50+ từ vựng tiếng Trung chủ đề món tráng miệng thông dụng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề món tráng miệng được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Các từ này sẽ giúp bổ sung vốn từ vựng phong phú và áp dụng vào thực tế đúng chuẩn. Gọi món chuẩn, tự tin giao tiếp trong các tình huống đời thường rất dễ dàng. Cùng Hoa Ngữ Đông Phương tìm hiểu các nhóm từ, cụm từ hay dùng trong đời sống hàng ngày.

Top từ vựng tiếng Trung chủ đề món tráng miệng phổ biến trong đời sống

Món tráng miệng trong ẩm thực Trung Hoa và Á Đông vô cùng phong phú có nhiều loại khác nhau. Từ bánh nướng mềm mịn đến những món chè thanh mát, trái cây ngọt dịu. Để diễn tả đầy đủ chính xác, bạn cần nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề món tráng miệng dưới đây. Cụ thể:

Về các loại bánh ngọt trong tiếng Trung

Nhắc đến tráng miệng thì không thể thiếu những chiếc bánh mềm xốp, thơm béo, bởi đây là điểm nhấn cuối bữa ăn. Dưới đây là một số từ vựng về các loại bánh quen thuộc trong tiếng Trung:

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
蛋糕dàngāoBánh kem
芝士蛋糕zhīshì dàngāoBánh phô mai (cheesecake)
月饼yuèbǐngBánh trung thu
绿豆糕lǜdòu gāoBánh đậu xanh
红豆饼hóngdòu bǐngBánh đậu đỏ
马卡龙mǎkǎlóngBánh macaron
牛角包niújiǎo bāoBánh sừng bò (croissant)
果仁蛋糕guǒrén dàngāoBánh hạt (nut cake)
巧克力蛋糕qiǎokèlì dàngāoBánh chocolate
Từ vựng tiếng Trung chủ đề món tráng miệng có các loại bánh ngọt
Từ vựng tiếng Trung chủ đề món tráng miệng có các loại bánh ngọt

>> Xem thêm:

Về kem và đồ ngọt mát lạnh

Trong những ngày nắng nóng, kem và các món lạnh là lựa chọn hoàn hảo để làm dịu vị giác. Hãy cùng tìm hiểu các từ vựng liên quan đến những món mát lạnh được yêu thích này bao gồm như sau:

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
冰淇淋bīngqílínKem
雪糕xuěgāoKem que
刨冰bàobīngĐá bào
果冻guǒdòngThạch trái cây
冻奶茶dòng nǎicháTrà sữa lạnh
布丁bùdīngBánh pudding
奶昔nǎixīSữa lắc (milkshake)
Kem đồ ngọt nằm trong nhóm chủ đề món tráng miệng
Kem đồ ngọt nằm trong nhóm chủ đề món tráng miệng

Trái cây dùng làm tráng miệng

Trái cây tươi là một trong những món tráng miệng được nhiều người yêu thích sau bữa ăn. Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung chủ đề món tráng miệng đối với trái cây, bao gồm:

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
西瓜xīguāDưa hấu
菠萝bōluóDứa (thơm)
芒果mángguǒXoài
荔枝lìzhīVải
哈密瓜hāmìguāDưa lưới
樱桃yīngtáoAnh đào
橙子chéngziCam
火龙果huǒlóngguǒThanh long
草莓cǎoméiDâu tây
水果shuǐguǒTrái cây
水果拼盘shuǐguǒ pīnpánĐĩa trái cây thập cẩm
水果沙拉shuǐguǒ shālāSalad trái cây
水果捞shuǐguǒ lāoTrái cây dầm (mix thạch sữa)
水果杯shuǐguǒ bēiCốc trái cây
果汁guǒzhīNước ép trái cây
鲜榨橙汁xiānzhà chéngzhīNước cam tươi ép
西瓜汁xīguā zhīNước ép dưa hấu
芒果冰mángguǒ bīngXoài đá bào
芒果糯米饭mángguǒ nuòmǐfànXôi xoài (Thái Lan)
水果奶昔shuǐguǒ nǎixīSữa lắc trái cây
果酱guǒjiàngMứt trái cây
罐头水果guàntóu shuǐguǒTrái cây đóng hộp
冰糖雪梨bīngtáng xuělíLê hấp đường phèn
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề món tráng miệng không thể bỏ qua các loại trái cây
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề món tráng miệng không thể bỏ qua các loại trái cây

Đồ ăn ngọt thường gặp

Những món ăn vặt ngọt ngào không chỉ làm dịu vị giác mà còn mang lại cảm giác vui thích. Dưới đây là các từ vựng mô tả những món ngọt dễ bắt gặp trong đời sống hằng ngày:

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
糖果tángguǒKẹo
饼干bǐnggānBánh quy
棉花糖miánhuātángKẹo bông gòn
果仁糖guǒréntángKẹo hạt (kẹo nougat)
牛轧糖niúzhátángKẹo kéo (kẹo sữa mềm)
巧克力qiǎokèlìSô-cô-la
甜甜圈tiántiánquānBánh donut
酸奶suānnǎiSữa chua

>> Xem thêm:

Những câu nói hay về chủ đề món tráng miệng thường dùng hàng ngày

Dựa vào những từ vựng tiếng Trung chủ đề món tráng miệng bạn có thể triển khai câu nói, đoạn văn hội thoại hàng ngày. Luyện tập thường xuyên sẽ giúp việc giao tiếp hiệu quả hơn. Dưới đây là những câu nói hay về chủ đề món tráng miệng thường dùng hàng ngày, bao gồm:

  1. 甜点不是结尾,而是幸福的开始。

Tiándiǎn bù shì jiéwěi, ér shì xìngfú de kāishǐ.

=> Món tráng miệng không phải là cái kết, mà là khởi đầu của hạnh phúc.

  1. 一口蛋糕,一天好心情。

Yī kǒu dàngāo, yītiān hǎo xīnqíng.

=> Một miếng bánh, một ngày vui.

  1. 生活再苦,也要留点甜。

Shēnghuó zài kǔ, yě yào liú diǎn tián.

=> Dù cuộc sống có đắng, cũng nên giữ lại chút ngọt ngào.

  1. 没有什么是一杯奶茶解决不了的。

Méiyǒu shé me shì yī bēi nǎichá jiějué bùliǎo de.

=> Không gì mà một cốc trà sữa không thể giải quyết.

  1. 糖分少了,笑容也淡了。

Tángfèn shǎo le, xiàoróng yě dàn le.

=> Thiếu đường một chút, nụ cười cũng nhạt đi.

  1. 吃甜点,是对自己的温柔。

Chī tiándiǎn, shì duì zìjǐ de wēnróu.

=> Ăn món ngọt là cách yêu chiều bản thân.

  1. 每次吃冰淇淋,都像回到了童年。

Měi cì chī bīngqílín, dōu xiàng huídào le tóngnián.

=> Mỗi lần ăn kem, như được trở về tuổi thơ.

  1. 甜点让人忘记烦恼,留下满足。

Tiándiǎn ràng rén wàngjì fánnǎo, liú xià mǎnzú.

=> Món ngọt giúp ta quên ưu phiền, chỉ còn lại cảm giác thỏa mãn.

  1. 先吃甜的,再面对苦的。

Xiān chī tián de, zài miànduì kǔ de.

=> Cứ ăn món ngọt trước, rồi hẵng đối mặt với điều khó khăn.

  1. 吃甜品的女生,心里都藏着浪漫。

Chī tiánpǐn de nǚshēng, xīnlǐ dōu cángzhe làngmàn.

=> Những cô gái thích đồ ngọt đều có một trái tim lãng mạn.

Sử dụng từ vựng tiếng Trung chủ đề món tráng miệng trong giao tiếp hàng ngày giúp ghi nhớ lâu
Sử dụng từ vựng tiếng Trung chủ đề món tráng miệng trong giao tiếp hàng ngày giúp ghi nhớ lâu

Trên đây là những từ vựng tiếng Trung chủ đề món tráng miệng hay dùng hàng ngày. Bạn có thể dựa vào đó để học thêm từ vựng mới, luyện tập câu nói hay mỗi ngày. Học theo từng nhóm chủ đề sẽ nâng cao hiệu quả ghi nhớ lâu hơn, dễ học, dễ giao tiếp. Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản hoặc bổ sung thêm các từng vựng của nhiều chủ đề khác hãy đồng hành cùng Hoa Ngữ Đông Phương qua các bài viết tiếp theo.

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo