Từ vựng tiếng Trung về phong cảnh – Học từ mới hiệu quả​

Học từ vựng tiếng Trung về phong cảnh không chỉ giúp bạn mô tả thiên nhiên một cách sinh động mà còn góp phần nâng cao khả năng giao tiếp. Hoa Ngữ Phương Đông chia sẻ danh sách các từ vựng tiếng Trung phong cảnh thông dụng, kèm theo cách sử dụng trong câu. Cùng khám phá trong phần nội dung tiếp theo!

Vì sao nên học từ vựng tiếng Trung chủ đề phong cảnh?

Từ vựng tiếng Trung về phong cảnh không chỉ giúp bạn miêu tả thiên nhiên một cách sinh động mà còn mở rộng khả năng giao tiếp trong nhiều tình huống thực tế, như du lịch, viết mô tả ảnh, hay trò chuyện với bạn bè bản xứ. Việc thành thạo chủ đề này còn hỗ trợ đắc lực trong việc học viết văn, thuyết trình. Và đặc biệt hữu ích nếu bạn có ý định làm việc trong lĩnh vực hướng dẫn viên du lịch, nhiếp ảnh hay truyền thông.

tu-vung-tieng-trung-ve-phong-canh

Từ vựng tiếng Trung về phong cảnh giúp vốn từ của bạn mô tả thiên nhiên đa dạng hơn

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung chủ đề phong cảnh

I. Địa Hình & Cảnh Quan Chi Tiết (详细地形与景观)

STTTiếng ViệtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)
1Bồn địa盆地péndì
2Đồng cỏ (Thảo nguyên)草原cǎoyuán
3Ốc đảo绿洲lǜzhōu
4Mỏm đá岬角jiǎojiǎo
5Ghềnh, thác ghềnh急流jíliú
6Lòng sông河床héchuáng
7Mép biển/bờ biển沿海yánhǎi
8Sông băng冰川bīngchuān
9Băng vĩnh cửu永冻土yǒngdòngtǔ
10Đất liền/Lục địa大陆dàlù
11Khu vực đồi núi丘陵区qiūlíng qū
12Đồng lúa稻田dàotián
13Ruộng bậc thang梯田tītián
14Đất sét粘土niántǔ
15Đất mùn沃土wòtǔ
16Hải cảng港口gǎngkǒu
17Khu bảo tồn thiên nhiên自然保护区zìrán bǎohù qū
18Vành đai xanh绿化带lǜhuà dài
19Đường chân trời地平线dìpíngxiàn
20Cửa sông河口hékǒu

II. Thực Vật & Hệ Sinh Thái (植被与生态)

STTTiếng ViệtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)
21Thực vật植被zhíbèi
22Cây cổ thụ古树gǔshù
23Cây cối sum suê郁郁葱葱yùyù cōngcōng
24Lá rụng落叶luòyè
25Thân cây树干shùgàn
26Rễ cây树根shùgēn
27Cành cây树枝shùzhī
28Rừng nguyên sinh原始森林yuánshǐ sēnlín
29Rừng tre/trúc竹林zhúlín
30Thảm thực vật植被覆盖zhíbèi fùgài
31Hệ sinh thái生态系统shēngtài xìtǒng
32Vườn bách thảo植物园zhíwùyuán
33Động vật hoang dã野生动物yěshēng dòngwù
34Chim muông飞禽fēiqín
35Làn hương thơm芬芳fēnfāng
36Hoa nở rộ花团锦簇huātuán jǐncù
37Thảm cỏ草坪cǎopíng
38Cây nho leo藤蔓téngmàn
39Cỏ dại杂草zácǎo
40Mùi hương của đất泥土芬芳nítǔ fēnfāng

III. Hiện Tượng Thiên Nhiên & Thời Tiết (自然现象与气候)

STTTiếng ViệtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)
41Sương giá霜冻shuāngdòng
42Mưa phùn细雨xìyǔ
43Bão tuyết暴雪bàoxuě
44Mưa đá冰雹bīngbáo
45Cát bụi沙尘shāchén
46Bão cát沙尘暴shāchénbào
47Lũ lụt洪水hóngshuǐ
48Hạn hán干旱gānhàn
49Động đất地震dìzhèn
50Sóng thần海啸hǎixiào
51Núi lửa phun trào火山爆发huǒshān bàofā
52Mặt trăng tròn满月mǎnyuè
53Mặt trăng lưỡi liềm新月xīnyuè
54Hiện tượng cực quang极光jíguāng
55Thiên thạch流星liúxīng
56Sét đánh雷击léijī
57Tia chớp闪光shǎnguāng
58Áp suất thấp低气压dī qìyā
59Áp suất cao高气压gāo qìyā
60Nước biển dâng海平面上升hǎipíngmiàn shàngshēng

IV. Cảnh Quan Nhân Tạo & Công Trình (人造景观与设施)

STTTiếng ViệtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)
61Vườn cảnh园林yuánlín
62Khu du lịch sinh thái生态旅游区shēngtài lǚyóu qū
63Khu danh lam thắng cảnh名胜古迹区míngshèng gǔjī qū
64Tượng đài纪念碑jìniànbēi
65Công viên địa chất地质公园dìzhì gōngyuán
66Bảo tàng博物馆bówùguǎn
67Lâu đài城堡chéngbǎo
68Đền thờ寺庙sìmiào
69Phố cổ古街gǔjiē
70Làng cổ古村落gǔcūnluò
71Cầu桥梁qiáoliáng
72Đập thủy điện水坝shuǐbà
73Đường ray xe lửa铁轨tiěguǐ
74Đường hầm隧道suìdào
75Trang trại农场nóngchǎng
76Nhà máy工厂gōngchǎng
77Thành phố cổ古城gǔchéng
78Bến tàu/Bến phà码头mǎtóu
79Đài quan sát瞭望台liàowàngtái
80Khu cắm trại露营区lùyíng qū

V. Từ Ghép & Thành Ngữ Mô Tả (组合词与成语描述)

STTTiếng ViệtTiếng Trung (Hán tự)Phiên âm (Pinyin)
81Thanh bình, yên tĩnh恬静tiánjìng
82Rực rỡ, lấp lánh璀璨cuǐcàn
83Hiểm trở, gồ ghề险峻xiǎnjùn
84Huyền bí, kỳ bí神秘shénmì
85Trong trẻo, thuần khiết纯净chúnjìng
86Hoang vu, tiêu điều荒凉huāngliáng
87Phì nhiêu, màu mỡ富饶fùráo
88Sắc màu rực rỡ五颜六色wǔyán liùsè
89Cảnh đêm (Night view)夜景yèjǐng
90Cảnh ban ngày日景rìjǐng
91Cảnh xuân春景chūnjǐng
92Cảnh thu秋景qiūjǐng
93Cảnh đẹp như tranh风景如画fēngjǐng rú huà
94Mây trôi nước chảy行云流水xíngyún liúshuǐ
95Núi non trùng điệp峰峦叠嶂fēngluán diézhàng
96Nước biếc trời xanh碧水蓝天bìshuǐ lántiān
97Chim hót hoa nở (Cảnh xuân)鸟语花香niǎoyǔ huāxiāng
98Gió thổi cỏ lay风吹草动fēngchuī cǎodòng
99Hoàng hôn rực rỡ夕阳西下xīyáng xīxià
100Tuyết trắng bao phủ白雪皑皑bái xuě ái’ái
101Làn sóng lăn tăn波光粼粼bōguāng línlín
102Cây cối che phủ绿树成荫lǜ shù chéng yīn
103Khí hậu ôn hòa气候温和qìhòu wēnhé
104Rộng lớn vô biên广阔无垠guǎngkuò wú yín
105Thành phố tấp nập繁华都市fánhuá dūshì
106Phong cảnh tuyệt vời美不胜收měi bú shèng shōu
107Cảnh vật tươi sáng景色明媚jǐngsè míngmèi
108Thoáng đãng, rộng rãi空旷kōngkuàng
109Vùng xa xôi遥远地区yáoyuǎn dìqū
110Biến đổi (của phong cảnh)变幻biànhuàn
111Bảy sắc cầu vồng七彩虹qīcǎihóng
112Mặt trời tỏa sáng阳光普照yángguāng pǔzhào
113Sông núi hùng vĩ江山雄伟jiāngshān xióngwěi
114Sương mù dày đặc浓雾nóngwù
115Thoáng qua (cảnh)一瞥yīpiē
116Cảnh tượng hùng vĩ气势磅礴qìshì pángbó
117Nơi hẻo lánh偏僻之地piānpì zhī dì
118Cảnh tượng hỗn loạn一片狼藉yīpiàn lángjí
119Khung cảnh lãng mạn浪漫的场景làngmàn de chǎngjǐng
120Di tích cổ古老遗址gǔlǎo yízhǐ

 Các địa danh tự nhiên

  • 海湾 (hǎiwān): Vịnh​
  • 悬崖 (xuányá): Vách đá​
  • 山谷 (shāngǔ): Thung lũng​
  • 小溪 (xiǎoxī): Suối​
  • 河流 (héliú): Sông
  • 湖 (hú): Hồ​
  • 火山 (huǒshān): Núi lửa​
  • 沙漠 (shāmò): Sa mạc​
  • 森林 (sēnlín): Rừng​
  • 岛 (dǎo): Đảo​

tu-vung-tieng-trung-ve-phong-canh

Từ vựng tiếng Trung sẽ dễ dàng hơn cho bạn nếu biết chia nhỏ theo từng chủ đề hay cụm nhỏ

Các hiện tượng tự nhiên

  • 阴天 (yīntiān): Trời âm u
  • 雾 (wù): Sương mù
  • 露水 (lùshuǐ): Sương sớm
  • 彩虹 (cǎihóng): Cầu vồng
  • 暴风雨 (bàofēngyǔ): Mưa bão
  • 飓风 (jùfēng): Bão lốc
  • 冰雹 (bīngbáo): Mưa đá
  • 闪光 (shǎnguāng): Tia chớp
  • 干旱 (gānhàn): Hạn hán
  • 洪水 (hóngshuǐ): Lũ lụt
  • 海啸 (hǎixiào): Sóng thần
  • 地震 (dìzhèn): Động đất
  • 火山 (huǒshān): Núi lửa
  • 沙尘暴 (shāchénbào): Bão cát
  • 日出 (rìchū): Mặt trời mọc
  • 日落 (rìluò): Mặt trời lặn
  • 月亮 (yuèliang): Mặt trăng
  • 星星 (xīngxing): Ngôi sao
  • 天空 (tiānkōng): Bầu trời
  • 气候 (qìhòu): Khí hậu

tu-vung-tieng-trung-ve-phong-canh

Danh sách các từ vựng để mô tả về thời tiết và các hiện tượng tự nhiên

Mô tả phong cảnh

  • 风景 (fēngjǐng): Phong cảnh​
  • 美景 (měijǐng): Cảnh đẹp​
  • 自然景观 (zìrán jǐngguān): Cảnh quan thiên nhiên
  • 全景 (quánjǐng): Toàn cảnh​
  • 山脉 (shānmài): Dãy núi​
  • 高原 (gāoyuán): Cao nguyên​
  • 平原 (píngyuán): Đồng bằng​
  • 海滩 (hǎitān): Bãi biển​

Xem thêm:

Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp Uy Tín Top TPHCM

> Cách ghi chép từ vựng tiếng Trung hiệu quả và đơn giản

Mẫu câu sử dụng từ vựng về phong cảnh

Áp dụng từ vựng vào các mẫu câu giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn:​

  • 这个地方的风景真美!(Zhège dìfāng de fēngjǐng zhēn měi!) – Phong cảnh nơi này thật đẹp!​
  • 我喜欢在湖边散步。 (Wǒ xǐhuān zài hú biān sànbù.) – Tôi thích đi dạo bên hồ.​
  • 山谷中有一条小溪。 (Shāngǔ zhōng yǒu yītiáo xiǎoxī.) – Trong thung lũng có một con suối nhỏ.​
  • 我们计划去海滩度假。 (Wǒmen jìhuà qù hǎitān dùjià.) – Chúng tôi dự định đi nghỉ mát ở bãi biển.​

tu-vung-tieng-trung-ve-phong-canh

Đặt câu cũng giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn

Chinh phục tiếng Trung dễ dàng với Hoa Ngữ Đông Phương

Nếu bạn đang tìm một địa chỉ uy tín để học tiếng Trung, Hoa Ngữ Đông Phương là lựa chọn lý tưởng. Trung tâm nổi bật với chương trình đào tạo bài bản cùng đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm. Bên cạnh lớp học giao tiếp, Đông Phương còn có các khóa về từ vựng theo chủ đề như từ vựng tiếng Trung về phong cảnh, ẩm thực, du lịch… giúp học viên ứng dụng vào thực tế dễ dàng.

tu-vung-tieng-trung-ve-phong-canh

Hoa Ngữ Đông Phương – người bạn đồng hành đáng tin cậy

Việc học từ vựng tiếng Trung về phong cảnh không chỉ giúp bạn mô tả thiên nhiên sống động hơn mà còn nâng cao kỹ năng giao tiếp và viết tiếng Trung chuẩn xác. Hoa Ngữ Đông Phương mang đến các khóa học chuyên sâu, hệ thống từ vựng theo chủ đề rõ ràng, giúp học viên dễ nhớ – dễ áp dụng vào thực tế.

Đánh giá post
Zalo