Từ vựng tiếng trung về năng lượng mới cập nhật

Trong khi thế giới ngày càng hội nhập và các vấn đề về năng lượng trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết, việc hiểu và sử dụng các từ vựng tiếng Trung về năng lượng sẽ là một kỹ năng quan trọng không thể bỏ qua. Với nền kinh tế lớn thứ hai thế giới và sự phát triển mạnh mẽ của các công nghệ năng lượng, Trung Quốc đóng vai trò then chốt trong ngành năng lượng toàn cầu. Vì vậy, việc nắm vững các thuật ngữ từ vựng tiếng trung giao tiếp chuyên ngành sẽ không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn mở ra cơ hội hợp tác và nghiên cứu trong lĩnh vực đầy tiềm năng này.

Hãy cùng Giáo Dục Đông Phương khám phá những từ vựng tiếng Trung về năng lượng để làm phong phú thêm hiểu biết của bạn về một trong những ngành công nghiệp quan trọng nhất trong thế kỷ 21.

Xem ngay:

Tổng hợp các từ vựng tiếng trung về năng lượng thường dùng

Dưới đây là những từ vựng tiếng trung về năng lượng được sử dụng phổ biến nhất do chúng tôi tổng hợp được:

STTTiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
1太阳能Tàiyáng néngNăng lượng mặt trời
2风能Fēng néngNăng lượng gió
3水力能Shuǐlì néngNăng lượng thủy điện
4生物质能Shēngwù zhì néngNăng lượng sinh học
5地热能Dìrè néngNăng lượng địa nhiệt
6潮汐能Cháoxī néngNăng lượng thủy triều
7海洋能Hǎiyáng néngNăng lượng đại dương
8氢能Qīng néngNăng lượng hydro (Năng lượng từ khí hydro)
9气候能源Qìhòu néngyuánNăng lượng khí hậu
10太阳能电池Tàiyáng néngbǎnTấm pin mặt trời
11风力发电Fēnglì fādiànPhát điện từ năng lượng gió
12水力发电Shuǐlì fādiànPhát điện từ năng lượng thủy điện
13生物质发电Shēngwù zhì fādiànPhát điện từ năng lượng sinh học
14太阳能热水器Tàiyáng néng rèshuǐqìMáy nước nóng năng lượng mặt trời
15风力涡轮机Fēnglì wōlúnjīTua-bin gió
16太阳能发电Tàiyáng néng fādiànPhát điện từ năng lượng mặt trời
17无污染能源Wú wūrǎn néngyuánNăng lượng không gây ô nhiễm
18可再生能源Kě zàishēng néngyuánNăng lượng tái tạo
19电动汽车Diàndòng qìchēXe điện (xe sử dụng năng lượng sạch)
20可持续能源Kě chíxù néngyuánNăng lượng bền vững
21环保能源Huánbǎo néngyuánNăng lượng thân thiện với môi trường
22风力发电Fēnglì fādiànPhát điện từ năng lượng gió
23太阳能发电Tàiyáng néng fādiànPhát điện từ năng lượng mặt trời
24水力发电Shuǐlì fādiànPhát điện từ năng lượng thủy điện
25生物质发电Shēngwù zhì fādiànPhát điện từ năng lượng sinh học
26绿色能源Lǜsè néngyuánNăng lượng xanh (năng lượng sạch)
27可再生电力Kě zàishēng diànlìĐiện năng tái tạo
Tổng hợp các từ vựng tiếng trung về năng lượng
Tổng hợp các từ vựng tiếng trung về năng lượng

TỪ VỰNG NĂNG LƯỢNG HÓA THẠCH (化石能源 / Huàshí Néngyuán)

STTTiếng TrungPhiên âm (Pinyin)Dịch nghĩa
I.1. Dầu khí và Khí đốt (油气)
1原油yuányóuDầu thô
2天然气tiānránqìKhí thiên nhiên (Gas)
3页岩气yèyánqìKhí đá phiến sét (Shale gas)
4液化天然气yèhuà tiānránqìKhí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
5石油勘探shíyóu kāntànThăm dò dầu khí
6钻井平台zuànjǐng píngtáiGiàn khoan dầu
7炼油厂liànyóuchǎngNhà máy lọc dầu
8汽油qìyóuXăng
9柴油cháiyóuDầu diesel
10沥青lìqīngNhựa đường
11石油储备shíyóu chúbèiDự trữ dầu mỏ
12输油管道shūyóu guǎndàoĐường ống dẫn dầu
13采油cǎiyóuKhai thác dầu
14裂解lièjiěBẻ gãy phân tử (Cracking)
15油价波动yóujià bōdòngBiến động giá dầu
I.2. Than đá (煤炭)
16煤炭méitànThan đá
17无烟煤wúyānméiThan anthracite (Than không khói)
18褐煤hèmèiThan nâu
19焦炭jiāotànThan cốc
20煤矿méikuàngMỏ than
21煤层气méicéng qìKhí metan trong mỏ than (CBM)
22燃煤发电ránméi fādiànPhát điện bằng than
23洁净煤技术jiéjìng méijìshùCông nghệ than sạch
24煤气化méiqìhuàKhí hóa than
25煤炭储存méitàn chúncúnLưu trữ than
I.3. Thuật ngữ chung
26非再生能源fēi zàishēng néngyuánNăng lượng không tái tạo
27能源危机néngyuán wēijīKhủng hoảng năng lượng
28能源安全néngyuán ānquánAn ninh năng lượng
29能源结构néngyuán jiégòuCơ cấu năng lượng
30消耗量xiāohào liàngLượng tiêu thụ
31化石燃料huàshí ránliàoNhiên liệu hóa thạch
32碳排放tàn páifàngLượng khí thải carbon
33温室气体wēnshì qìtǐKhí nhà kính
34能源转型néngyuán zhuǎnxíngChuyển đổi năng lượng
35能源税néngyuán shuìThuế năng lượng
36能源补贴néngyuán bǔtiēTrợ cấp năng lượng
37进口jìnkǒuNhập khẩu
38出口chūkǒuXuất khẩu
39资源枯竭zīyuán kūjiéCạn kiệt tài nguyên
40燃气轮机ránqì lúntǒngTua bin khí
41联合循环liánhé xúnhuánChu trình hỗn hợp (Combined cycle)
42天然气田tiānránqì tiánMỏ khí thiên nhiên
43勘探许可证kāntàn xǔkězhèngGiấy phép thăm dò
44油砂yóushāCát dầu
45油页岩yèyánĐá phiến dầu
46储层chú céngTầng chứa (Reservoir)
47产能过剩chǎnnéng guòshèngDư thừa năng lực sản xuất
48管道运输guǎndào yùnshūVận chuyển bằng đường ống
49石油贸易shíyóu màoyìThương mại dầu mỏ
50能源消耗néngyuán xiāohàoTiêu thụ năng lượng

NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN VÀ CÔNG NGHỆ MỚI (核能与新技术)

STTTiếng TrungPhiên âm (Pinyin)Dịch nghĩa
II.1. Năng lượng Hạt nhân (核能)
51核能hénéngNăng lượng hạt nhân
52核电站hédiànzhànNhà máy điện hạt nhân
53yóuUranium
54裂变lièbiànPhân hạch hạt nhân (Fission)
55聚变jùbiànNhiệt hạch hạt nhân (Fusion)
56核反应堆héfǎnyìngduīLò phản ứng hạt nhân
57核燃料héránliàoNhiên liệu hạt nhân
58核废料héfèiliàoChất thải hạt nhân
59辐射fúshèBức xạ
60压水堆yāshuǐduīLò phản ứng nước áp lực (PWR)
61核安全hé’ānquánAn toàn hạt nhân
62核泄漏héxièlòuRò rỉ hạt nhân
63核退役hétuìyìNgừng hoạt động lò phản ứng
64重水zhòngshuǐNước nặng
65中子zhòngzǐNeutron
II.2. Năng lượng Tái tạo Chuyên sâu
66太阳能电池板tàiyángnéng diànchíbǎnTấm pin quang điện (PV Panel)
67光伏发电guāngfú fādiànPhát điện quang điện
68储能技术chǔnéng jìshùCông nghệ lưu trữ năng lượng
69储电站chǔdiànzhànTrạm lưu trữ điện năng
70锂离子电池lǐlízǐ diànchíPin Lithium-ion
71抽水蓄能chōushuǐ xùnéngThủy điện tích năng
72生物燃料shēngwù ránliàoNhiên liệu sinh học
73沼气zhǎoqìKhí biogas
74燃料电池ránliào diànchíPin nhiên liệu
75海上风电hǎishàng fēngdiànĐiện gió ngoài khơi
76陆上风电lùshàng fēngdiànĐiện gió trên đất liền
77太阳能热发电tàiyángnéng rèfādiànNhiệt điện mặt trời (CSP)
78波浪能bōlàngnéngNăng lượng sóng biển
79温差能wēnchānéngNăng lượng chênh lệch nhiệt độ biển
80综合能源系统zònghé néngyuán xìtǒngHệ thống năng lượng tổng hợp
81微电网wēidiànwǎngLưới điện vi mô (Microgrid)
82智能电网zhìnéng diànwǎngLưới điện thông minh (Smart Grid)
83分布式能源fēnbùshì néngyuánNăng lượng phân tán
84能源互联网néngyuán hùliánwǎngInternet năng lượng
85碳捕集tàn bǔjíThu giữ Carbon (Carbon Capture)
86碳中和tàn zhōnghéTrung hòa carbon
87零碳líng tànKhông carbon (Net Zero)
88绿色氢能lǜsè qīngnéngNăng lượng Hydro xanh
89蓝色氢能lánsè qīngnéngNăng lượng Hydro xanh dương
90电解槽diànjiě cáoBồn điện phân
91储氢罐chǔ qīng guànBồn chứa Hydro
92生物质气化shēngwù zhì qìhuàKhí hóa sinh khối
93垃圾焚烧发电lājī fénshāo fādiànPhát điện từ đốt rác
94潮汐发电站cháoxī fādiànzhànTrạm phát điện thủy triều
95抽水泵chōushuǐ bèngBơm nước
96能源转换效率néngyuán zhuǎnhuàn xiàolǜHiệu suất chuyển đổi năng lượng
97能源计量néngyuán jìliàngĐo lường năng lượng
98电力负荷diànlì fùhèTải điện
99峰谷电价fēnggǔ diànjiàGiá điện giờ cao điểm/thấp điểm
100电网稳定性diànwǎng wěndìng xìngĐộ ổn định của lưới điện

LƯỚI ĐIỆN & TRUYỀN TẢI (电网与输电)

STTTiếng TrungPhiên âm (Pinyin)Dịch nghĩa
101电网diànwǎngLưới điện
102输电shūdiànTruyền tải điện
103配电pèidiànPhân phối điện
104变电站biàndiànzhànTrạm biến áp
105变压器biànyāqìMáy biến áp
106高压电缆gāoyā diànlǎnCáp điện cao thế
107导线dǎoxiànDây dẫn điện
108绝缘子juéyuánzǐSứ cách điện (Insulator)
109电塔diàntǎCột điện/Tháp truyền tải
110故障gùzhàngSự cố/Lỗi
111停电tíngdiànMất điện/Cúp điện
112跳闸tiàozháNhảy cầu dao (Tripping)
113电流diànliúDòng điện
114电压diànyāĐiện áp
115电阻diànzǔĐiện trở
116电容diànróngĐiện dung
117电感diǎngǎnĐiện cảm
118电表diànbǐaoĐồng hồ đo điện
119计量表jìliàng biǎoĐồng hồ đo lường
120无功功率wúgōng gōnglǜCông suất phản kháng
121有功功率yǒugōng gōnglǜCông suất hữu dụng
122频率pínlǜTần số
123直流电zhíliúdiànDòng điện một chiều (DC)
124交流电jiāoliúdiànDòng điện xoay chiều (AC)
125负荷管理fùhè guǎnlǐQuản lý phụ tải
126系统调度xìtǒng diàodùĐiều độ hệ thống
127远动控制yuǎndòng kòngzhìĐiều khiển từ xa (Telemetry)
128继电保护jìdiàn bǎohùBảo vệ rơ-le
129短路duǎnlùNgắn mạch (Chập điện)
130开关kāiguānCông tắc/Cầu dao
131断路器duànlùqìBộ ngắt mạch (Circuit Breaker)
132隔离开关gélí kāiguānDao cách ly
133电力系统diànlì xìtǒngHệ thống điện lực
134电力市场diànlì shìchǎngThị trường điện lực
135抄表chāobiǎoGhi chỉ số đồng hồ
136用电高峰yòngdiàn gāofēngGiờ cao điểm tiêu thụ điện
137功率因数gōnglǜ yīnsùHệ số công suất
138损耗sǔnhàoTổn thất/Mất mát
139电费diànfèiTiền điện
140电力交易diànlì jiāoyìGiao dịch điện năng
141电价机制diànjià jīzhìCơ chế giá điện
142输电网运营商shūdiànwǎng yùnyíngshāngĐơn vị vận hành lưới truyền tải
143发电容量fādiàn róngliàngDung lượng phát điện
144输电能力shūdiàn nénglìKhả năng truyền tải điện
145电网升级diànwǎng shēngjíNâng cấp lưới điện
146电力可靠性diànlì kěkào xìngĐộ tin cậy của điện lực
147电力中断diànlì zhōngduànGián đoạn cung cấp điện
148保护装置bǎohù zhuāngzhìThiết bị bảo vệ
149自动化zìdònghuàTự động hóa
150电力传输diànlì chuánshūTruyền tải điện năng

HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG & THUẬT NGỮ KHÁC (政策与效率)

STTTiếng TrungPhiên âm (Pinyin)Dịch nghĩa
IV.1. Chính sách và Kinh tế
151能源政策néngyuán zhèngcèChính sách năng lượng
152能源效率néngyuán xiàolǜHiệu quả năng lượng
153节能减排jiénéng jiǎnpáiTiết kiệm năng lượng và giảm phát thải
154碳交易tàn jiāoyìGiao dịch carbon
155碳市场tàn shìchǎngThị trường carbon
156配额pèi’éHạn ngạch (Quota)
157排放标准páifàng biāozhǔnTiêu chuẩn phát thải
158能源法规néngyuán fǎguīQuy định/Pháp luật năng lượng
159能源独立néngyuán dúlìĐộc lập năng lượng
160能源投资néngyuán tóuzīĐầu tư năng lượng
161能源补贴néngyuán bǔtiēTrợ cấp năng lượng
162能源价格néngyuán jiàgéGiá năng lượng
163能源法néngyuán fǎLuật năng lượng
164能源规划néngyuán guīhuàQuy hoạch năng lượng
165能源报告néngyuán bàogàoBáo cáo năng lượng
IV.2. Hiệu suất và Tiết kiệm
166节能灯jiénéng dēngĐèn tiết kiệm năng lượng
167热效率rè xiàolǜHiệu suất nhiệt
168热能回收rènēng huíshōuThu hồi nhiệt năng
169隔热材料gé’rè cáiliàoVật liệu cách nhiệt
170能源审计néngyuán shěnjìKiểm toán năng lượng
171能源管理系统néngyuán guǎnlǐ xìtǒngHệ thống quản lý năng lượng (EMS)
172能源标识néngyuán biāozhìNhãn năng lượng
173建筑节能jiànzhù jiénéngTiết kiệm năng lượng trong xây dựng
174绿色建筑lǜsè jiànzhùCông trình xanh
175能源监测néngyuán jiāncèGiám sát năng lượng
IV.3. Thuật ngữ Kỹ thuật Khác
176热电联产rèdiàn liánchǎnĐồng phát nhiệt điện (CHP)
177热泵rèbèngBơm nhiệt (Heat Pump)
178涡轮机wōlúnjīTua bin
179发电机fādiànjīMáy phát điện
180电动机diàndòngjīĐộng cơ điện
181逆变器nìbiànqìBộ biến tần (Inverter)
182整流器zhěngliúqìBộ chỉnh lưu (Rectifier)
183电容器diànróngqìTụ điện
184传感器chuán gǎn qìCảm biến
185自动化控制zìdònghuà kòngzhìĐiều khiển tự động hóa
186工业用电gōngyè yòngdiànĐiện dùng trong công nghiệp
187民用电mínyòng diànĐiện dân dụng
188商用电shāngyòng diànĐiện thương mại
189电网接入diànwǎng jiērùKết nối lưới điện
190并网发电bìngwǎng fādiànPhát điện hòa lưới
191离网发电líwǎng fādiànPhát điện độc lập (Off-grid)
192孤岛效应gūdǎo xiàoyìngHiệu ứng đảo (Islanding effect)
193负荷预测fùhè yùcèDự báo phụ tải
194系统冗余xìtǒng rǒngyúDự phòng hệ thống
195资产评估zīchǎn pínggūĐánh giá tài sản
196采购成本cǎigòu chéngběnChi phí thu mua
197运营维护yùnyíng wéihùVận hành và bảo trì (O&M)
198技术壁垒jìshù bìlěiRào cản kỹ thuật
199知识产权zhīshi chǎnquánQuyền sở hữu trí tuệ
200环保标准huánbǎo biāozhǔnTiêu chuẩn bảo vệ môi trường

Ví dụ một số mẫu câu giao tiếp từ vựng tiếng trung về năng lượng

Dưới đây là một số ví dụ về câu giao tiếp tiếng Trung liên quan đến năng lượng, giúp bạn hiểu thêm cách sử dụng từ vựng trong thực tế:

  1. 你知道中国在可再生能源领域的投资吗?
    (Nǐ zhīdào zhōngguó zài kě zàishēng néngyuán lǐngyù de tóuzī ma?)
    Bạn có biết Trung Quốc đang đầu tư vào lĩnh vực năng lượng tái tạo không?

  2. 我们正在研究如何提高能源效率。
    (Wǒmen zhèngzài yánjiū rúhé tígāo néngyuán xiàolǜ.)
    Chúng tôi đang nghiên cứu cách cải thiện hiệu quả năng lượng.

  3. 太阳能发电是一种非常环保的能源。
    (Tàiyángnéng fādiàn shì yī zhǒng fēicháng huánbǎo de néngyuán.)
    Năng lượng mặt trời là một nguồn năng lượng rất thân thiện với môi trường.

  4. 电动汽车已经成为未来交通的重要组成部分。
    (Diàndòng qìchē yǐjīng chéngwéi wèilái jiāotōng de zhòngyào zǔchéng bùfen.)
    Ô tô điện đã trở thành một phần quan trọng trong giao thông tương lai.

  5. 这座城市正在努力减少能源消耗。
    (Zhè zuò chéngshì zhèngzài nǔlì jiǎnshǎo néngyuán xiāohào.)
    Thành phố này đang cố gắng giảm bớt mức tiêu thụ năng lượng.

Ví dụ một số mẫu câu giao tiếp
Ví dụ một số mẫu câu giao tiếp

Việc học và sử dụng từ vựng tiếng Trung về năng lượng không chỉ giúp bạn nắm vững các khái niệm trong lĩnh vực này mà còn mở ra cơ hội giao tiếp và hợp tác quốc tế trong môi trường kinh doanh và công nghệ năng lượng. Bằng cách áp dụng những từ vựng này trong giao tiếp và công việc, bạn sẽ dễ dàng tiếp cận và hiểu được các xu hướng mới trong ngành năng lượng toàn cầu.

>> Xem thêm:

5/5 - (1 bình chọn)
Zalo