399+ từ vựng tiếng Trung chủ đề chăm sóc khách hàng

Trong thời đại hội nhập và phát triển kinh tế đa ngành như hiện nay, kỹ năng chăm sóc khách hàng đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với mọi doanh nghiệp. Khi đã nắm được từ vựng tiếng Trung chủ đề chăm sóc khách hàng, bạn có thể truyền đạt thông tin chính xác, nâng cao trải nghiệm khách hàng và tạo ấn tượng tốt trong mắt đối tác. Bài viết này Trung tâm Đông Phương tổng hợp hơn 399+ từ vựng tiếng Trung thiết yếu về chăm sóc khách hàng ở nhiều ngành nghề khác nhau, cùng tham khảo nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chăm sóc khách hàng ngành du lịch

Trong ngành du lịch, chăm sóc khách hàng không chỉ là cung cấp thông tin và dịch vụ, mà còn là xây dựng trải nghiệm đáng nhớ cho du khách. Để tăng cường uy tín và sự hài lòng từ phía khách hàng, bạn cần nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề chăm sóc khách hàng về ngành dưới đây:

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
旅游lǚyóudu lịch
kèhùkhách hàng
预订yùdìngđặt trước
订票dìng piàođặt vé
行程xíngchénghành trình
导游dǎoyóuhướng dẫn viên
导览dǎolǎnhướng dẫn tham quan
入住rùzhùnhận phòng
退房tuì fángtrả phòng
住宿zhùsùnơi lưu trú
旅行社lǚxíngshècông ty du lịch
旅游套餐lǚyóu tàocāngói du lịch
yóulǎntham quan
景点jǐngdiǎnđiểm tham quan
行李xínglǐhành lý
旅游签证lǚyóu qiānzhèngvisa du lịch
旅行lǚxíng tuánđoàn du lịch
旅游指南lǚyóu zhǐnáncẩm nang du lịch
住宿预订zhùsù yùdìngđặt phòng khách sạn
旅客lǚkèkhách du lịch
旅游套餐lǚyóu tàocāntour trọn gói
文化体wénhuà tǐyàntrải nghiệm văn hóa
导览图dǎolǎn túbản đồ hướng dẫn
航班信息hángbān xìnxīthông tin chuyến bay
发时间chūfā shíjiānthời gian khởi hành
旅游lǚyóu chēxe du lịch
客房服kèfáng fúwùdịch vụ phòng
退房手tuì fáng shǒuxùthủ tục trả phòng
预订确认yùdìng quèrènxác nhận đặt chỗ
Biết từ vựng tiếng Trung chăm sóc khách hàng chuyên ngành giúp bạn giao tiếp tốt hơn khi liên hệ nhờ hỗ trợ
Biết từ vựng tiếng Trung chăm sóc khách hàng chuyên ngành giúp bạn giao tiếp tốt hơn khi liên hệ nhờ hỗ trợ

>> Xem thêm: 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chăm sóc khách hàng ngành thương mại

Dịch vụ chăm sóc khách hàng sẽ ảnh hưởng đến uy tín thương hiệu, duy trì mối quan hệ bền vững với khách hàng, đối tác. Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Trung thiết yếu về chăm sóc khách hàng trong ngành thương mại, hỗ trợ bạn trong công việc và giao tiếp hàng ngày:

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
shāngwùthương mại, kinh doanh
户服务kèhù fúwùdịch vụ khách hàng
交易jiāoyìgiao dịch
合同hétonghợp đồng
订单dìngdānđơn hàng
发票fāpiàohóa đơn
售后服shòuhòu fúwùdịch vụ hậu mãi
退tuìhuòtrả hàng
换货huànhuòđổi hàng
tóusùkhiếu nại
退款tuìkuǎnhoàn tiền
质保zhìbǎobảo hành
价格jiàgégiá cả
折扣zhékòugiảm giá
cùxiāokhuyến mãi
库存kùcúntồn kho
应商gōngyìng shāngnhà cung cấp
物流wùliúlogistics, vận chuyển
jiāohuògiao hàng
货运huòyùnvận chuyển hàng hóa
发货fāhuògửi hàng
订单确认dìngdān quèrènxác nhận đơn hàng
销售额xiāoshòu édoanh số bán hàng
支付方式zhīfù fāngshìphương thức thanh toán
物流跟踪wùliú gēnzōngtheo dõi vận chuyển
售后支持shòuhòu zhīchíhỗ trợ sau bán hàng
诉处理tóusù chǔlǐxử lý khiếu nại
Nắm vững bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề chăm sóc khách hàng giúp bạn dễ hỗ trợ khách hàng/đối tác trong công việc và giao tiếp hàng ngày
Nắm vững bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề chăm sóc khách hàng giúp bạn dễ hỗ trợ khách hàng/đối tác trong công việc và giao tiếp hàng ngày

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chăm sóc khách hàng ngành xuất nhập khẩu

Trong lĩnh vực này, chăm sóc khách hàng không chỉ là duy trì mối quan hệ tốt mà còn đảm bảo quy trình vận chuyển, giao nhận hàng hóa diễn ra suôn sẻ. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung phổ biến trong chăm sóc khách hàng ngành xuất nhập khẩu:

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
进出口jìn chūkǒuxuất nhập khẩu
海关hǎi guānhải quan
报关bào guānkhai báo hải quan
清关qīng guānlàm thủ tục thông quan
tí dānvận đơn
输保险yùn shū bǎo xiǎnbảo hiểm vận chuyển
货运代理huò yùn dài lǐđại lý vận chuyển
报关单bào guān dāntờ khai hải quan
货期限jiāo huò qī xiànthời hạn giao hàng
订舱dìng cāngđặt chỗ tàu/container
装卸zhuāng xièbốc xếp
出口许可证chū kǒu xǔ kě zhènggiấy phép xuất khẩu
进口许可证jìn kǒu xǔ kě zhènggiấy phép nhập khẩu
物流跟踪wù liú gēn zōngtheo dõi vận chuyển
价格谈判jià gé tán pànđàm phán giá cả
Biết từ vựng tiếng Trung chăm sóc khách hàng về ngành nghề để tiện giao tiếp, tăng trải nghiệm khách hàng
Biết từ vựng tiếng Trung chăm sóc khách hàng về ngành nghề để tiện giao tiếp, tăng trải nghiệm khách hàng

>> Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chăm sóc khách hàng ngành điện tử, công nghệ

Ngành điện tử – công nghệ phát triển nhanh chóng, đòi hỏi nhân viên CSKH nắm rõ các thuật ngữ chuyên ngành, am hiểu sản phẩm để tư vấn và giải quyết vấn đề kịp thời. Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung chủ đề chăm sóc khách hàng liên quan đến ngành điện tử và công nghệ: 

Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng Việt
diànzǐ chǎnpǐnsản phẩm điện tử
支持jìshù zhīchíhỗ trợ kỹ thuật
ruǎnjiànphần mềm
硬件yìngjiànphần cứng
保修bǎoxiūbảo hành
故障gùzhànglỗi, hỏng
wéixiūsửa chữa
更新gēngxīncập nhật
shēngjínâng cấp
兼容性jiānróngxìngkhả năng tương thích
配件pèijiànlinh kiện
件安装ruǎnjiàn ānzhuāngcài đặt phần mềm
xìtǒnghệ thống
络连wǎngluò liánjiēkết nối mạng
jìshù zīxúntư vấn kỹ thuật
件更新ruǎnjiàn gēngxīncập nhật phần mềm
硬件故障yìngjiàn gùzhànglỗi phần cứng
故障wǎngluò gùzhànglỗi mạng
数据恢复shùjù huīfùkhôi phục dữ liệu
支持热线jìshù zhīchí rèxiànđường dây hỗ trợ kỹ thuật
操作系cāozuò xìtǒnghệ điều hành
安全wǎngluò ānquánan ninh mạng
设备shèbèithiết bị
流程liúchéngquy trình
wéixiū dānphiếu sửa chữa
Mỗi ngành, lĩnh vực yêu cầu nhân viên biết các từ vựng tiếng Trung chủ đề chăm sóc khách hàng chuyên ngành riêng biệt
Mỗi ngành, lĩnh vực yêu cầu nhân viên biết các từ vựng tiếng Trung chủ đề chăm sóc khách hàng chuyên ngành riêng biệt

Việc thành thạo từ vựng tiếng Trung chủ đề chăm sóc khách hàng các chuyên ngành riêng không chỉ giúp bạn xử lý công việc nhanh chóng, hiệu quả, mà còn tạo dựng được mối quan hệ bền chặt với khách hàng. Hy vọng với bộ từ vựng được tổng hợp trong bài, bạn sẽ có thêm nguồn tài liệu bổ ích để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và chuyên môn trong từng ngành nghề cụ thể. Hãy liên hệ với Trung tâm Đông Phương chúng tôi để khám phá thêm nhiều bộ từ vựng, ngữ pháp tiếng Trung để giao tiếp linh hoạt, tự nhiên hơn nhé!

5/5 - (2 bình chọn)
Zalo