Đặt tên cho chó bằng tiếng Trung dễ thương độc đáo

Đặt tên cho chó bằng tiếng Trung đang là xu hướng được giới trẻ yêu thích bởi nét độc đáo và dễ thương. Những cái tên mang đậm phong cách Á Đông giúp thú cưng của bạn trở nên khác biệt. Bài viết dưới đây tổng hợp hơn 100 gợi ý tên hay, ý nghĩa và dễ đọc.

Lý do nên đặt tên cho chó bằng tiếng Trung

Tên gọi là một phần gắn liền với thú cưng suốt đời. Việc đặt tên bằng tiếng Trung không chỉ mang nét mới lạ mà còn thể hiện gu thẩm mỹ của chủ nhân. Ngoài ra, nhiều tên còn chứa đựng ý nghĩa tích cực, phù hợp với từng tính cách chó cưng.

Tên tiếng Trung dễ thương cho chó đực

Chó đực thường mạnh mẽ nhưng cũng có nét nghịch ngợm, dễ thương. Những cái tên dưới đây phù hợp với các giống chó nhỏ đến trung bình, nhanh nhẹn và hoạt bát.

  • 阿宝 (Ā Bǎo) – Bảo Bối
  • 小虎 (Xiǎo Hǔ) – Hổ con
  • 小黑 (Xiǎo Hēi) – Đen nhỏ
  • 多多 (Duō Duō) – Bé nhiều
  • 飞飞 (Fēi Fēi) – Bay bay
  • 胖胖 (Pàng Pàng) – Mũm mĩm
  • 阿龙 (Ā Lóng) – Rồng nhỏ
  • 毛毛 (Máo Máo) – Lông xù
  • 小狼 (Xiǎo Láng) – Sói nhỏ
  • 棒棒 (Bàng Bàng) – Siêu đỉnh

dat-ten-cho-cho-bang-tieng-trung

Một số cách đặt tên cho chó bằng tiếng Trung dễ nhớ cho cún đực

TÊN CHO CHÓ ĐỰC (Mạnh mẽ, Ngầu)

STT Tên tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
1 力克 Lì kè Lực Khắc (Sức mạnh vượt trội)
2 霸王 Bà wáng Bá Vương
3 战神 Zhàn shén Chiến Thần
4 小狮 Xiǎo shī Sư Tử nhỏ
5 雷诺 Léi nuò Lôi Nặc (Nhanh như sét)
6 阿酷 Ā kù A Khốc (Cool, ngầu)
7 刀刀 Dāo Dāo Đao Đao (Sắc bén)
8 黑豹 Hēi bào Báo Đen
9 捷豹 Jié bào Nhanh như Báo
10 战狼 Zhàn láng Chiến Lang (Sói chiến)
11 疾风 Jífēng Gió Cực Nhanh
12 悍马 Hàn mǎ Hãn Mã (Ngựa mạnh)
13 威风 Wēifēng Uy Phong
14 虎子 Hǔ zi Hổ Tử (Cọp con)
15 阿宝 Ā bǎo A Bảo (Bảo bối của chủ)
16 猛哥 Měng gē Mãnh Ca (Anh chàng mạnh mẽ)
17 泰森 Tài sēn Thái Sâm (Tên võ sĩ)
18 小将 Xiǎo jiàng Tiểu Tướng
19 阿肯 Ā kěn A Khẳng (Khẳng định)
20 硬汉 Yìng hàn Hán tử cứng cỏi

Tên tiếng Trung dễ thương cho chó cái

Với chó cái, các tên gọi thường thiên về nét nữ tính, nhẹ nhàng. Dưới đây là 10 cái tên cực kỳ đáng yêu bạn có thể tham khảo.

  • 美美 (Měi Měi) – Đẹp xinh
  • 小花 (Xiǎo Huā) – Hoa nhỏ
  • 丽丽 (Lì Lì) – Xinh đẹp
  • 甜甜 (Tián Tián) – Ngọt ngào
  • 雪儿 (Xuě Er) – Tuyết nhỏ
  • 茉茉 (Mò Mò) – Hoa nhài
  • 娜娜 (Nà Nà) – Dịu dàng
  • 乐乐 (Lè Lè) – Vui vẻ
  • 可可 (Kě Kě) – Dễ thương
  • 阿妹 (Ā Mèi) – Bé gái

TÊN CHO CHÓ CÁI (Dịu dàng, Đáng yêu)

STT Tên tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
21 棉花 Miánhuā Bông Gòn
22 珍珠 Zhēnzhū Trân Châu (Ngọc trai)
23 小甜心 Xiǎo tiánxīn Trái tim ngọt ngào nhỏ
24 布丁 Bù dīng Pudding
25 肉肉 Ròu ròu Thịt Thịt (Cục thịt, mũm mĩm)
26 星星 Xīng xīng Ngôi Sao (Lấp lánh)
27 月牙 Yuè yá Trăng Khuyết
28 米粒 Mǐ lì Hạt Gạo nhỏ
29 圆圆 Yuán yuán Tròn Tròn
30 巧巧 Qiǎo Qiǎo Khéo léo/Thông minh
31 冰冰 Bīng Bīng Băng Băng (Mát mẻ, trong trẻo)
32 妮妮 Nī Nī Ni Ni (Cô bé/Cô gái nhỏ)
33 仙女 Xiānnǚ Tiên Nữ
34 小可爱 Xiǎo kě’ài Tiểu Khả Ái (Bé đáng yêu)
35 花卷 Huājuǎn Bánh bao cuộn hoa
36 葡萄 Pútáo Quả Nho
37 芝芝 Zhī Zhī Chi Chi (Gợi nhớ trà sữa phô mai)
38 蜜儿 Mì er Mật Nhi (Mật ong)
39 美玉 Měi yù Mỹ Ngọc (Ngọc đẹp)
40 甜点 Tiándiǎn Điểm Tâm (Đồ ngọt)

Tên tiếng Trung độc đáo, hài hước cho thú cưng

Bạn thích sự phá cách và hài hước? Những cái tên dưới đây vừa độc lạ vừa gây ấn tượng khi gọi tên thú cưng nơi công cộng.

  • 大头 (Dà Tóu) – Đầu to
  • 小馒头 (Xiǎo Mántóu) – Bánh bao nhỏ
  • 笨笨 (Bèn Bèn) – Ngố ngố
  • 糖葫芦 (Táng Húlu) – Kẹo hồ lô
  • 猪猪 (Zhū Zhū) – Bé heo
  • 阿呆 (Ā Dāi) – Khờ khạo
  • 胖墩 (Pàng Dūn) – Mập ú
  • 牛奶 (Niú Nǎi) – Sữa bò
  • 饺子 (Jiǎo Zi) – Bánh há cảo
  • 炸鸡 (Zhà Jī) – Gà rán

dat-ten-cho-cho-bang-tieng-trung

Đặt tên cho bé cún bằng các tên này tạo cá tính đặc biệt cho bé và tạo nét đáng yêu

TÊN MANG Ý NGHĨA MAY MẮN/HÀI HƯỚC

STT Tên tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa tiếng Việt
41 得福 Dé fú Đắc Phúc (Nhận được phúc)
42 如意 Rú yì Như Ý (Mọi điều như ý)
43 来福 Lái fú Lai Phúc (Phúc đến)
44 鸿运 Hóng yùn Hồng Vận (Vận may lớn)
45 财宝 Cái bǎo Tài Bảo
46 狗蛋 Gǒu dàn Cẩu Đản (Trứng chó – tên hài hước)
47 面条 Miàntiáo Mì sợi
48 豆腐 Dòufu Đậu Phụ
49 可乐 Kělè Coca-Cola (Vui vẻ)
50 开心 Kāixīn Khai Tâm (Vui vẻ, hạnh phúc)

Tên tiếng Trung mang nghĩa phong thủy, may mắn

Nhiều người nuôi chó không chỉ xem thú cưng là bạn mà còn là “vật may”. Dưới đây là 10 tên tiếng Trung mang yếu tố phong thủy, tài lộc.

  • 福福 (Fú Fú) – Phúc phúc
  • 财神 (Cái Shén) – Thần tài
  • 旺财 (Wàng Cái) – Phát tài
  • 吉吉 (Jí Jí) – Cát tường
  • 如意 (Rú Yì) – Như ý
  • 招财 (Zhāo Cái) – Chiêu tài
  • 安安 (Ān Ān) – Bình an
  • 好运 (Hǎo Yùn) – May mắn
  • 金金 (Jīn Jīn) – Vàng vàng
  • 顺顺 (Shùn Shùn) – Suôn sẻ

dat-ten-cho-cho-bang-tieng-trung

Không chỉ là cái tên gọi, tên của cún có thể mang đến sự may mắn cho chủ nhân

Tên tiếng Trung lấy cảm hứng từ thiên nhiên

Nếu bạn yêu thiên nhiên, hãy đặt tên cho chó bằng tiếng Trung theo cây cỏ, thời tiết hoặc hiện tượng tự nhiên. Những tên này không chỉ hay mà còn mang cảm xúc tích cực.

  • 云儿 (Yún Er) – Đám mây
  • 雨宝 (Yǔ Bǎo) – Mưa nhỏ
  • 风仔 (Fēng Zǎi) – Gió con
  • 星星 (Xīng Xīng) – Ngôi sao
  • 阳阳 (Yáng Yáng) – Mặt trời
  • 雪花 (Xuě Huā) – Bông tuyết
  • 月月 (Yuè Yuè) – Trăng tròn
  • 花花 (Huā Huā) – Hoa lá
  • 森森 (Sēn Sēn) – Rừng rậm
  • 小草 (Xiǎo Cǎo) – Cỏ nhỏ

Xem thêm:

>> Khóa Học Tiếng Trung Cấp Tốc Nhanh Tại TP. HCM

>> Từ nối trong tiếng Trung – Cách dùng giúp câu văn mạch lạc

Giới thiệu trung tâm Hoa Ngữ Đông Phương

Nếu bạn yêu thích tiếng Trung và muốn tìm hiểu thêm về cách đặt tên, giao tiếp hoặc học chuyên sâu, hãy đến với Hoa Ngữ Đông Phương. Trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín tại Việt Nam với hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy. Học viên sẽ được học qua chủ đề thực tế, từ vựng ứng dụng, hội thoại sinh động và giáo trình hiện đại.

dat-ten-cho-cho-bang-tieng-trung

Học viên luôn được giảng viên tận tâm giảng dạy kỹ càng

Đặt tên cho chó bằng tiếng Trung là cách thể hiện tình cảm, gu thẩm mỹ và sự gắn bó của bạn với thú cưng. Với hơn 100 gợi ý tên trong bài viết, bạn sẽ dễ dàng chọn được cái tên ưng ý và ý nghĩa nhất. Nếu bạn muốn học sâu hơn về tiếng Trung và áp dụng trong đời sống, đừng quên đăng ký khóa học tại Hoa Ngữ Đông Phương để bắt đầu hành trình học ngôn ngữ thú vị này.

5/5 - (2 bình chọn)
Zalo