguyên Trứ: Tác phẩm gốc | |
| 212 | 改编 (gǎibiān) | Cải Biên: Chuyển thể, phóng tác | |
| 213 | 影视化 | yǐngshì huà | Ảnh Thị Hóa: Chuyển thể thành phim truyền hình/điện ảnh |
| 214 | 版权 (bǎnquán) | Bản Quyền: Copyright | |
| 215 | 出版 (chūbǎn) | Xuất Bản | |
| 216 | 实体书 | shítǐ shū | Thực Thể Thư: Sách giấy, sách in |
| 217 | 网文 (wǎng wén) | Võng Văn: Văn học mạng | |
| 218 | 坑 (kēng) | Khanh: Hố truyện (ám chỉ truyện chưa hoàn thành) | |
| 219 | 填坑 (tiánkēng) | Điền Khanh: Lấp hố (tác giả viết tiếp truyện còn dang dở) | |
| 220 | 弃坑 (qìkēng) | Khí Khanh: Bỏ hố (bỏ truyện giữa chừng) | |
| 221 | 神展开 | shén zhǎnkāi | Thần Triển Khai: Cốt truyện phát triển bất ngờ, khó lường |
| 222 | 伏笔 (fúbǐ) | Phục Bút: Chi tiết ẩn, gợi ý trước (Foreshadowing) | |
| 223 | 烂尾 (lànwěi) | Lạn Vĩ: Kết thúc tồi tệ, vội vàng | |
| 224 | 腰斩 (yāozhǎn) | Yêu Trảm: Bị cắt ngang (truyện bị ngưng đột ngột) | |
| 225 | 打赏 (dǎshǎng) | Đả Thưởng: Tặng thưởng cho tác giả | |
| 226 | 月票 (yuèpiào) | Nguyệt Phiếu: Vé tháng (để bình chọn truyện) | |
| 227 | 订阅 (dìngyuè) | Đính Duyệt: Đăng ký theo dõi, mua chương truyện | |
| 228 | 收藏 (shōucáng) | Thu Tàng: Lưu trữ, thêm vào bộ sưu tập | |
| 229 | 评论区 | pínglùn qū | Bình Luận Khu: Khu vực bình luận |
| 230 | 互动 (hùdòng) | Hỗ Động: Tương tác | |
| 231 | 圈子 (quānzi) | Quyên Tử: Cộng đồng, giới | |
| 232 | 官方 (guānfāng) | Quan Phương: Chính thức | |
| 233 | 二次元 | èrcìyuán | Nhị Thứ Nguyên: Thế giới 2D (Anime, Manga) |
| 234 | 三次元 | sāncìyuán | Tam Thứ Nguyên: Thế giới 3D (Thực tế) |
| 235 | 磕cp (kē cp) | Khắc CP: “Đẩy thuyền,” hâm mộ cặp đôi | |
| 236 | 嗑到真的 | kē dào zhēn de | Khắc Đáo Chân Đích: “Đẩy” được cặp đôi thật (ngoài đời) |
| 237 | 营业 (yíngyè) | Doanh Nghiệp: Hành động thân mật (giả vờ) của idol để chiều fan | |
| 238 | 解绑 (jiěbǎng) | Giải Bảng: Hủy bỏ, ngừng ghép đôi | |
| 239 | 售后 (shòuhòu) | Thọ Hậu: Hậu mãi (sự tương tác của cặp đôi sau khi hợp tác kết thúc) | |
| 240 | 前排 (qiánpái) | Tiền Bài: Hàng đầu (bình luận đầu tiên) |
NHÓM 5: THUẬT NGỮ CẢM XÚC & TỪ LÓNG KHÁC (60 TỪ)
| STT | Hán tự & Pinyin | Hán Việt & Ý nghĩa | |
|---|---|---|---|
| 241 | 甜 (tián) | Điềm | Ngọt ngào |
| 242 | 虐 (nüè) | Ngược | Đau khổ, ngược đãi |
| 243 | 苏 (sū) | Tô | Sự hấp dẫn lớn, hoàn hảo |
| 244 | 萌 (méng) | Manh | Dễ thương, đáng yêu (Moe) |
| 245 | 惨 (cǎn) | Thảm | Thảm thương, đáng thương |
| 246 | 雷 (léi) | Lôi | Gây sốc, khó chịu |
| 247 | 感动 (gǎndòng) | Cảm Động | Xúc động |
| 248 | 心碎 (xīn suì) | Tâm Toái | Tan nát cõi lòng |
| 249 | 治愈 (zhìyù) | Trị Dũ | Chữa lành (tâm hồn) |
| 250 | 致郁 (zhìyù) | Trí Úc | Gây trầm cảm, u uất |
| 251 | 神仙爱情 | shénxiān àiqíng | Thần Tiên Ái Tình: Tình yêu đẹp như cổ tích |
| 252 | 神颜 (shényán) | Thần Nhan: Sắc đẹp kinh người | |
| 253 | 神演技 | shén yǎnjì | Thần Diễn Kỹ: Diễn xuất đỉnh cao |
| 254 | 沙雕 (shādiāo) | Sa Điêu: Ngốc nghếch, hài hước | |
| 255 | 骚 (sāo) | Tao | Khiêu gợi, lẳng lơ |
| 256 | 腐女 (fǔnǚ) | Hủ Nữ: Fan nữ yêu thích BL/Đam Mỹ | |
| 257 | 腐男 (fǔnán) | Hủ Nam: Fan nam yêu thích BL/Đam Mỹ | |
| 258 | 搞基 (gǎojī) | Cảo Cơ: Hành động thân mật giữa nam giới | |
| 259 | 卖腐 (màifǔ) | Mại Hủ: Bán hủ (giả vờ thân mật để thu hút fan) | |
| 260 | 腐向 (fǔ xiàng) | Hủ Hướng: Chủ đề/nội dung hủ | |
| 261 | 耽美向 | dānměi xiàng | Đam Mỹ Hướng: Thiên về Đam Mỹ |
| 262 | 性转 (xìng zhuǎn) | Tính Chuyển: Chuyển đổi giới tính nhân vật (Genderbend) | |
| 263 | 拟人 (nǐrén) | Nghĩ Nhân: Nhân hóa, biến vật thành người | |
| 264 | 逆cp (nì cp) | Nghịch CP: Ghép đôi ngược lại cặp chính thức | |
| 265 | 爬墙头 | pá qiángtóu | Bò Tường Đầu: Chuyển sang thích cặp khác |
| 266 | 小号 (xiǎohào) | Tiểu Hào: Tài khoản phụ, nick phụ | |
| 267 | 大号 (dàhào) | Đại Hào: Tài khoản chính, nick chính | |
| 268 | 锁文 (suǒ wén) | Tỏa Văn: Khóa truyện (không cho người lạ đọc) | |
| 269 | 删帖 (shāntiě) | San Thiếp: Xóa bài đăng | |
| 270 | 热搜 (rèsōu) | Nhiệt Sưu: Hot search, tìm kiếm nóng | |
| 271 | 流量 (liúliàng) | Lưu Lượng: Lưu lượng truy cập, độ nổi tiếng | |
| 272 | 打榜 (dǎbǎng) | Đả Bảng: Cày bảng xếp hạng | |
| 273 | 控评 (kòngpíng) | Khống Bình: Kiểm soát bình luận (để giữ hình ảnh tốt) | |
| 274 | 安利 (ānlì) | An Lợi: Giới thiệu, quảng cáo (recommend) | |
| 275 | 种草 (zhòngcǎo) | Chủng Thảo: Gieo cỏ (bị hấp dẫn bởi một sản phẩm/nội dung) | |
| 276 | 拔草 (bácǎo) | Bạt Thảo: Nhổ cỏ (hết hứng thú) | |
| 277 | 剧透 (jùtòu) | Kịch Thấu: Tiết lộ nội dung (Spoiler) | |
| 278 | 真香 (zhēn xiāng) | Chân Hương: Thật thơm (cụm từ ám chỉ sự thay đổi ý kiến, ví dụ: ban đầu không thích, sau lại mê mẩn) | |
| 279 | 柠檬精 | níngméng jīng | Ninh Mông Tinh: Tinh linh chanh (chỉ người hay ghen tị) |
| 280 | 柠檬了 | níngméng le | Chanh rồi: Bị ghen tị |
| 281 | 彩虹屁 | cǎihóng pì | Thải Hồng Thí: “Rắm cầu vồng” (cụm từ khen ngợi thái quá) |
| 282 | 硬核 (yìnghé) | Ngạnh Hạch: Cứng cỏi, chuyên sâu | |
| 283 | 躺平 (tǎngpíng) | Nằm Phẳng: Không cố gắng, chấp nhận buông xuôi | |
| 284 | 内卷 (nèijuǎn) | Nội Quyển: Cạnh tranh khốc liệt không cần thiết | |
| 285 | 社死 (shèsǐ) | Xã Tử: Chết xã hội (xấu hổ tột độ) | |
| 286 | 绝美 (juéměi) | Tuyệt Mỹ: Đẹp tuyệt vời | |
| 287 | 盛世美颜 | shèngshì měiyán | Thịnh Thế Mỹ Nhan: Sắc đẹp khuynh quốc |
| 288 | 颜值 (yánzhí) | Nhan Trị: Giá trị nhan sắc | |
| 289 | 演技 (yǎnjì) | Diễn Kỹ: Kỹ năng diễn xuất | |
| 290 | 人品 (rénpǐn) | Nhân Phẩm | |
| 291 | 滤镜 (lǜjìng) | Lự Kính: Bộ lọc (chỉ sự nhìn nhận thiếu khách quan) | |
| 292 | 售后 (shòuhòu) | Thọ Hậu: Dịch vụ sau bán (sự tương tác của CP sau khi kết thúc) | |
| 293 | 营业 (yíngyè) | Doanh Nghiệp: “Diễn” để phục vụ fan | |
| 294 | 发疯 (fāfēng) | Phát Phong: Phát điên (vì quá thích) | |
| 295 | 跪了 (guì le) | Quỳ rồi: Thán phục, bái phục | |
| 296 | 服了 (fú le) | Phục rồi: Khâm phục | |
| 297 | 感动哭了 | gǎndòng kū le | Cảm động khóc rồi |
| 298 | 神仙 (shénxiān) | Thần Tiên: Chỉ sự việc/người hoàn hảo | |
| 299 | 天花板 | tiānhuābǎn | Trần Nhà: Đỉnh cao, giới hạn tối đa |
| 300 | 永远滴神 | yǒngyuǎn dī shén | Vĩnh Viễn Đích Thần: Vĩnh viễn là thần (cực kỳ tôn sùng) |
300 từ vựng tiếng Trung chủ đề Đam Mỹ này không chỉ là công cụ để đọc truyện mà còn là cửa sổ để hiểu về văn hóa mạng và giới giải trí Trung Quốc hiện đại. Nắm vững sự khác biệt giữa 攻 (Công), 受 (Thụ), 甜文 (Truyện ngọt), 虐恋 (Ngược luyến), và các từ lóng của fan (như 发糖, 爬墙) sẽ củng cố tính chuyên môn và giúp bạn tự tin tham gia các diễn đàn thảo luận.
Để vận dụng các thuật ngữ này một cách tự nhiên nhất, bạn cần một nền tảng tiếng Trung tốt. Hoa Ngữ Đông Phương cung cấp các khóa học chất lượng cao giúp bạn mở rộng từ vựng và hiểu ngữ cảnh văn hóa sâu sắc:
Chúc bạn có những trải nghiệm khám phá thú vị trong thế giới Đam Mỹ!
