Từ vựng tiếng Trung cho lễ tân thường xuyên sử dụng

Lễ tân là bộ mặt của doanh nghiệp và người tiếp xúc đầu tiên với khách hàng. Nắm vững từ vựng tiếng Trung cho lễ tân giúp giao tiếp hiệu quả, xử lý tình huống trôi chảy. Bài viết sau sẽ tổng hợp từ vựng, mẫu câu cần thiết cho môi trường công sở chuyên nghiệp.

Từ vựng tiếng Trung trong nghiệp vụ lễ tân quan trọng như thế nào?

Trong môi trường làm việc quốc tế, ngôn ngữ đóng vai trò kết nối quan trọng. Lễ tân là người tiếp xúc trực tiếp với khách hàng mỗi ngày. Vì vậy, cần sử dụng từ ngữ rõ ràng và lịch sự trong giao tiếp. Đặc biệt với khách Trung Quốc, dùng đúng thuật ngữ giúp tạo thiện cảm.

Việc áp dụng chính xác từ vựng tiếng Trung cho lễ tân mang lại hình ảnh chuyên nghiệp. Việc sử dụng đúng từ vựng giúp tạo ấn tượng tốt với khách hàng, giúp nâng cao hình ảnh doanh nghiệp trong mắt đối tác.

300 từ vựng tiếng Trung ngành Lễ Tân

PHẦN I: THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CHÀO HỎI (50 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âm (Pinyin)Dịch nghĩa
1酒店/饭店jiǔdiàn / fàndiànKhách sạn
2前台qiántáiQuầy lễ tân
3大堂/大厅dàtáng / dàtīngSảnh lớn/Đại sảnh
4客户/客人kèhù / kèrenKhách hàng/Khách (người thuê phòng)
5贵宾guìbīnKhách quý/VIP
6值班经理zhíbān jīnglǐQuản lý trực ca
7门童méntóngNhân viên mở cửa/Đón khách
8行李员xínglǐyuánNhân viên hành lý (Bellboy)
9预订部yùdìng bùBộ phận đặt phòng
10客房服务kèfáng fúwùDịch vụ phòng
11欢迎光临huānyíng guānglínChào mừng quý khách (câu chào)
12请问有什么可以帮您?Qǐngwèn yǒu shénme kěyǐ bāng nín?Xin hỏi tôi có thể giúp gì cho quý khách?
13休息区xiūxī qūKhu vực nghỉ ngơi
14电梯diàntīThang máy
15楼梯lóutīCầu thang bộ
16紧急出口jǐnjí chūkǒuLối thoát hiểm
17走廊zǒulángHành lang
18消防设施xiāofáng shèshīThiết bị phòng cháy chữa cháy
19顾客反馈gùkè fǎnkuìPhản hồi của khách hàng
20服务质量fúwù zhìliàngChất lượng dịch vụ
21设施shèshīTrang thiết bị/Cơ sở vật chất
22投诉tóusùKhiếu nại/Phàn nàn
23建议jiànyìĐề xuất/Lời khuyên
24证件zhèngjiànGiấy tờ tùy thân
25护照hùzhàoHộ chiếu
26身份证shēnfènzhèngChứng minh thư/Căn cước
27外籍人士wàijí rénshìNgười nước ngoài
28登记表dēngjì biǎoPhiếu đăng ký
29签名qiānmíngKý tên
30钥匙yàoshiChìa khóa
31房卡fángkǎThẻ phòng
32押金yājīnTiền đặt cọc
33找零zhǎolíngTrả lại tiền thừa
34发票fāpiàoHóa đơn
35账单zhàngdānHóa đơn/Bản kê chi phí
36收据shōujùBiên lai
37现金xiànjīnTiền mặt
38信用卡xìnyòngkǎThẻ tín dụng
39刷卡shuākǎQuẹt thẻ
40交易失败jiāoyì shībàiGiao dịch thất bại
41支付成功zhīfù chénggōngThanh toán thành công
42汇率huìlǜTỷ giá hối đoái
43服务费fúwù fèiPhí dịch vụ
44税金shuìjīnThuế
45额外费用éwài fèiyòngChi phí phát sinh/thêm
46零钱língqiánTiền lẻ
47免费的miǎnfèi deMiễn phí
48付费的fùfèi deCó tính phí
49谢谢您的配合Xièxie nín de pèihéCảm ơn sự hợp tác của quý khách
50祝您愉快Zhù nín yúkuàiChúc quý khách vui vẻ/Hạnh phúc

PHẦN II: ĐẶT PHÒNG & NHẬN PHÒNG (入住 – Rùzhù) (60 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âm (Pinyin)Dịch nghĩa
51预定yùdìngĐặt trước/Đã đặt
52预约yùyuēĐặt lịch hẹn/Đặt chỗ
53订单号dìngdānhàoSố đơn đặt hàng
54确认邮件quèrèn yóujiànEmail xác nhận
55房间类型fángjiān lèixíngLoại phòng
56单人房dānrén fángPhòng đơn
57双人房shuāngrén fángPhòng đôi (có 1 giường lớn)
58标准间biāozhǔnjiānPhòng tiêu chuẩn (có 2 giường nhỏ)
59行政套房xíngzhèng tàofángPhòng Suite/Phòng thượng hạng
60总统套房zǒngtǒng tàofángPhòng tổng thống
61连通房liántōng fángPhòng thông nhau
62吸烟房xīyān fángPhòng hút thuốc
63无烟房wúyān fángPhòng không hút thuốc
64入住日期rùzhù rìqīNgày nhận phòng
65退房日期tuìfáng rìqīNgày trả phòng
66入住手续rùzhù shǒuxùThủ tục nhận phòng
67办理入住bànlǐ rùzhùLàm thủ tục nhận phòng
68登记入住dēngjì rùzhùĐăng ký nhận phòng
69房号fánghàoSố phòng
70楼层lóucéngTầng (lầu)
71高层gāocéngTầng cao
72低层dīcéngTầng thấp
73海景房hǎijǐng fángPhòng hướng biển
74城市景观chéngshì jǐngguānCảnh quan thành phố
75面积miànjīDiện tích
76房费fángfèiPhí phòng
77每晚měi wǎnMỗi đêm
78包含bāohánBao gồm
79不包含bù bāohánKhông bao gồm
80早餐zǎocānBữa sáng
81晚餐wǎncānBữa tối
82加床jiā chuángGiường phụ
83小费xiǎofèiTiền boa
84客房已满kèfáng yǐ mǎnPhòng đã đầy/Hết phòng
85暂无空房zàn wú kòngfángTạm thời không còn phòng trống
86稍等shāoděngXin đợi một lát
87欢迎饮料huānyíng yǐnliàoĐồ uống chào mừng
88地图dìtúBản đồ
89旅游指南lǚyóu zhǐnánSách hướng dẫn du lịch
90稍后回来shāohòu huíláiQuay lại sau
91免费升级miǎnfèi shēngjíNâng cấp miễn phí
92延迟退房yánchí tuìfángTrả phòng muộn (Late check-out)
93提前入住tíqián rùzhùNhận phòng sớm (Early check-in)
94入住时间rùzhù shíjiānThời gian nhận phòng
95优惠活动yōuhuì huódòngHoạt động ưu đãi
96折扣zhékòuChiết khấu/Giảm giá
97确认预订quèrèn yùdìngXác nhận đặt phòng
98取消预订qǔxiāo yùdìngHủy đặt phòng
99预付yùfùTrả trước
100全额付款quán’é fùkuǎnThanh toán toàn bộ
101预留房间yùliú fángjiānDự trữ phòng
102欢迎信huānyíng xìnThư chào mừng
103登记卡dēngjì kǎThẻ đăng ký
104住房率zhùfáng lǜTỷ lệ lấp đầy phòng
105旺季wàngjìMùa cao điểm
106淡季dànjìMùa thấp điểm
107团体预订tuántǐ yùdìngĐặt phòng đoàn
108散客sǎnkèKhách lẻ
109团队游客tuánduì yóukèKhách du lịch theo đoàn
110特价房tèjià fángPhòng giá đặc biệt

PHẦN III: TRONG THỜI GIAN LƯU TRÚ & DỊCH VỤ (80 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âm (Pinyin)Dịch nghĩa
111需要帮忙吗?Xūyào bāngmáng ma?Có cần giúp gì không?
112打扫房间dǎsǎo fángjiānDọn dẹp phòng
113请勿打扰qǐng wù dǎrǎoXin đừng làm phiền
114清洁服务qīngjié fúwùDịch vụ vệ sinh
115换毛巾huàn máojīnThay khăn tắm
116洗衣服务xǐyī fúwùDịch vụ giặt ủi
117送餐服务sòngcān fúwùDịch vụ gọi món ăn tại phòng
118菜单càidānThực đơn
119健身房jiànshēnfángPhòng tập gym
120游泳池yóuyǒngchíHồ bơi
121桑拿sāngnáXông hơi (Sauna)
122SPASPASpa
123商务中心shāngwù zhōngxīnTrung tâm thương mại (Business Center)
124会议室huìyìshìPhòng họp
125叫醒服务jiàoxǐng fúwùDịch vụ báo thức
126留言liúyánLời nhắn
127电话转接diànhuà zhuǎnjiēChuyển tiếp cuộc gọi
128电话号码diànhuà hàomǎSố điện thoại
129内部电话nèibù diànhuàĐiện thoại nội bộ
130拨打bōdǎQuay số (gọi điện)
131无线上网wúxiàn shàngwǎngMạng không dây (Wi-Fi)
132密码mìmǎMật khẩu
133信号xìnhàoTín hiệu
134网络连接wǎngluò liánjiēKết nối mạng
135房间里有…吗?Fángjiān lǐ yǒu… ma?Trong phòng có… không?
136吹风机chuīfēngjīMáy sấy tóc
137迷你吧mínǐ bāQuầy bar mini
138瓶装水píngzhuāng shuǐNước đóng chai
139拖鞋tuōxiéDép đi trong nhà
140浴袍yùpáoÁo choàng tắm
141洗漱用品xǐshù yòngpǐnĐồ dùng vệ sinh cá nhân
142牙刷yáshuāBàn chải đánh răng
143牙膏yágāoKem đánh răng
144沐浴露mùyùlùSữa tắm
145洗发水xǐfàshuǐDầu gội đầu
146肥皂féizàoXà phòng
147剃须刀tìxūdāoDao cạo râu
148针线包zhēnxiànbāoBộ kim chỉ
149熨斗yùndǒuBàn ủi
150熨衣板yùnyībǎnCầu là (Bàn ủi)
151保险箱bǎoxiǎnxiāngKét sắt
152空调kōngtiáoĐiều hòa nhiệt độ
153加热器jiārèqìMáy sưởi
154电视遥控器diànshì yáokòngqìĐiều khiển TV
155枕头zhěntouGối
156被子bèiziChăn/Mền
157床单chuángdānGa trải giường
158额外的éwài deThêm/Bổ sung
159维修wéixiūBảo trì/Sửa chữa
160交通工具jiāotōng gōngjùPhương tiện giao thông
161租车服务zūchē fúwùDịch vụ thuê xe
162出租车chūzūchēTaxi
163机场接送jīchǎng jiēsòngĐưa đón sân bay
164接待处jiēdàichùPhòng tiếp tân
165问询处wènxúnchùQuầy thông tin
166旅游咨询lǚyóu zīxúnTư vấn du lịch
167订票dìng piàoĐặt vé
168代办服务dàibàn fúwùDịch vụ ủy thác/Đại diện
169快递服务kuàidì fúwùDịch vụ chuyển phát nhanh
170免费停车miǎnfèi tíngchēĐỗ xe miễn phí
171访客fǎngkèKhách đến thăm
172探访时间tànfǎng shíjiānGiờ thăm viếng
173宠物政策chǒngwù zhèngcèChính sách về thú cưng
174残疾人通道cánjírén tōngdàoLối đi cho người khuyết tật
175急救箱jíjiù xiāngHộp sơ cứu
176药店yàodiànHiệu thuốc
177医院yīyuànBệnh viện
178叫医生jiào yīshēngGọi bác sĩ
179生病shēngbìngBị bệnh
180不舒服bù shūfúKhông khỏe
181需要帮助xūyào bāngzhùCần giúp đỡ
182报警bàojǐngBáo cảnh sát
183火警huǒjǐngBáo cháy
184失物招领shīwù zhāolǐngĐồ thất lạc
185捡到jiǎndàoNhặt được
186丢失diūshīĐánh mất
187重要的zhòngyào deQuan trọng
188贵重物品guìzhòng wùpǐnVật phẩm có giá trị
189证件丢失zhèngjiàn diūshīMất giấy tờ
190安全问题ānquán wèntíVấn đề an toàn

PHẦN IV: THANH TOÁN & TRẢ PHÒNG (退房 – Tuìfáng) (60 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âm (Pinyin)Dịch nghĩa
191办理退房bànlǐ tuìfángLàm thủ tục trả phòng
192退房时间tuìfáng shíjiānThời gian trả phòng
193延迟退房时间yánchí tuìfáng shíjiānThời gian trả phòng muộn
194额外收费éwài shōufèiThu phí bổ sung
195账单明细zhàngdān míngxìChi tiết hóa đơn
196核对账单héduì zhàngdānKiểm tra lại hóa đơn
197总金额zǒng jīn’éTổng số tiền
198分期付款fēnqī fùkuǎnTrả góp
199签字qiānzìKý (Chữ ký)
200支付方式zhīfù fāngshìPhương thức thanh toán
201储蓄卡chúxù kǎThẻ ghi nợ (Debit card)
202微信支付wēixìn zhīfùThanh toán WeChat Pay
203支付宝zhīfùbǎoAlipay
204电子支付diànzǐ zhīfùThanh toán điện tử
205交易记录jiāoyì jìlùLịch sử giao dịch
206退还押金tuìhuán yājīnHoàn lại tiền đặt cọc
207零钱不足língqián bùzúThiếu tiền lẻ
208刷卡机shuākǎjīMáy quẹt thẻ POS
209打印发票dǎyìn fāpiàoIn hóa đơn
210收费标准shōufèi biāozhǔnTiêu chuẩn thu phí
211费用产生于fèiyòng chǎnshēng yúChi phí phát sinh từ…
212房间内的消费fángjiān nèi de xiāofèiTiêu dùng trong phòng
213小吃xiǎochīĐồ ăn nhẹ/Snacks
214饮料yǐnliàoĐồ uống
215酒水jiǔshuǐRượu/Đồ uống có cồn
216长途电话费chángtú diànhuà fèiPhí điện thoại đường dài
217余额yú’éSố dư
218结清账单jiéqīng zhàngdānThanh toán hết hóa đơn
219感谢您的入住Gǎnxiè nín de rùzhùCảm ơn quý khách đã lưu trú
220欢迎再次光临Huānyíng zàicì guānglínHoan nghênh quý khách lần sau quay lại
221期待您的下次入住Qīdài nín de xià cì rùzhùMong chờ lần lưu trú tiếp theo của quý khách
222评价píngjiàĐánh giá
223填写问卷tiánxiě wènjuànĐiền vào phiếu khảo sát
224意见箱yìjiàn xiāngHộp ý kiến
225客户满意度kèhù mǎnyì dùĐộ hài lòng của khách hàng
226再次确认zàicì quèrènXác nhận lại lần nữa
227还需要其他服务吗?Hái xūyào qítā fúwù ma?Còn cần dịch vụ nào khác không?
228帮您叫车bāng nín jiào chēGiúp quý khách gọi xe
229到达目的地dàodá mùdìdìĐến điểm đến
230路上小心lùshang xiǎoxīnĐi đường cẩn thận
231机场大巴jīchǎng dàbāXe buýt sân bay
232火车站huǒchēzhànGa tàu hỏa
233地铁站dìtiězhànGa tàu điện ngầm
234免费班车miǎnfèi bānchēXe đưa đón miễn phí
235提前预约tíqián yùyuēHẹn trước
236预定接送服务yùdìng jiēsòng fúwùĐặt dịch vụ đưa đón
237等候区děnghòu qūKhu vực chờ
238抵达时间dǐdá shíjiānThời gian đến
239出发时间chūfā shíjiānThời gian khởi hành
240准时zhǔnshíĐúng giờ
241您的所有费用都已结清Nín de suǒyǒu fèiyòng dōu yǐ jiéqīngTất cả chi phí của quý khách đã được thanh toán xong
242这是您的押金收据Zhè shì nín de yājīn shōujùĐây là biên lai đặt cọc của quý khách
243请问您对本次入住满意吗?Qǐngwèn nín duì běn cì rùzhù mǎnyì ma?Xin hỏi quý khách có hài lòng về lần lưu trú này không?
244祝您旅途愉快Zhù nín lǚtú yúkuàiChúc quý khách có chuyến đi vui vẻ
245随时恭候suíshí gōnghòuLuôn sẵn sàng chờ đợi (phục vụ)
246礼貌用语lǐmào yòngyǔNgôn ngữ lịch sự
247微笑服务wēixiào fúwùDịch vụ bằng nụ cười
248职业素养zhíyè sùyǎngTố chất nghề nghiệp
249紧急情况jǐnjí qíngkuàngTình huống khẩn cấp
250快速处理kuàisù chǔlǐXử lý nhanh chóng

PHẦN V: XỬ LÝ SỰ CỐ & BỘ PHẬN KHÁC (50 TỪ)

STTTiếng TrungPhiên âm (Pinyin)Dịch nghĩa
251噪音zàoyīnTiếng ồn
252隔壁gébìBên cạnh/Phòng bên
253水管漏水shuǐguǎn lòushuǐỐng nước bị rò rỉ
254灯坏了dēng huài leĐèn bị hỏng
255马桶堵塞mǎtǒng dǔsèBồn cầu bị tắc
256热水器rèshuǐqìMáy nước nóng
257没热水méi rèshuǐKhông có nước nóng
258马上派人mǎshàng pài rénLập tức cử người đến
259维修人员wéixiū rényuánNhân viên bảo trì/sửa chữa
260感到抱歉gǎndào bàoqiànCảm thấy xin lỗi
261给您添麻烦了Gěi nín tiān máfan leĐã gây phiền phức cho quý khách
262提出解决方案tíchū jiějué fāng’ànĐưa ra giải pháp
263换房间huàn fángjiānĐổi phòng
264补偿bǔchángBồi thường
265打折dǎzhéGiảm giá
266赠送zèngsòngTặng kèm
267确保quèbǎoĐảm bảo
268尽快jǐnkuàiNhanh nhất có thể
269紧急联系电话jǐnjí liánxì diànhuàSố điện thoại khẩn cấp
270餐厅cāntīngNhà hàng
271咖啡厅kāfēitīngQuán cà phê
272酒吧jiǔbāQuán bar
273宴会厅yànhuìtīngPhòng tiệc
274美容院měiróngyuànThẩm mỹ viện
275礼品店lǐpǐndiànCửa hàng quà lưu niệm
276商务接待shāngwù jiēdàiTiếp đón thương mại
277娱乐场所yúlè chǎngsuǒKhu vui chơi giải trí
278预定座位yùdìng zuòwèiĐặt chỗ ngồi
279儿童乐园értóng lèyuánKhu vui chơi trẻ em
280吸烟区xīyān qūKhu vực hút thuốc
281自动贩卖机zìdòng fàmmàijīMáy bán hàng tự động
282地下室dìxiàshìTầng hầm
283停车场tíngchēchǎngBãi đỗ xe
284车辆chēliàngXe cộ
285搬运bānyùnVận chuyển
286沉重chénzhòngNặng
287轻便qīngbiànNhẹ nhàng/Tiện lợi
288帮助拿行李bāngzhù ná xínglǐGiúp xách hành lý
289您住得愉快吗?Nín zhù de yúkuài ma?Quý khách ở có vui vẻ không?
290体验tǐyànTrải nghiệm
291非常满意fēicháng mǎnyìRất hài lòng
292有待提高yǒudài tígāoCần được cải thiện
293再次感谢zàicì gǎnxièXin cảm ơn lần nữa
294代收包裹dàishōu bāoguǒNhận bưu kiện thay
295邮件收发yóujiàn shōufāGửi và nhận thư
296打印文件dǎyìn wénjiànIn tài liệu
297传真chuánzhēnFax
298复印fùyìnSao chép/Photo
299贵姓guìxìngQuý danh (Họ của quý khách)
300怎么称呼您?Zěnme chēnghu nín?Gọi quý khách là gì?

 

Những từ này thường xuyên xuất hiện trong đối thoại, bảng biển và tài liệu công việc. Việc nắm rõ giúp lễ tân xử lý yêu cầu của khách một cách trôi chảy, chuyên nghiệp.

tu-vung-tieng-trung-cho-le-tan

Từ vựng tiếng Trung dành cho lễ tân phổ biến

Một vài câu giao tiếp về thông dụng cho lễ tân bằng tiếng Trung

Dưới đây là một vài mẫu câu giao tiếp cho lễ tân kết hợp các câu giao tiếp theo tình huống cụ thể:

A: Chào hỏi và tiếp khách:

  • 欢迎光临,请问您找哪位?(Huān yíng guāng lín, qǐng wèn nín zhǎo nǎ wèi?)
    → Hoan nghênh, xin hỏi quý khách tìm ai?
  • 您有预约吗?(Nín yǒu yù yuē ma?)
    → Quý khách có hẹn trước không?
  • 请坐一下,我马上联系相关人员。(Qǐng zuò yī xià, wǒ mǎ shàng lián xì xiāng guān rén yuán.)
    → Mời ngồi, tôi sẽ liên hệ ngay người phụ trách.

B: Đăng ký và hướng dẫn:

  • 请填写一下登记表。(Qǐng tián xiě yī xià dēng jì biǎo.)
    → Vui lòng điền vào phiếu đăng ký.
  • 这是您的访客牌,请佩戴好。(Zhè shì nín de fǎng kè pái, qǐng pèi dài hǎo.)
    → Đây là thẻ khách, xin đeo đúng quy định.
  • 会议室在二楼,请跟我来。(Huì yì shì zài èr lóu, qǐng gēn wǒ lái.)
    → Phòng họp ở tầng hai, mời đi theo tôi.

Hội thoại liên quan đến vấn đề chuyên môn dành cho lễ tân

Dưới đây là một số mẫu hội thoại tiếng Trung liên quan đến vấn đề chuyên môn dành cho lễ tân, thường gặp trong môi trường công sở, khách sạn, hoặc trung tâm dịch vụ:

  • Hỏi thông tin cuộc hẹn
  1. 前台 (Lễ tân):
    您好,请问您有预约吗?(Nín hǎo, qǐng wèn nín yǒu yù yuē ma?)
    → Xin chào, quý khách có hẹn trước không?
  2. 客人 (Khách):
    有的,我和李经理上午十点有约。(Yǒu de, wǒ hé Lǐ jīnglǐ shàngwǔ shí diǎn yǒu yuē.)
    → Có, tôi có hẹn với Giám đốc Lý lúc 10 giờ sáng.
  1. 前台 (Lễ tân):
    好的,请稍等,我帮您确认一下。(Hǎo de, qǐng shāo děng, wǒ bāng nín què rèn yī xià.)
    → Vâng, xin vui lòng đợi, tôi sẽ kiểm tra giúp quý khách.

Bên cạnh đó, khi cần thông báo chờ hoặc người cần gặp vắng mặt, lễ tân thường dùng một số mẫu câu như sau:

  1. 前台:
    很抱歉,李经理现在正在开会。
    Hěn bàoqiàn, Lǐ jīnglǐ xiànzài zhèngzài kāihuì.
    → Xin lỗi, giám đốc Lý hiện đang họp.
  2. 客人:
    我可以等他吗?大概多久结束?
    Wǒ kěyǐ děng tā ma? Dàgài duōjiǔ jiéshù?
    → Tôi có thể đợi không? Khoảng bao lâu thì xong?
  1.  前台 (Lễ tân):
    好的,请稍等,我帮您确认一下。(Hǎo de, qǐng shāo děng, wǒ bāng nín què rèn yī xià.)
    → Vâng, xin vui lòng đợi, tôi sẽ kiểm tra giúp quý khách.

tu-vung-tieng-trung-cho-le-tan

Một số mẫu câu giao tiếp dùng của lễ tân

Xem thêm:

>>  Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp

>> Từ vựng tiếng Trung ngành kinh tế 

Mẹo học từ vựng tiếng Trung cho lễ tân hiệu quả

Việc học từ vựng theo ngữ cảnh luôn mang lại hiệu quả cao. Hãy chia từ vựng theo các chủ đề nhỏ như chào hỏi, đăng ký, hướng dẫn. Mỗi ngày học 5 từ, ôn lại bằng flashcard sẽ giúp nhớ lâu. Kết hợp nghe – nói qua video giao tiếp thực tế để rèn phản xạ.

Ngoài ra, nên luyện hội thoại giả lập bằng cách đóng vai tiếp khách. Việc học qua hình ảnh, video thực tế hoặc app học ngôn ngữ giúp việc ghi nhớ dễ dàng. Càng luyện tập thường xuyên, khả năng xử lý tình huống càng nhanh nhạy.

tu-vung-tieng-trung-cho-le-tan

Ứng dụng từ vựng tiếng Trung cho lễ tân trong công việc

Từ vựng tiếng Trung cho lễ tân không chỉ là công cụ giao tiếp mà còn là yếu tố xây dựng hình ảnh chuyên nghiệp. Biết từ chưa đủ, cần vận dụng linh hoạt trong từng tình huống công sở. Học đúng cách, luyện đúng tình huống sẽ giúp phát triển kỹ năng nhanh chóng và hiệu quả hơn. Tự tin trong giao tiếp chính là chìa khóa để tiến xa hơn trong công việc

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo